Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be
Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 10: When will Sports Day be giúp học sinh nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 5.
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
festival Sports Day Teachers' Day Independence Day Children's Day contest music festival gym sport ground play against badminton football volleyball basketball table tennis practise competition match take part in everyone next win |
/festivəl/ /spɔ:t dei/ /ti:t∫ə dei/ /indi'pendəns dei/ /t∫aildən dei/ /kən'test/ /mju:zik festivəl/ /dʒim/ /spɔ:t graund/ /plei ə'geinst/ /bædmintən/ /ˈfʊt bɔl/ /vɔlibɔ:l/ /bɑ:skitbɔ:l/ /teibl tenis/ /præktis/ /kɔmpi'ti∫n/ /mæt∫/ /taik pa:t in/ /evriwʌn/ /nekst/ /win/ |
lễ hội, liên hoan ngày Thể thao ngày Nhà giáo ngày Độc lập ngày Thiếu nhi cuộc thi liên hoan âm nhạc phòng tập thể dục sân chơi thể thao đấu với (đội nào đó) kế cầu lông môn bóng đá môn bóng chuyền môn bóng rổ môn bóng bàn thực hành, luyện tập kì thi trận đấu tham gia mọi người tiếp chiến thắng |