Chính tả Tuần 33 trang 98, 99 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Chính tả Tuần 33 trang 98, 99 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Với bài giải Chính tả Tuần 33 trang 98, 99 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 4.
1) Điền những tiếng có nghĩa ứng với các ô trống dưới đây :
a | am | an | ang | |
tr | trà, trả(lời)........ | |||
ch |
d | ch | nh | th | |
iêu | diễu(diễu hành),.......... | |||
iu |
Trả lời:
a | am | an | ang | |
tr | trà, trả(lời), tra khảo, dối trá, tra hỏi, thanh tra, trá hình, trả bài, trả giá | trảm, trạm, xá, trám răng, rừng tràm, quả trám, trạm xăng | tràn, tràn lan, trán, tràn ngập | trang vở, trang bị, trang điểm, trang hoàng, trang phục, trang nghiêm, |
ch | cha mẹ, chà đạp, chà xát, chả giò, chà là, chung chạ, chả trách | áo chàm, chạm cốc, chạm trán, bệnh chàm, chạm nọc | chan hòa, chán nản, chán chê, chán ghét, chạn bếp, chan canh | chàng trai, chẫu chàng, chạng rạng, chạng vạng |
d | ch | nh | th | |
iêu | diễu(diễu hành), cánh diều, diều hâu, diệu kế, kì diệu, diệu vợi, diễu binh | chiêu đãi, chiêu sinh, chiều cao, chiều chuộng, trải chiếu, chiếu phim, | bao nhiêu, phiền nhiễu, nhiễu sự, nhiêu khê, nhiễu sóng | thiêu đốt, thiếu niên, thiểu số, thiểu não, thiếu nhi, thiêu thân, thiếu thốn |
iu | dìu dắt, dịu mát, dịu dàng, dịu ngọt | chịu khổ, chịu | nhíu mắt, khâu nhíu lại, nói nhịu ... | thức ăn thiu, thiu ngủ |
2) Tìm nhanh
a) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa, ................................
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chông chênh, .....................................
b) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu, .............................
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu, .....................
Trả lời:
a)- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm tr.
M : tròn trịa, trắng trẻo, trơ trẽn, trùng trục, tròng trành, tráo trở
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng bắt đầu bằng âm ch.
M : chông chênh, chống chếnh, chong chóng, chói chang
b) - Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iêu.
M : liêu xiêu, thiêu thiếu
- Các từ láy trong đó tiếng nào cũng có vần iu.
M : líu ríu, dìu dịu, chiu chíu