Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2024 có ma trận (4 đề) - Cánh diều
Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2024 có ma trận (4 đề) - Cánh diều
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2024 có ma trận (4 đề) bộ sách Cánh diều được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 6 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 6.
Ma trận đề thi
Chủ đề |
Cấp độ |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Tập hợp số tự nghiên, số nguyên. Số nguyên tố, hợp số |
Tập hợp số nguyên, số tự nhiên |
Số nguyên tố, hợp số |
Tập hợp |
||||||
1 câu |
1 câu |
2 câu |
|||||||
0, 5 điểm |
0, 5 điểm |
1 điểm |
|||||||
Các phép toán trong tập số tự nhiên, số nguyên. Thứ tự thực hiện phép tính |
Thứ tự thực hiện phép tính |
Thực hiện các phép tính |
Tính chất của các phép toán |
||||||
4 câu |
2 câu |
6 câu |
|||||||
2 điểm |
1 điểm |
3 điểm |
|||||||
Dấu hiệu chia hết, ước và bội |
Dấu hiệu chia hết |
Ước và bội |
Tính chất chia hết, ước và bội |
Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết |
|||||
1 câu |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
4 câu |
|||||
0,5 điểm |
0, 5 điểm |
1,5 điểm |
0,5 điểm |
3 điểm |
|||||
Hình phẳng trong thực tiễn và tính chất đối xứng của hình phẳng |
Tính chất đối xứng trong hình phẳng |
Tính chất và tính diện tích hình phẳng trong thực tiễn |
Tính diện tích hình phẳng |
||||||
1 câu |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
4 câu |
|||||
0, 5 điểm |
0, 5 điểm |
1,5 điểm |
0,5 điểm |
3 điểm |
|||||
Tổng |
1,5 điểm |
2 điểm |
1,5 điểm |
2,5 điểm |
2 điểm |
0,5 điểm |
10 điểm |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho tập hợp A = {2;0;1;6}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A) {2} ∈ A
B) {0; 1; 2} ∈ A
C) A ⊂ {1; 3; 5}
D) 3 ∈ A
Câu 2: Cho các hình dưới đây
Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng
A) 2
B) 3
C) 4
D) 5
Câu 3: Cho tập hợp A = {x ∈ N | 7 ≤ x < 7} có số phần tử là:
A) 10
B) 11
C) 12
D) 17
Câu 4: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông lớn MNPQ. Biết MN = 9. Diện tích một hình vuông nhỏ là:
A) 9cm2
B) 1cm2
C) 3cm2
D) 27cm2
Câu 5: Biết x là ước của 24 và x ≥ 10. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn:
A) x ∈ {12; 24}
B) x ∈ {10; 12; 24}
C) x ∈ {12; 18; 24}
D) x ∈ {12}
Câu 6: Nếu x – 3 là số nguyên âm lớn nhất, y + 9 là số nguyên dương nhỏ nhất thì x + y bằng:
A) 12
B) 6
C) 0
D) – 6
II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 2019 + (-247) + (-53) – 2019
b) 13.70 – 50.[(19-32) : 2 + 23]
c) 32 : 4 + [60 – (12 – 7)2]
Bài 2: Tìm x nguyên
a) 3(x + 6) – 53 = 2(x – 8) – 1
b) (x – 140):7 = 33 – 23.3
c) 3x + 1 + 3x + 2 = 324
Bài 3: Tuần này lớp 6A và 6B gồm 40 học sinh nữ và 36 học sinh nam được phân công đi thu gom rác làm sạch bờ biển ở địa phương. Nếu chia nhóm sao cho số học sinh nam và nữ trong các nhóm bằng nhau thì:
a) Có thể chia được thành bao nhiêu nhóm học sinh?
b) Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm học sinh?
Bài 4: Trong khu vườn của nhà trường, chi đoàn giáo viên dành một khu đất để trồng hoa Hồng có dạng hình vuông cạnh 4m.
a) Tính chu vi, diện tích của khu đất trồng hoa Hồng?
b) Năm học này chi đoàn giáo viên mở rộng khu đất trồng hoa Hồng đều về 4 phía (như hình vẽ). Biết rẳng diện tích phần mở rộng đã tăng thêm . Tính kích thước phần mở rộng về mỗi phía.
Bài 5: Tìm hai số tự nhiên a, b. Biết ƯCLN(a;b) = 7 ; ab = 588 và a < b.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Số phần tử của tập hợp D = {1; 3; 5; 7;…; 999} là:
A) 999
B) 998
C) 500
D) 499
Câu 2: Khẳng định nào sai trong các khẳng định sau:
A) Hình chữ nhất có hai đường chéo bằng nhau.
B) Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
C) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc.
D) Hình thang cân có hai đáy bằng nhau.
Câu 3: Biết x là ước của 12 và x ≥ 6. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn:
A) x ∈ {2; 12}
B) x ∈ {1; 2; 3; 4; 6; 12}
C) x ∈ {6; 12}
D) x ∈ {6}
Câu 4: Khi phân tích 90 ra thừa số nguyên tố, ta được kết quả là:
A) 32.10
B) 2.5.9
C) 2.32.5
D) 3.5.6
Câu 5: Một hình vuông có diện tích 144cm2. Độ dài cạnh hình vuông là:
A) 10 cm
B) 12 cm
C) 36 cm
D) 24 cm
Câu 6: Nếu x – 3 là số nguyên âm lớn nhất, y + 9 là số nguyên dương nhỏ nhất thì x + y bằng:
A) 12
B) 6
C) 0
D) – 6
II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 17.85 + 15.17 – 120
b) 37.12 + 37.88 – 137.25 + 37.25
c) 321 - 21.[(2.33 _ 44 : 32) - 52]
Bài 2: Tìm x nguyên
a) 3x +15 = 0
b) [(6x – 72) : 2 – 84].28 = 5628
c) (38 - x)(x + 25) = 0
Bài 3: Nhân dịp đại hội cháu ngoan Bác Hồ, một trường THCS tổ chức cho khoảng từ 200 đến 250 học sinh tham gia. Tính số học sinh tham gia biết rằng khi xếp số học sinh lên 12 chỗ hoặc 16 chỗ thì vừa đủ.
Bài 4: Tam giác và hình vuông bên dưới có chu vi bằng nhau. Tính diện tích hình vuông bên dưới.
Bài 5: Chứng minh 2n + 5 và 4n + 12 nguyên tố cùng nhau với n là số tự nhiên.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục:
A) a, b, c.
B) b, c, d.
C) a, c, d.
D) a, b, d.
Câu 2: Số nào trong các số sau đây là số nguyên tố.
A) 51
B) 71
C) 81
D) 91
Câu 3: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là:
A) {1; -1}
B) {5; -5}
C) {1; -1; 5; -5}
D){1; 5}
Câu 4: Biết x là ước của 24 và x ≥ 10. Tìm tất cả các giá trị của x thỏa mãn:
A) x ∈ {12; 24}
B) x ∈ {10; 12; 24}
C) x ∈ {12; 18; 24}
D) x ∈ {12}
Câu 5: Khẳng định nào sau đây là sai:
a) Trong tam giác đều ba góc bằng nhau.
b) Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.
c) Hình thang cân có hai góc kề cạnh bên bằng nhau.
d) Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 6: ƯCLN(16; 40; 176) bằng:
A) 4
B) 16
C) 10
D) 8
II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 33.(17 – 5) – 17.(33 – 5)
b) 307 - [(180.40 - 160) : 22 + 9] : 2
c) 12 + 3. {90 : [39 - (23 - 5)2]}
Bài 2: Tìm x nguyên
a) [(2x – 11) : 3 + 1].5 = 20
b) (25 - 2x)3 : 5 - 32 = 42
c) 2.3x = 10.312 + 8.274
Bài 3: Nhân dịp đại hội cháu ngoan Bác Hồ, một trường THCS tổ chức cho khoảng từ 200 đến 250 học sinh tham gia. Tính số học sinh tham gia biết rằng khi xếp số học sinh lên 12 chỗ hoặc 16 chỗ thì vừa đủ.
Bài 4: Trên một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m, chiều rộng 10m, người ta chia khu để trồng hoa, trồng cỏ như hình bên. Hoa sẽ được trồng ở khu vực hình bình hành AMCN, cỏ sẽ được trồng ở phần đất còn lại. Tiền công để trả cho mỗi mét vuông trồng hoa là 50 000 nghìn đồng, trồng cỏ là 40 000 đồng. Tính số tiền công cần chi trả để trồng hoa và cỏ.
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để (3n + 16) chia hết cho (n + 4).
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Cánh diều
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Tập hợp B = {0; 1; 2; ...; 99} có số phần tử là:
A) 99
B) 100
C) 101
D) 98
Câu 2: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là:
A) Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
B) Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.
C) Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.
D) Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.
Câu 3: Chiếc đồng hồ gỗ dưới đây có dạng hình gì:
A) Tam giác
B) Hình vuông
C) Hình chữ nhật
D) Hình lục giác đều
Câu 4: Khi phân tích 240 ra thừa số nguyên tố thì kết quả thu được là:
A) 16.3.5
B) 22.32.5
C) 24.3.5
D) 24.32.5
Câu 5: Hình nào sau đây có đối xứng trục và đối xứng tâm
A) Hình 3
B) Hình 1
C) Hình 2
D) Hình 4
Câu 6: Thay x, y bằng những số nào để sốchia hết cho cả 2, 3, 5 và 9?
A) x = 3; y = 0
B) x = 4; y = 0
C) x = 0; y = 4
D) x = 8; y = 5.
II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 350.12.173 + 12.27
b) 168 + {[2.(24 + 32) - 2560] : 72}
c) (-625) – {(-547) – 352 – [(-147) – (-735) + (2200 +65)]}
Bài 2: Tìm x
a) 3x + 10 = 42
b) 720 : [41 – (2x + 5)] = 40
c) (x – 5).(3x – 6) = 0
Bài 3: Tính chu vi và diện tích hình sau:
Bài 4: Số học sinh khối 6 tại một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 học sinh. Tính số học sinh khố 6 của trường đó.
Bài 5: Cho A = 20 + 21 + 22 + 23 + .... + 219 . Và B = 220. Chứng minh rằng A và B là hai số tự nhiên liên tiếp.