Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat
Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat
Tổng hợp Bài tập Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat giúp học sinh nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 5.
Bài 1. Put the words in order to make sentences.
1. Would / like / what / you / eat / to
_______________________________________?
2. A / I’d / an / sandwich / apple, / please / and / like
_______________________________________.
3. Do / eat / you / sausages / every / day / many / how
_______________________________________?
4. You / how / drink / do / day / every / water / much
_______________________________________?
5. Bottles / five / water / of / a / drink / day / I
________________________________________.
Đáp án:
1. What would you like to eat?
2. I’d like a sandwich and an apple, please.
3. How many sausages do you eat every day?
4. How much water do you drink every day?
5. I drink five bottles of water a day.
Dịch:
1. Bạn muốn ăn gì?
2. Xin vui lòng thích một chiếc bánh sandwich và một quả táo.
3. Bạn ăn bao nhiêu xúc xích mỗi ngày?
4. Bạn uống bao nhiêu nước mỗi ngày?
5. Tôi uống năm chai nước mỗi ngày.
Bài 2. Look at the shopping list. Write the questions.
Đáp án:
1. How many (packets of) biscuits do they need? Twenty packets.
2. How many bars of chocolate/How much chocolate do they need? Ten bars.
3. How many apples do they need? Fifteen.
4. How many bottles of orange juice/How much orange juice do they need? Six bottles.
5. How much bread/How many bread rolls do they need? Eight rolls.
6. How many kilos of cheese/How much cheese do they need? One kilo.
Dịch:
1. Họ cần bao nhiêu (gói) bánh quy? Hai mươi gói.
2. Có bao nhiêu thanh sô cô la / Họ cần bao nhiêu sô cô la? Mười thanh.
3. Họ cần bao nhiêu táo? Mười lăm.
4. Cần bao nhiêu chai nước cam / Họ cần bao nhiêu nước cam? Sáu chai.
5. Cần bao nhiêu bánh mì / Họ cần bao nhiêu bánh mì? Tám cuộn.
6. Cần bao nhiêu kg phô mai / Họ cần bao nhiêu phô mai? Một kilôgam.
Bài 3. Choose the best answer for each sentence:
1. What’s your favorite drink? –............
A. Chicken B. Orange C. Lettuce D. Soda
2. What’s the matter? - I’m very hungry. I want some.............
A. knives B. iced tea C. lemonade D. sandwiches
3. Which are your brother’s favorite dishes? -............
A. No, thanks. B. I’m thirsty. C. Cartoons. D. Chicken noodles and apple pies.
4. ............ is there to eat? - There’re some apples.
A. Who B. Where C. When D. What
5. ............ do you feel? - I feel very hungry.
A. Who B. Why C. Which D. How
Đáp án
1. D 2. D 3. D 4. D 5. D
Dịch:
1. ĐỒ uống yêu thích của bạn là gì? – Sô đa.
2. Vấn đề gì? - Tôi rất đói, tôi muốn một ít bánh sandwich.
3. Món ăn yêu thích của anh trai bạn là gì? - Mì gà và bánh táo.
4. Có gì để ăn ở đây? – Có chút táo.
5. Bạn thấy thế nào? – Tôi thấy đói.
Bài 4. Complete the conversation with the following sentences.
A. Is she making fish and rice?
B. Mom cooks the best chicken noodles.
C. No, she isn’t.
D. She’s cooking dinner.
E. She’s in the kitchen.
Huong: Hi, Phuong. Where’s Mom?
Phuong: (1)....................................
Huong: What’s she doing?
Phuong: (2).................................... .
Huong: Great! (3).................................... .
Phuong: (4).................................... .
Huong: Oh, too bad. Fish is my favorite. What’s she making?
Phuong: Chicken noodles.
Huong: It sounds good! (5)........................ .
Đáp án: 1 - E 2 D 3. A 4. C 5. B
Dịch hội thoại:
Hương: Chào, Phương. Mẹ đâu rồi?
Phương: Cô ấy vào bếp.
Hương: Cô ấy đang làm gì vậy?
Phương: Cô ấy nấu ăn tối.
Hương: Tuyệt! Có phải cô ấy đang làm cá và gạo?
Phương: Không.
Hương: Ôi, tệ quá. Cá là món ưa thích của tôi. Cô ấy làm gì?
Phương: Mì gà.
Hương: Nghe có vẻ hay đấy! Mẹ nấu mì gà ngon nhất.
Bài 5. Find and correct the mistakes:
1. How much bananas do you eat every day? .......................................
2. She eats three cups of rice each meal. .......................................
3. My mother would like to buy 2 bunches of sausages ...................................
4. You should drink 8 waters every day. .......................................
5. How many apple do you eat every day, Loan? .......................................
Đáp án:
1. much → many
2. cups→ bowls
3. Bunches → packets
4. waters→ glasses of water
5. apple→ apples