Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 hay, chi tiết
Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 hay, chi tiết
Loạt bài soạn, Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2 hay, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 4.
Tuần 19
- Chính tả Tuần 19 trang 1 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 19 trang 2, 3 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 19 trang 4 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 19 trang 5 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 19 trang 6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 20
- Chính tả Tuần 20 trang 7, 8 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 20 trang 8 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 20 trang 9 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 20 trang 10 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 20 trang 11 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 21
- Chính tả Tuần 21 trang 12 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 21 trang 13, 14 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 21 trang 14, 15 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 21 trang 15, 16, 17 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 21 trang 17, 18 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 22
- Chính tả Tuần 22 trang 19, 20 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 22 trang 20, 21, 22 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 22 trang 22, 23, 24 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 22 trang 25 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 22 trang 26 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 23
- Chính tả Tuần 23 trang 27 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 23 trang 28, 29 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 23 trang 30 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 23 trang 31, 32 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 23 trang 32, 33 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 24
- Chính tả Tuần 24 trang 34 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 24 trang 35, 36 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 24 trang 37 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 24 trang 38, 39 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 24 trang 39, 40 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 25
- Chính tả Tuần 25 trang 41 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 25 trang 41, 42, 43 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 25 trang 43, 44 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 25 trang 44, 45 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 25 trang 45, 46, 47 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 26
- Chính tả Tuần 26 trang 47 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 26 trang 48, 49 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 26 trang 49, 50 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 26 trang 51 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 26 trang 52 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 27
- Chính tả Tuần 27 trang 53 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 27 trang 54 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 27 trang 54, 55 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 27 trang 56, 57 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 27 trang 58 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 28
- Ôn tập giữa học kì 2 tiết 1 Tuần 28 trang 59 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Ôn tập giữa học kì 2 tiết 2 Tuần 28 trang 59, 60 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Ôn tập giữa học kì 2 tiết 3 Tuần 28 trang 60 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Ôn tập giữa học kì 2 tiết 4 Tuần 28 trang 61, 62 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Ôn tập giữa học kì 2 tiết 5 Tuần 28 trang 63 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Ôn tập giữa học kì 2 tiết 6 Tuần 28 trang 64, 65 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Ôn tập giữa học kì 2 tiết 7 Tuần 28 trang 65, 66 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Ôn tập giữa học kì 2 tiết 8 Tuần 28 trang 67 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 29
- Chính tả Tuần 29 trang 68, 69 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 29 trang 70, 71 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 29 trang 71, 72 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 29 trang 72, 73, 74 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 29 trang 75, 76 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 30
- Chính tả Tuần 30 trang 77, 78, 79 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 30 trang 79, 80 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 30 trang 81, 82 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 30 trang 82, 83 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 30 trang 83, 84 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 31
- Chính tả Tuần 31 trang 85 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 31 trang 86, 87 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 31 trang 87, 88 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 31 trang 88, 89 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 31 trang 90 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 32
- Chính tả Tuần 32 trang 91, 92 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 32 trang 92, 93 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 32 trang 94, 95 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 32 trang 96 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 32 trang 96, 97 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 33
- Chính tả Tuần 33 trang 98, 99 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 33 trang 99, 100 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 33 trang 100 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 33 trang 101, 102 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 33 trang 102, 103 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 34
- Chính tả Tuần 34 trang 104 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 34 trang 104, 105 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 34 trang 106 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Luyện từ và câu Tuần 34 trang 107 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Tập làm văn Tuần 34 trang 108, 109 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Tuần 35
- Ôn tập học kì 2 tiết 1 Tuần 35 trang 110, 111 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Ôn tập học kì 2 tiết 2 Tuần 35 trang 112, 113 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Ôn tập học kì 2 tiết 3 Tuần 35 trang 114 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Ôn tập học kì 2 tiết 4 Tuần 35 trang 115 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Ôn tập học kì 2 tiết 5 Tuần 35 trang 116 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Ôn tập học kì 2 tiết 6 Tuần 35 trang 116 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Ôn tập học kì 2 tiết 7 Tuần 35 trang 117, 118 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
- Ôn tập học kì 2 tiết 8 Tuần 35 trang 119 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
Chính tả Tuần 19 trang 1 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
1, Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn, điền vào chỗ trống sau.
Con người là .... vật kì diệu nhất trên trái đất. Họ .... trồng trọt, chăn nuôi, xây dựng nhà cửa, khám phá những bí mật nằm sâu trong lòng đất, chinh phục đại dương, chinh phục khoảng không gian vũ trụ bao la. Họ còn .... làm thơ, vẽ tranh, .... tác âm nhạc, tạo ra những công trình kiến trúc .... mĩ,... Họ đã làm cho trái đất trở nên tươi đẹp và tràn đầy sức sống. Con người .... đáng được gọi là "hoa của đất".
(sinh / xinh, biếc / biết, sáng / xáng, tuyệc / tuyệt, sứng / xứng)
Trả lời:
Con người là sinh vật kì diệu nhất trên trái đất. Họ biết trồng trọt, chăn nuôi, xây dựng nhà cửa, khám phá những bí mật nằm sâu trong lòng đất, chinh phục đại dương, chinh phục khoảng không gian vũ trụ bao la. Họ còn biết làm thơ, vẽ tranh, sáng tác âm nhạc, tạo ra những công trình kiến trúc tuyệt mĩ,... Họ đã làm cho trái đất trở nên tươi đẹp và tràn đầy sức sống. Con người xứng. đáng được gọi là "hoa của đất".
(sinh / xinh, biếc / biết, sáng / xáng, tuyệc / tuyệt, sứng / xứng)
2, Điền các từ ngữ thích hợp vào chỗ trống :
a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động
- Từ viết đúng chính tả: sáng sủa,....................
- Từ viết sai chính tả: sắp sếp,.......................
b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc
- Từ viết đúng chính tả: thời tiết,........................
- Từ viết sai chính tả: thân thiếc,......................
Trả lời:
a) sắp sếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động
- Từ viết đúng chính tả: sáng sủa, sản sinh, sinh động
- Từ viết sai chính tả: sắp sếp, tinh sảo, bổ xung
b) thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc
- Từ viết đúng chính tả: thời tiết, công việc, chiết cành
- Từ viết sai chính tả: thân thiếc, nhiệc tình, mải miếc.
Luyện từ và câu Tuần 19 trang 2, 3 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
CHỦ NGỮ TRONG CÂU KỂ AI LÀM GÌ ?
I - Nhận xét
1, Đọc đoạn văn dưới đây. Đánh dấu x vào ô trống trước câu kể Ai làm gì ?. Gạch dưới bộ phận chủ ngữ của mỗi câu vừa tìm được.
Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.
Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến.
Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến.
Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm.
Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa.
Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
Trả lời:
X Một đàn ngỗng vươn dài cổ, chúi mỏ về phía trước, định đớp bọn trẻ.
X Hùng đút vội khẩu súng gỗ vào túi quần, chạy biến.
X Thắng mếu máo nấp vào sau lưng Tiến. Tiến không có súng, cũng chẳng có kiếm.
X Em liền nhặt một cành xoan, xua đàn ngỗng ra xa.
X Đàn ngỗng kêu quàng quạc, vươn cổ chạy miết.
2, Chủ ngữ trong câu kể Ai làm gì ? có ý nghĩa gì ? Đánh dấu x vào ô trống thích hợp :
Nêu hoạt động của sự vật( người, con vật hoặc cây cối, đồ vật được nhân hóa)
Nêu đặc điểm, trạng thái của sự vật(người, con vật hoặc cây cối, đồ vật được nhân hóa)
Chỉ sự vật (người, con vật hay cây cối, đồ vật được nhân hóa) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
Trả lời:
X Chỉ sự vật (người, con vật hay cây cối, đồ vật được nhân hóa) có hoạt động được nói đến ở vị ngữ.
3, Cho biết chủ ngữ của câu vừa tìm được ở bài tập 1 do loại từ ngữ nào tạo thành. Đánh dấu x vào ô trống trước ý trả lời đúng :
Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.
Do động từ và các từ kèm theo nó (cụm động từ) tạo thành.
Do tính từ và các từ kèm theo nó (cụm tính từ) tạo thành.
Trả lời:
X Do danh từ và các từ kèm theo nó (cụm danh từ) tạo thành.
II - Luyện tập
1, Đọc đoạn văn sau. Ghi dấu x vào ô trống trước các câu kể Ai làm gì ?. Gạch dưới bộ phận chủ ngữ của mỗi câu vừa tìm được.
Cả thung lũng như một bức tranh thủy mặc.
Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu.
Trong rừng, chim chóc hót véo von.
Thanh niên lên rẫy.
Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước.
Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn.
Các cụ già chụm đầu bên những chén rượu cần.
Trả lời:
Cả thung lũng như một bức tranh thủy mặc. Những sinh hoạt của ngày mới bắt đầu. X Trong rừng, chim chóc hót véo von. X Thanh niên lên rẫy. X Phụ nữ giặt giũ bên những giếng nước. X Em nhỏ đùa vui trước nhà sàn. X Các cụ già chụm đầu bên những chén rượu cần.
2, Đặt câu với các từ ngữ làm chủ ngữ ở cột A rồi ghi vào cột B.
A | B |
a) Các chú công nhân | |
b) Mẹ em | |
c) Chim sơn ca |
Trả lời:
A | B |
a) Các chú công nhân | Các chú công nhân đang chở vật liệu ra công trường. |
b) Mẹ em | Mẹ em đang chuẩn bị bữa sáng cho cả nhà. |
c) Chim sơn ca | Chim sơn ca bay vút lên bầu trầu xanh thẳm. |
3, Đặt câu nói về hoạt động của từng nhóm người hoặc vật được miêu tả trong bức hình sau:
Trả lời:
- Sáng sớm, mặt trời chiếu những tia nắng ấm áp xuống mặt đất.
- Bà con nông dân đang hối hả gặt lúa.
- Trên đường làng, các bạn nhỏ tung tăng cắp sách đến trường.
- Trên những thửa ruộng vừa gặt xong, các chú công nhân đang cày ruộng, chuẩn bị cho một mùa gieo cấy mới.
- Trên nền trời xanh thẳm, đàn chim gáy cất cánh bay dưới nắng mai ấm áp.
Tập làm văn Tuần 19 trang 4 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 2
LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI
TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT
1, Đọc đoạn văn mở bài cho một bài văn miêu tả cái cặp sách (sách Tiếng Việt 4, tập hai, trang 10). Viết vào chỗ trống điểm giống nhau và khác nhau trong các đoạn đó.
a) Giống nhau
b) Khác nhau
Trả lời:
a) Giống nhau: Các giai đoạn mở bài trên đều có mục đích giới thiệu chiếc cặp sách.
b) Khác nhau : - Đoạn a Giới thiệu ngay chiếc cặp - đồ vật cần miêu tả.
- Đoạn b, c : Nói chuyện khác để dẫn vào giới thiêu đồ vật định tả.
2, Viết một đoạn mở bài cho bài văn miêu tả cái bàn học của em theo hai cách sau :
a) Mở bài trực tiếp
b) Mở bài gián tiếp
Trả lời:
a) Mở bài trực tiếp:
Chiếc bàn xếp nhỏ xinh này là người bạn thân thiết của em bao năm qua.
b) Mở bài gián tiếp:
Đầu năm học vừa qua, ba mẹ em trang bị cho em nhiều dụng cụ học tập mới nào bút, nào thước, cặp sách. Trong đó em thích nhất là chiếc bàn xếp do chính ba em đóng.