Top 40 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 có đáp án


Top 40 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 có đáp án

Với Top 40 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 có đáp án được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 4 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 4.

Top 40 Đề thi Toán lớp 4 Học kì 1 có đáp án

Tải xuống

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1

Năm học 2024

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bài 1. Nối ô ghi với số ghi cách đọc đúng :

A. 976311) Chín trăm bảy mươi sáu nghìn ba trăm ba mươi mốt
B. 9763312) Chín mươi bảy nghìn sáu trăm ba mươi mốt
C. 762153) Bảy trăm sáu mươi hai nghìn một trăm mười lăm
D. 7621154) Bảy mươi sáu nghìn hai trăm mười lăm

Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Trong các số : 55987; 444321; 123456; 237985 số bé nhất là :

A. 123456     B. 237985     C. 4444321     D. 55987

b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 12 tấn 12kg = ….. kg là :

A. 1212     B. 12012     C. 120012   D. 121200

c) Giá trị của biểu thức 75 : 15 + 10 x 15 là :

A. 225   B. 115    C. 45     D. 150

d) Số thích hợp viết vào chỗ chấm để :

A. 115    B. 25   C. 65     D.75

Bài 3. Tìm y :

a) y – 17892 = 46053

b) y x 63 = 15435

Bài 4. Đặt tính rồi tính :

a) 19375 + 36584

b) 472938 – 154364

c) 2547 x 271

d) 20563 : 39

Bài 5. Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống :

a) Số 113 chia hết cho 3 ▭

b) Số 230 vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 ▭

c) Số 127980 chia hết cho 2, 3, 5, 9 ▭

d) Số 4545 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9 ▭

Bài 6. Tổng số tuổi của hai bà cháu là 71 tuổi. Tính tuổi của mỗi người, biết năm nay bà hơn cháu 53 tuổi.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

A -> 2     B -> 1     C-> 4     D-> 3

Bài 2.

a) D     b) B     c) B     d) D

Bài 3.

a) y – 17892 = 46053

y = 46053 + 17892

y = 63945

b) y x 63 = 15435

y = 15435 : 63

y = 245

Bài 4.

Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1, Học kì 2 chọn lọc, có đáp án

Bài 5.

a) Số 115 chia hết cho 3     S

b) Số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5     Đ

c) Số 127890 chia hết cho 2, 3, 5, 9     Đ

d) Số 4545 chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 9     S

Bài 6.

Số tuổi của bà là : (71 + 53) : 2 = 62 (tuổi)

Số tuổi của cháu là : 62 – 53 = 9 (tuổi)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 (nâng cao)

Năm học 2024

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Giá trị của chữ số 5 trong số 35840 là:

A. 50000

B. 500

C. 5000

D. 500000

Câu 2: Trung bình cộng của các số 24, 30, 45 là:

A. 31     B. 33     C. 32    D. 31

Câu 3: Số thích hợp vào chỗ trống: 6m7cm = …

A. 607 cm     B. 6700 cm     C. 6007 cm     D. 670 cm

Câu 4: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 4 giờ 30 phút = …phút

A. 240     B. 312     C. 720     D. 270

Câu 5: Trong hình bên cạnh AD vuông với các cạnh là:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5)

A. AB và DC

B. AB và BC

C. BD và BC

D. AC và CD

Câu 6: Trong các góc sau góc nhọn là:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5) Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5)

A. Góc A     B. Góc B     C. Góc C     D. Góc D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm x

a) x + 132 = 4615

b) x:15 = 627

Câu 2: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 134 , chiều rộng ngắn hơn chiều dài 16m . Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 3: Cho biết số người của một đơn vị bộ đội nếu xếp hàng 2, hàng 3, hàng 5 hoặc hàng 9 đều vừa hết. Hỏi đơn vị bộ đội có bao nhiêu người? Biết số người nhiều hơn 425 và ít hơn 465

Câu 4: Có thể tìm được 2 số tự nhiên sao cho hiệu của chúng nhân với 18 được 1989 không?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C B A C A D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. ( 2 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm.:

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5) Đề thi Học kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5)

Câu 2. (2 điểm):

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

(134-16):2=59(m)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

134-59=75(m)

Diện tích hình chữ nhật là:

59x75=4425(m2)

Đáp số: 4425(m2)

Câu 3. (2 điểm):

Theo giả thiết ta có số người của đơn vị bộ đội là 1 số chia hết cho 2, 3, 5, 9.

+) Số người chia hết cho 2 và 5 nên tận cùng là 0.

+) Giữa 425 và 465 có các số 430, 440, 450, 460 tận cùng là 0.

+) Trong các số 430, 440, 450, 460 chỉ có số 450 chia hết cho 3 và 9.

Vậy số người của đơn vị là 450 người.

Câu 4. (1 điểm):

Ta thấy số nào nhân với số chẵn tích là 1 số chẵn. 18 là số chẵn mà 1989 là số lẻ.

Vậy không có số nào thỏa mãn đề bài.

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 (cơ bản)

Năm học 2024

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Viết số “Năm mươi bảy triệu sáu trăm nghìn không trăm linh chín”

A. 57600900

B. 57600009

C. 57609000

D. 57060009

Câu 2: Trong các phép đổi sau có một phép đổi đúng là:

A. 5 tấn 15kg = 515kg.

C. 75km 6m = 75 006m.

B. giờ = 12 phút.

D. 4 phút 25 giây = 255 giây.

Câu 3: Trung bình cộng số học sinh của hai lớp 4A là 38 em. Số học sinh lớp 4A ít hơn số học sinh lớp 4B là 6 em. Số học sinh của lớp 4A là:

A. 16 em    B. 35 em    C. 70 em    D. 41 em.

Câu 4: So sánh giá trị của biểu thức M và N, biết a,b khác 0 và

M = (a:a +4018);N=(4020-b:b)

A.M <N     B.M >N     C.M=N     D. Không so sánh được.

Câu 5: Cho là các số khác nhau và đều là số có hai chữ số. Giá trị lớn nhất của biểu thức là:

A.187    B.98    C.197     D.99

Câu 6: Hình vẽ trên có bao nhiêu góc nhọn?

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 5)

A. 7 góc nhọn.

B. 8 góc nhọn.

C. 9 góc nhọn.

D. 10 góc nhọn.

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Với m=6;n=1086;p=4 Hãy tính giá trị của biểu thức:

a) p+m x n =     b) p + m:n =

Câu 2: Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:

7 phút 10 giây………. 420 giây

3 giờ 45 phút ………… 225 phút

2 kg 5hg……….. tạ

2 tạ 4 yến ……….. tấn

67km 5dam ………. 6705m

hm ………… 97km

Câu 3: Năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được 2 tạ 16kg đỗ và lạc, trong đó số ki-lô-gam đỗ thu hoạch được nhiều hơn số ki-lô-gam lạc là 48kg. Hỏi năm nay nhà bạn Mai thu hoạch được bao nhiêu ki-lo-gam đỗ?

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất:

1282+2005-3546+4218-454+995

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C B C A C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

Với m=6;n=1086;p=4

a) p+m x n = 4+1086x6 = 6520

b) p + m:n = 4+6:1086=185

Câu 2 (2 điểm):

Điền dấu so sánh ( ) thích hợp vào chỗ chấm:

7 phút 10 giây > 420 giây

3 giờ 45 phút = 225 phút

2 kg 5hg < tạ

2 tạ 4 yến < tấn

67km 5dam > 6705m

hm > 97km

Câu 3 (2 điểm):

Đổi 2 tạ 16 kg = 216 kg

Nhà bạn Mai thu hoạch được số kg đỗ là

(216 + 48) : 2 = 132 (kg)

Đáp số: 132 kg

Câu 4:(1 điểm)

1282+2005-3546+4218-454+995

=(1282+4218)+(2005+995)-(3456+454)

=5500+3000-4000

=4500

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1

Năm học 2024

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Bài 1. Viết vào chỗ trống :

Viết số Đọc số
a) 543619 ………………………………………………………………………………
b) ………….. Một trăm chín mươi tư nghìn hai trăm bảy mươi lăm.
c) 89207 ………………………………………………………………………………..
d) ………….. Bảy mươi nghìn bảy trăm linh năm.

Bài 2. Tìm x biết:

a)x – 51375 = 39274

b) x + 16359 = 74184

Bài 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a) 2 giờ 12 phút < 120 phút▭

b) 1/5 thế kỉ > 20 năm▭

c) 6 tấn = 6060 kg▭

d) 1kg 15g = 115 g▭

Bài 4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

a) Giá trị chữ số 7 trong số 1479865 là :

A. 70865     B. 7     C. 70000     D. 70

b) Năm 2299 thuộc thế kỉ :

A. XXII     B. XXIII     C. XXI     D. XIX

c) Trung bình cộng của bốn số 56, 72, 84, 92 là :

A. 74     B. 76     C. 78    D. 80

d) Cho m = 144, n = 32, p = 8, giá trị biểu thức m – n : p là :

A. 14     B. 18     C. 78     D. 148

Bài 5. Trung bình cộng số sách của hai ngăn là 105 quyển. Biết số sách ở ngăn trên ít hơn số sách ở ngăn dưới là 20 quyển. Tìm số sách ở mỗi ngăn.

Bài 6.

a) Vẽ hình vuông ABCD cạnh 3cm

b) Vẽ tiếp hình chữ nhật BCMN có chiều dài 5 cm.

c) Tính diện tích hình chữ nhật BCMN.

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1:

Viết số Đọc số
a) 543619 Năm trăm bốn mươi ba nghìn sáu trăm mười chín
b) 194275 Một trăm chín mươi bốn nghìn hai trăm bảy mươi lăm
c) 89207 Tám mươi chín nghìn hai trăm linh bảy
d) 70705 Bảy mươi nghìn bảy trăm linh năm.

Bài 2.

a) x – 51375 = 39274

x     = 39274 + 51375

x     = 90549

b)x + 16359 = 74184

x     = 74184 - 16359

x   = 57825

Bài 3.

a) 2 giờ 12 phút < 120 phút

b) 1/5 thế kỉ > 20 năm

c) 6 tấn 60 kg = 6060 kg

d) 1 kg 15g = 115 g

Bài 4.

a) C     b) B     c) B     d) C

Bài 5.

Tổng số sách ở hai ngăn có là :

    105 x 2 = 210 (quyển)

Số sách ở ngăn dưới có là :

    ( 210 + 20 ) : 2 = 115 (quyển)

Số sách ở ngăn trên có là :

115 – 20 = 95 (quyển)

    Đáp số : Ngăn trên: 95 quyển; Ngăn dưới : 115 quyển

Bài 6.

a)b)

Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1, Học kì 2 chọn lọc, có đáp án

c) Diện tích hình chữ nhật BCMN là :

5 x 3 = 15 ( cm2)

Đáp số : 15 cm2

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1 (nâng cao)

Năm học 2024

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Số Năm mươi triệu sáu trăm linh sáu nghìn chín trăm hai mươi lăm viết là:

A: 5 606 925

B: 50 606 925

C: 506 606 925

D: 56 069 205

Câu 2: Số lớn nhất trong các số 8 460 524; 8 549 999; 7 587 542; 8 460 542

A: 8 460 542

B: 8 460 524

C: 8 459 999

D: 7 587 542

Câu 3: Trong các số dưới đây, số nào có chữ số 5 biểu thị 5000?

A: 550 000

B: 23 025 356

C: 5 278 855

D: 2 556 505

Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 10 tấn 10kg = ..............kg là:

A:1010    B: 100 010    C: 10 010    D: 101 000

Câu 5: Số tự nhiên bé nhất có năm chữ số được viết từ ba chữ số khác nhau là:

A: 10234    B: 10002    C: 10000    D: 10001

Câu 6: Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp là 78. Số nhỏ là:

A: 156    B: 77    C: 154    D: 80

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S

2 tấn 200kg = 2020kg
1 tấn thóc nặng hơn 1 tấn bông
4 tấn 20 kg > 4020kg
1 tấn 3 kg = 1003kg

Câu 2: Tìm số.

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5)

Câu 3: Số trung bình cộng của 5 số là 162. Số thứ năm gấp đôi số thứ tư, số thứ tư bằng trung bình cộng của ba số đầu tiên. Tìm số thứ tư và số thứ năm.

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A B C B B

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

2 tấn 200kg = 2020kg S
1 tấn thóc nặng hơn 1 tấn bông S
4 tấn 20 kg > 4020kg S
1 tấn 3 kg = 1003kg Đ

Câu 2 (2 điểm):

Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5) Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (nâng cao - Đề 5)

Câu 3 (3 điểm):

Số thứ tư là : 135

Số thứ năm là: 270

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 (cơ bản)

Năm học 2024

Bài thi môn: Toán lớp 4

Thời gian làm bài: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Trong các số 71; 20155; 5668; 460, số chia hết cho cả 2 và 5 là:

A. 71 B. 20155 C. 5668 D. 460

Câu 2: Chọn đáp án đúng?

A. 3dm25cm2 = 350 cm2

B. 9000kg = 9 tấn

C. 600dm2 = 60 m2

D. 4 phút 15 giây = 415 giây

Câu 3: Nối biểu thức ở cột A với kết quả ở cột B sao cho tương ứng:

1. 240 : 40     A. 36

2. x x 48 = 1728     B. 23400

3. 34 x 11     C. 6

4. 234 x 25 x4     D. 374

Câu 4: Chọn đáp án đúng

Tuổi ông và tuổi cháu là 79 tuổi, ông hơn cháu 47 tuổi.

A. Tuổi ông là 126 tuổi

B. Tuổi cháu là 47 tuổi

C. Tuổi ông là 64 tuổi

D. Tuổi cháu là 16 tuổi

Câu 5: Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích 468 m2, chiều rộng 18m. Tính chiều dài của khu vườn.

A. 16m     B. 25 m     C. 26 m     D. 27 m

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 42761 + 29873

b) 85632 - 37238

c) 3587 x 58

d) 66178 : 203

Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:

324 x 127 : 36 + 876

Câu 3: Lan có 12500 đồng, Huệ có nhiều hơn Lan 2900 đồng. Hồng có ít hơn Huệ 2500 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền?

Câu 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất.

165 x 59 + 165 + 165 x 40

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
D B 1C,2A,3D,4B D C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: (2,0 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả cho mỗi phép tính: 0,5 điểm.

a) 72643

b) 48394

c) 208046

d) 326

Câu 2: (2,0 điểm) Tính đúng kết quả theo thứ tự thực hiện phép tính: 2019.

324 x 127 : 36 + 876

= 41148 : 36 + 876

= 1143 + 876

= 2019

Câu 3: (2,0 điểm)

Số tiền Huệ có là: (0,5 điểm)

12500 + 2900 = 15400 (đồng) (0,25 điểm)

Số tiền của Hồng là: (0,25 điểm)

15400 - 2500 = 12900 (đồng) (0,25 điểm)

Trung bình mỗi bạn có số tiền là: (0,25 điểm)

(12500 + 15400 + 12900) : 3 = 13600 (đồng) (0,25 điểm)

Đáp số: 13600 đồng (0,25 điểm)

Câu 4: (1,0 điểm)

Kết quả đúng: 16500 (nếu HS tính theo cách thông thường cho 0,5 điểm)

165 x 59 + 165 + 165 x 40

= 165 x (59 + 1 + 40)

= 165 x 100

= 16500

Xem thêm các đề thi Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án hay khác: