Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat
Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat
Tổng hợp Từ vựng Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: What would you like to eat giúp học sinh nắm vững kiến thức để học tốt môn Tiếng Anh 5.
Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
---|---|---|
restaurant a bowl of noodle water a glass of apple juice fish a packet of biscuit a bar of a carton of lemonade nowadays sandwich healthy food meal canteen fresh egg sausage butter bottle banana diet vegetable vitamin sugar salt meat fat rice habit |
/ˈrest(ə)rɒnt/ /ə bəʊl əv/ /ˈnuːd(ə)l/ /ˈwɔːtə(r)/ /ə glɑ:s əv/ /ˈæp(ə)l dʒuːs/ /fɪʃ/ /ə ˈpækɪt əv/ /ˈbɪskɪt/ /ə bɑ: əv/ /ə ˈkɑː(r)t(ə)n əv/ /ˌleməˈneɪd/ /ˈnaʊəˌdeɪz/ /ˈsæn(d)wɪdʒ/ /ˈhelθi fuːd/ /miːl/ /kænˈtiːn/ /freʃ/ /eg/ /ˈsɒsɪdʒ/ /ˈbʌtə(r)/ /ˈbɒt(ə)l/ /bəˈnɑːnə/ /ˈdaɪət/ /ˈvedʒtəb(ə)l/ /ˈvɪtəmɪn/ /ˈʃʊɡə(r)/ /sɔːlt/ /miːt/ /fæt/ /raɪs/ /ˈhæbɪt/ |
nhà hàng một bát (gì đó) mì nước một ly (gì đó) nước táo cá một gói (gì đó) bánh quy một thanh (gì đó) một hộp (gì đó) nước chanh ngày nay bánh săng uých Đồ ăn tốt cho sức khỏe bữa ăn căng tin tươi trứng xúc xích bơ chai quả chuối chế độ ăn kiêng rau Chất dinh dưỡng (vitamin) đường muối thịt béo cơm, gạo thói quen |