Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 hay, chi tiết
Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 hay, chi tiết
Loạt bài soạn, Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 hay, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 4.
Tuần 1
- Chính tả Tuần 1 trang 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 1 trang 3,4 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 1 trang 5,6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 1 trang 6,7,8 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 1 trang 8,9 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 2
- Chính tả Tuần 2 trang 10 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 2 trang 11, 12 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 2 trang 12, 13 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 2 trang 13, 14, 15 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 2 trang 15, 16 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 3
- Chính tả Tuần 3 trang 17 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 3 trang 17, 18 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 3 trang 19, 20 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 3 trang 21, 22 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 3 trang 22, 23 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 4
- Chính tả Tuần 4 trang 23, 24 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 4 trang 24, 25 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 4 trang 26, 27 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 4 trang 28, 29 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 4 trang 29 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 5
- Chính tả Tuần 5 trang 30 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 5 trang 31 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 5 trang 32 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 5 trang 33 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 5 trang 34, 35, 36 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 6
- Chính tả Tuần 6 trang 36, 37 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 6 trang 37, 38, 39 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 6 trang 39, 40 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 6 trang 40, 41 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 6 trang 42, 43 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 7
- Chính tả Tuần 7 trang 44 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 7 trang 45 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 7 trang 45, 46 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 7 trang 46, 47 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 7 trang 47 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 8
- Chính tả Tuần 8 trang 48, 49 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 8 trang 50, 51, 52 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 8 trang 52 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 8 trang 53, 54, 55 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 8 trang 55, 56, 57 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 9
- Chính tả Tuần 9 trang 58 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 9 trang 58, 59 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 9 trang 60 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 9 trang 61, 62 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 9 trang 63 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 10
- Ôn tập học kì 1 tiết 1 Tuần 10 trang 64 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Ôn tập học kì 1 tiết 2 Tuần 10 trang 65 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Ôn tập học kì 1 tiết 3 Tuần 10 trang 66 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Ôn tập học kì 1 tiết 4 Tuần 10 trang 67, 68 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Ôn tập học kì 1 tiết 5 Tuần 10 trang 69, 70 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Ôn tập học kì 1 tiết 6 Tuần 10 trang 71 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Ôn tập học kì 1 tiết 7 Tuần 10 trang 72, 73 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Ôn tập học kì 1 tiết 8 Tuần 10 trang 73 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 11
- Chính tả Tuần 11 trang 74 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 11 trang 75 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 11 trang 76 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 11 trang 77, 78 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 11 trang 79, 80 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 12
- Chính tả Tuần 12 trang 81 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 12 trang 82, 83 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 12 trang 83, 84, 85 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 12 trang 86, 87 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 12 trang 88 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 13
- Chính tả Tuần 13 trang 89 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 13 trang 90 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 13 trang 91 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 13 trang 92, 93 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 13 trang 93, 94 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 14
- Chính tả Tuần 14 trang 95 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 14 trang 96, 97 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 14 trang 97, 98, 99 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 14 trang 99, 100, 101, 102 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 14 trang 103, 104 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 15
- Chính tả Tuần 15 trang 105 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 15 trang 106, 107 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 15 trang 108, 109 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 15 trang 110, 111, 112 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 15 trang 113, 114 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 16
- Chính tả Tuần 16 trang 115 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 16 trang 116 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 16 trang 117 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 16 trang 118, 119, 120, 121 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 16 trang 121 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 17
- Chính tả Tuần 17 trang 122, 123 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 17 trang 123, 124, 125 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 17 trang 126, 127 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Luyện từ và câu Tuần 17 trang 127, 128, 129, 130 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Tập làm văn Tuần 17 trang 130, 131 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Tuần 18
- Ôn tập học kì 1 tiết 1 Tuần 18 trang 132 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Ôn tập học kì 1 tiết 2 Tuần 18 trang 134 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Ôn tập học kì 1 tiết 3 Tuần 18 trang 135 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Ôn tập học kì 1 tiết 4 Tuần 18 trang 136 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Ôn tập học kì 1 tiết 5 Tuần 18 trang 136, 137 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Ôn tập học kì 1 tiết 6 Tuần 18 trang 137, 138 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Ôn tập học kì 1 tiết 7 Tuần 18 trang 138, 139 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
- Ôn tập học kì 1 tiết 8 Tuần 18 trang 140 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
Chính tả Tuần 1 trang 2 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
1) Điền vào chỗ trống:
a) l hoặc n
Không thể ...ẫn chị Chấm với bất cứ người nào khác.
Chị có một thân hình ...ở nang rất cân đối.
Hai cánh tay béo ...ẳn, chắc ...ịch.
Đôi ...ông mày không tỉa bao giờ, mọc ...oà xoà tự nhiên, ...àm cho đôi mắt sắc sảo của chị dịu dàng đi.
b) an hoặc ang :
- Mấy chú ng.... con d.... hàng ng.... lạch bạch đi kiếm mồi.
- Lá bàng đang đỏ ngọn cây,
Sếu gi.... m.... lạnh đang bay ng.... trời.
Trả lời:
a) l hoặc n:
Không thể lẫn chị Chấm với bất cứ người nào khác. Chị có một thân hình nở nang rất cân đối. Hai cánh tay béo lẳn , chắc nịch . Đôi lông mày không tỉa bao giờ, mọc lòa xòa tự nhiên, làm cho đôi mắt sắc sảo của chị dịu dàng đi.
b) an hoặc ang:
- Mấy chú ngan con dàn hàng ngang lạch bạch đi kiếm mồi
- Lá bàng đang đỏ ngọn cây.
Sếu giang mang lạnh đang bay ngang trời.
2) Giải câu đố :
a, Tên một vật chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n :
Muốn tìm nam, bắc, đông, tây
Nhìn mặt tôi, sẽ biết ngay hướng nào ?
Là cái...............
b, Tên một loài hoa chứa tiếng có vần an hoặc ang :
Hoa gì trắng xoá núi đồi
Bản làng thêm đẹp khi trời vào xuân ?
Là hoa...............
Luyện từ và câu Tuần 1 trang 3,4 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
CẤU TẠO CỦA TIẾNG
I. Nhận xét
1) Câu tục ngữ dưới đây có bao nhiêu tiếng ?
Bầu ơi thương lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn.
Trả lời:
Có 14 tiếng.
2) Ghi lại cách đánh vần tiếng bầu:
..... - ..... - ..... - huyền - bầu
Trả lời:
bờ - âu - bâu - huyền - bầu
3) Tiếng bầu do những bộ phận sau tạo thành :
Trả lời:
Tiếng "bầu" do âm đầu, vần và thanh tạo thành
4) Phân tích các bộ phận tạo thành những tiếng dưới đây :
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
ơi | ... | ... | ... |
thương | M: th | ương | ngang |
lấy | ... | ... | ... |
bí | ... | ... | ... |
cùng | ... | ... | ... |
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
tuy | ... | ... | ... |
rằng | ... | ... | ... |
khác | ... | ... | ... |
giống | ... | ... | ... |
nhưng | ... | ... | ... |
chung | ... | ... | ... |
môt | ... | ... | ... |
giàn | ... | ... | ... |
Rút ra nhận xét:
a) Tiếng có đủ các bộ phận như tiếng bầu :
b) Tiếng không có đủ các bộ phận như tiếng bầu :
Trả lời:
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
ơi | ơi | ngang | |
thương | th | ương | ngang |
lấy | l | ây | sắc |
bí | b | i | sắc |
cùng | c | ung | huyền |
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
tuy | t | uy | ngang |
rằng | r | ăng | huyền |
khác | kh | ac | sắc |
giống | gi | ông | sắc |
nhưng | nh | ưng | ngang |
chung | ch | ung | ngang |
môt | m | ôt | nặng |
giàn | gi | an | huyền |
Rút ra nhận xét:
a) Tiếng có đủ các bộ phận như tiếng bầu : thương, lấy, bí, cùng, tuy, rằng, khác, giống nhưng, chung, một, giàn.
b) Tiếng không có đủ các bộ phận như tiếng bầu : ơi - chỉ có vần và thanh, không có âm điệu.
II. Luyện tập
1) Ghi kết quả phân tích các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ dưới đây vào bảng:
Nhiễu điều phủ lấy giá gương
Người trong một nước phải thương nhau cùng.
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
nhiễu | nh | iêu | ngã |
điều | .... | .... | .... |
phủ | .... | .... | .... |
lấy | .... | .... | .... |
giá | .... | .... | .... |
gương | .... | .... | .... |
trong | .... | .... | .... |
một | .... | .... | .... |
nước | .... | .... | .... |
phải | .... | .... | .... |
thương | .... | .... | .... |
nhau | .... | .... | .... |
cùng | .... | .... | .... |
Trả lời:
Tiếng | Âm đầu | Vần | Thanh |
nhiễu | nh | iêu | ngã |
điều | đ | iêu | huyền |
phủ | ph | u | hỏi |
lấy | l | ây | sắc |
giá | gi | a | sắc |
gương | g | ương | ngang |
người | ng | ươi | huyền |
trong | tr | ong | ngang |
một | m | ôt | nặng |
nước | n | ươc | sắc |
phải | ph | ai | hỏi |
thương | th | ương | ngang |
nhau | nh | au | ngang |
cùng | c | ung | huyền |
2) Giải câu đố sau :
Để nguyên, lấp lánh trên trời
Bớt đầu, thành chỗ cá bơi hằng ngày.
Là chữ :
1) ......
2) ......
Trả lời:
1) sao
2) ao
Tập làm văn Tuần 1 trang 5,6 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1
THẾ NÀO LÀ KỂ CHUYỆN
I. Nhận xét
1) Dựa theo câu chuyện Sự tích hổ Ba Bể, trả lời câu hỏi:
a)Câu chuyện có những nhân vật nào ? Đánh dấu X vào thích hợp.
Chỉ có một nhân vật là bà cụ ăn xin.
Chỉ có ba nhân vật là bà cụ ăn xin và hai mẹ con bà goá.
Chỉ có bốn nhân vật là bà cụ ăn xin, hai mẹ con bà goá và giao long.
Ngoài bốn nhân vật trên, những người dự lễ hội cũng là nhân vật.
b) Nêu các sự việc xảy ra và kết quả của các sự việc ấy.
M: - Bà cụ đến lễ hội xin ăn nhưng không ai cho.
-……………………………………….
-……………………………………….
c) Nêu ý nghĩa của câu chuyện
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Trả lời:
a) Câu chuyện có những nhân vật nào ?
Là cụ ăn xin, mẹ con bà nông dân, những người dự lễ hội.
b) Nêu các sự việc xảy ra và kết quả của các sự việc ấy.
M : - Bà cụ đến lễ hội xin ăn nhưng chẳng ai cho.
- Hai mẹ con nông dân cho bà cụ ăn xin ăn và ngủ trong nhà.
- Đêm khuya, bà cụ hiện hình là một con giao long lớn.
- Sáng sớm, trước lúc đi, bà cụ cho hai mẹ con một gói tro và hai mảnh trấu.
- Nước lụt dâng cao, mẹ con bà nông dân lấy mảnh trấu ra lập tức vỏ trấu hóa thành thuyền. Họ chèo thuyền để cứu người.
c) Nêu ý nghĩa của câu chuyện
- Ca ngợi những con người có lòng nhân ái, sẵn sàng giúp đỡ đồng loại: khẳng định người có lòng nhân ái sẽ được đền đáp xứng đáng. Truyện còn nhằm giải thích sự hình thành Hồ Ba Bể.
2)
Bài Hồ Ba Bể (sách Tiếng Việt 4, tập một, trang 11) có phải là bài văn kể chuyện không? Vì sao?
Trả lời:
Bài Hồ Ba Bể không phải là bài văn kể chuyện mà chỉ là bài văn giới thiệu về hồ Ba Bể. Vì bài văn không có các nhân vật cũng không có kể các sự việc xảy ra đối với nhân vật, mà chỉ giới thiệu về vị trí, độ cao, chiều dài.
II. Luyện tập
1) Trên đường đi học về, em gặp một phụ nữ vừa bế con vừa mang nhiều đồ đạt. Em đã giúp cô ấy xách đồ đi một quãng đường. Hãy viết những sự việc chính của câu chuyện (để chuẩn bị kể miệng trước lớp).
Trả lời:
Em gặp người phụ nữ ấy trên đường đi học về.
- Một tay cô ấy bồng một đứa trẻ chừng một tuổi, một tay cô ấy xách một túi xách nhỏ nhưng xem chừng khá nặng.
- Em đề nghị giúp đỡ cô ấy.
- Cô ấy đồng ý và cảm ơn em.
- Em xách đồ giúp cô ấy. Hai cô cháu vừa đi vừa trò chuyện.
- Lúc chia tay cô ấy cảm ơn em rất nhiều và khen em là một đứa bé ngoan.
2) a) Câu chuyện em vừa kể có những nhân vật nào ?
b) Nêu ý nghĩa của câu chuyện
Trả lời:
a, Em - người phụ nữ và con của cô ấy.
b, Trong cuộc sống chúng ta cần quan tâm giúp đỡ lẫn nhau - đó chính là một nếp sống đẹp.