X

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4

Tập làm văn Tuần 31 trang 87, 88 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2


Tập làm văn Tuần 31 trang 87, 88 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2

Với bài giải Tập làm văn Tuần 31 trang 87, 88 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 4.

Tập làm văn Tuần 31 trang 87, 88 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2

LUYỆN TẬP MIÊU TẢ CÁC BỘ PHẬN CỦA CON VẬT

1) Gạch dưới những từ ngữ miêu tả các bộ phận của con ngựa.

Con ngựa

   Hai tai to dựng đứng trên cái đầu rất đẹp. Hai lỗ mũi ươn ướt đông đậy hoài. Mỗi khi nó nhếch môi lên lại để lộ hai hàm răng trắng muốt. Bờm nó được cắt rất phẳng. Ngực nở. Bốn chân nó khi đứng cũng cứ giậm lộp cộp trên đất. Cái đuôi dài ve vẩy hết sang phải lại sang trái.

Trả lời:

Con ngựa

   Hai tai to dựng đứng trên cái đầu rất đẹp. Hai lỗ mũi ươn ướt đông đậy hoài. Mỗi khi nó nhếch môi lên lại để lộ hai hàm răng trắng muốt. Bờm nó được cắt rất phẳng. Ngực nở. Bốn chân nó khi đứng cũng cứ giậm lộp cộp trên đất. Cái đuôi dài ve vẩy hết sang phải lại sang trái.

2) Viết lại những đặc điểm chính của mỗi bộ phận được miêu tả vào bảng dưới đây :

Các bộ phận Những đặc điểm chính(từ ngữ miêu tả)

Trả lời:

Các bộ phận Những đặc điểm chính(từ ngữ miêu tả)
- Hai tai to, dựng đứng trên cái đầu rất đẹp
- Hai lỗ mũi ươn ướt, động đậy hoài
- Hai hàm răng trắng muốt
- Bờm được cắt rất phẳng
- Ngực nở
- Bốn chân khi đứng cũng cứ giậm lộp cộp trên đất
- Cái đuôi dài, ve vẩy, ve vẩy hết sang phải lại sang trái

3) Quan sát các bộ phận của một con vật mà em yêu thích và tìm những từ ngữ miêu tả đặc điểm của các bộ phận đó.

Con vật em chọn để quan sát, miêu tả : ...........

Các bộ phận Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả)

Trả lời:

Con vật em chọn để quan sát, miêu tả : con mèo.

Các bộ phận Những đặc điểm chính (từ ngữ miêu tả)
- thân hình - lớn hơn con chuột một chút
- màu lông - màu xám nâu sầm
- đuôi - to sù nhu bông, uốn cong cong duyên dáng
- mõm - tròn, xinh xắn
- ria mép - dài
- hai tai - nhỏ xíu như tai chuột
- mắt - đen, tròn như mắt thỏ
- chân - hai chân trước bé hơn hai chân sau, nhỏ xíu, xinh xắn

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 hay khác: