Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2024 có ma trận (4 đề) - Kết nối tri thức
Đề thi Toán lớp 6 Học kì 1 năm 2024 có ma trận (4 đề) - Kết nối tri thức
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bộ Đề thi Toán lớp 6 Giữa kì 1 có đáp án năm 2024 sách mới (9 đề) bộ sách Kết nối tri thức được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 6 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 6.
Ma trận đề
Chủ đề |
Cấp độ |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Tổng |
|||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||
Tập hợp số tự nghiên, số nguyên. Số nguyên tố, hợp số |
Tập hợp số nguyên, số tự nhiên |
Số nguyên tố, hợp số |
Tập hợp |
||||||
1 câu |
1 câu |
1 câu |
3 câu |
||||||
0,25 điểm |
0,25 điểm |
0,25 điểm |
0,75 điểm |
||||||
Các phép toán trong tập số tự nhiên, số nguyên. Thứ tự thực hiện phép tính |
Thứ tự thực hiện phép tính |
Thực hiện các phép tính |
Tính chất của các phép toán |
||||||
1 câu |
4 câu |
2 câu |
7 câu |
||||||
0,25 điểm |
3 điểm |
1 điểm |
4,25 điểm |
||||||
Dấu hiệu chia hết, ước và bội |
Dấu hiệu chia hết |
Ước và bội |
Tính chất chia hết, ước và bội |
Tính chất chia hết, dấu hiệu chia hết |
|||||
1 câu |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
4 câu |
|||||
0,25 điểm |
0,25 điểm |
1,5 điểm |
0,5 điểm |
2,5 điểm |
|||||
Hình phẳng trong thực tiễn và tính chất đối xứng của hình phẳng |
Tính chất đối xứng trong hình phẳng |
Tính chất và tính diện tích hình phẳng trong thực tiễn |
Tính diện tích hình phẳng |
||||||
1 câu |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
4 câu |
|||||
0,25 điểm |
0,25 điểm |
1,5 điểm |
0,5 điểm |
2,5 điểm |
|||||
Tổng |
1 điểm |
3 điểm |
0,75 điểm |
2,5 điểm |
0,25 điểm |
2 điểm |
0,5 điểm |
10 điểm |
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Cho tập A = {a; b; c; d; e; 5}. Số phần tử của tập A là
A) 4
B) 5
C) 6
D) 7
Câu 2: Khẳng định nào sau đây sai:
A) Trên trục số, số -3 nằm bên trái số -4.
B) Số 0 không là số nguyên âm cũng không là số nguyên dương.
C) Số nguyên liền sau số 4 là số 5.
D) Số đối của 5 là -5.
Câu 3: Kết quả của phép tính A = 1 + 2 + …+ 9 là
A) 50
B) 40
C) 55
D) 45
Câu 4: Số hình thoi trong hình vẽ là:
A) 0
B) 1
C) 2
D) 3
Câu 5: Số tự nhiên x bất kỳ thỏa mãn điều kiện 0.(x – 3) = 0. Số x bằng
A) 0
B) 3
C) Số tự nhiên bất kỳ.
D) Số tự nhiên bất kỳ lớn hơn 3
Câu 6: ƯCLN (60; 80) là
A) 10
B) 20
C) 15
D) 25
Câu 7: Trong các biển báo dưới đây, biển báo nào có đối xứng trục:
A) a, b, c.
B) b, c, d.
C) a, c, d.
D) a, b, d.
Câu 8: Có bao nhiêu số nguyên tố có hai chữ số mà hàng đơn vị của nó là 1:
A) 3 số
B) 4 số
C) 5 số
D) 6 số
II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính (Hợp lí nếu có thể)
a) 18.17 – 3.6.7
b) 33.(17 – 5) – 17.(33 – 5)
c) 40 + (139 – 172 + 99) – (139 + 199 – 127)
Bài 2: Tìm x
a) 2x – 6 = 12
b) [(2x – 11):3 + 1].5 = 20
c) 2.3x = 10.312 + 8.274
Bài 3: Học sinh của lớp 6A khi xếp thành hàng 2, hàng 3, hàng 4 hoặc hàng 8 đều vừa đủ. Biết số học sinh của lớp 6A từ 38 đến 60 em. Tính số học sinh lớp 6A.
Bài 4: Một lối đi hình chữ nhật có chiều dài 12m và chiều rộng 2m.
a) Tính chu vi và diện tích lối đi đó.
b) Người ta lát gạch kín lối đi đó mỗi viên gạch hình vuông có độ dài cạnh là 40cm. Hỏi người ta phải lát bao nhiêu viên gạch (bỏ qua các mép vữa không đáng kể).
Bài 5: Tính A = 1 - 3 + 32 - 33 + 34 - ... + 398 - 399 + 3100
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Cho tập hợp A = {2; 0; 1; 6}. Cách viết nào sau đây là đúng?
A) {2} ∈ A
B) {0; 1; 2} ∈ A
C) A ⊂ {1; 3; 5}
D) 3 ∈ A
Câu 2: Nếu x – 3 là số nguyên âm lớn nhất, y + 9 là số nguyên dương nhỏ nhất thì x + y bằng:
A) 12
B) 6
C) 0
D) – 6
Câu 3: Hình nào dưới đây có trục đối xứng.
Câu 4: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa thì thứ tự thực hiện phép tính đúng là:
A) Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ.
B) Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ.
C) Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa.
D) Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia.
Câu 5: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A) Một số chia hết cho 9 thì luôn chia hết cho 3.
B) Nếu hai số chia hết cho 3 thì tổng của hai số đó chia hết cho 9.
C) Mọi số chẵn thì luôn chia hết cho 5.
D) Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 3; 4; 6; 8.
Câu 6: Phân tích 250 ra thừa số nguyên tố ta được:
A) 22.55
B) 2.125
C) 2.53
D) 23.5
Câu 7: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 7 là:
A) {1; -1}
B) {7; -7}
C) {1; -1; 7; -7}
D) {1; 7}
Câu 8: Xếp 9 mảnh hình vuông nhỏ bằng nhau tạo thành hình vuông lớn MNPQ. Biết MN = 9cm. Diện tích một hình vuông nhỏ là:
A) 9cm2
B) 1cm2
C) 3cm2
D) 27cm2
II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) (39 – 19):(-2) + (34 – 22).5
b) 25.(-2)2 + 5.(2 + 3)
c) {23 + [1 + (3 – 1)2]}:13
Bài 2: Tìm x nguyên
a) 20 – [42 + (x – 6)] = 90
b) (x + 3).(2x – 4) = 0
c) 1000 : [30 + (2x – 6)] = 32 + 42 và x ∈ N
Bài 3: Một cô giáo chủ nhiệm muốn chia 24 quyển vở, 48 bút bi và 36 gói bánh thành một số phần thưởng như nhau để trao trong sơ kết học kỳ I. Hỏi có thể chia được nhiều nhât bao nhiêu phần quà.
Bài 4: Bạn Bình sử dụng các ống hút dài 198mm, để tạo lên hình bên. Mỗi ống hút nước được cắt thành ba đoạn bằng nhau để tạo lên ba cạnh của mỗi lục giác đều như hình bên.
a) Tính số ống hút mà bạn Bình cần dùng để hoàn thành hình bên.
b) Tính tổng chiều dài các ống hút mà bạn Bình đã dùng.
Bài 5: Cho A = 923 + 5.343. Chứng minh rằng A chia hết cho 32.
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
I. Trắc nghiệm
Câu 1: Khẳng định nào sau đây sai:
A) Tập số nguyên âm được kí hiệu là N.
B) Số 0 không là số nguyên dương cũng không là số nguyên âm.
C) 6 là số nguyên dương.
D) -8 là số nguyên âm.
Câu 2: Trong biểu thức gồm có các dấu ngoặc {}; []; () thì thứ tự thực hiện các phép tính đúng là:
Câu 3: Khẳng định nào sau đây là đúng:
A) Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
B) Những số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.
C) Những số chia hết cho 5 và 2 có tận cùng là 5.
D) Những số chia hết cho 5 thì chia hết cho 3.
Câu 4: Hình nào không có tâm đối xứng
A) Hình tròn
B) Tam giác đều
C) Lục giác đều
D) Hình vuông
Câu 5: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố
A) M = {1; 2; 3; 5; 7}
B) N = {0; 2; 3; 5; 7}
C) P = {2; 3; 5; 7}
D) {3; 5; 7; 9}
Câu 6: Tập hợp sau gồm bao nhiêu phần tử: A =
A) 18
B) 21
C) 19
D) 20
Câu 7: Tập hợp các ước của 6 là:
A) {1; 2; 3; 6}
B) {±0; ±1; ±2; ±3; ±6}
C) {0; 1; 2; 3; 6}
D) {±1; ±2; ±3; ±6}
Câu 8: Hình nào trong các hình sau đây là hình thoi
II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) (39 – 19):(-2) + (34 – 22).5
b) 25.(-2)2 + 5.(2 + 3)
c) {23 + [1 + (3 – 1)2]} : 13
Bài 2: Tìm x nguyên
a) 20 – [42 + (x – 6)] = 90
b) (x + 3).(2x – 4) = 0
c) 1000:[30 + (2x – 6)] = 32 + 42 và x ∈ N
Bài 3: Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 500. Tính số sách đó.
Bài 4: Cho hình bên:
Biết AB = 7 cm, BC = 2 cm, CD = 3 cm và DE = 3 cm
a) Tính chu vi hình bên.
b) Tính diện tích hình bên.
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để (3n + 2) chia hết cho (2n – 1).
Phòng Giáo dục và Đào tạo ...
Đề thi Học kì 1 - Kết nối tri thức
Năm học 2024
Bài thi môn: Toán lớp 6
Thời gian làm bài: phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1: Hình nào sau đây có đối xứng trục và đối xứng tâm
A) Hình 3
B) Hình 1
C) Hình 2
D) Hình 4
Câu 2: Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức: A = 126 : (42 - 2) là:
A) Phép chia – phép trừ – lũy thừa.
B) Phép trừ – lũy thừa – phép chia.
C) Lũy thừa – phép trừ – phép chia.
D) Lũy thừa – phép chia – phép trừ.
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng:
A) Những số có tận cùng là 0 thì chia hết cho 2 và 5.
B) Những số có tận cùng là 3 thì chia hết cho 3.
C) Những số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9.
D) Những số chia hết cho 5 và 3 thì chia hết cho 2.
Câu 4: Phân tích 120 ra số nguyên tố ta được kết quả là:
A) 24.3.5
B) 23.15
C) 22.3.5
D) 23.3.5
Câu 5: Tập hợp A = cách viết nào sau đây đúng.
A) 1 ∉ A
B) {1; 2} ∈ A
C) 4 ∈ A
D) 5 ⊂ A
Câu 6: Khẳng định nào sau đây sai.
A) Tập số nguyên gồm các số nguyên âm, nguyên dương và số 0.
B) Tập hợp số nguyên kí hiệu là Z.
C) Số 0 là số nguyên dương.
D) -4 là số nguyên âm.
Câu 7: Số nguyên dương nhỏ nhất chia hết cho 4 và 6 là:
A) 12
B) 2
C) 24
D) 6
Câu 8: Khẳng định nào sau đây đúng
A) Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
B) Hình vuông có bốn cạnh bằng nhau.
C) Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc với nhau.
D) Hình thang có hai đường chéo bằng nhau.
II. Phần tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính
a) 667 – 195.93:465 + 372
b) (7 + 33 : 32).4 - 3
c) 2002 - {474 - 40.[34 - (82 + 7)] + 142 : 7}
Bài 2: Tìm x
a) 3x + 10 = 42
b) 164 - 22.(x – 5) = 5.16
c) 4.2x - 3 = 125
Bài 3: Nhân ngày nhà giáo Việt Nam, các em học sinh lớp 6A đã mua 90 bông hoa hồng, 40 bông hoa cúc để kết thành những bó hoa tặng các thầy các cô sao cho số hoa hồng và số hoa cúc trong từng bó đều bằng nhau. Hỏi số bó hoa nhiều nhất có thể kết được là bao nhiêu? Khi đó mỗi bó hoa có bao nhiêu bông hoa mỗi loại?
Bài 4: Một mảnh vườn có dạng như hình bên dưới:
a) Tính chu vi mảnh vườn.
b) Người ta làm tường rào bao quanh khu vườn với giá 50 000 đồng mỗi mét. Hỏi tổng chi phí để làm tường rào là bao nhiêu.
Bài 5: So sánh A và B biết: A = 229 và B = 539.