X

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4

Luyện từ và câu Tuần 7 trang 45 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1


Luyện từ và câu Tuần 7 trang 45 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1

Với bài giải Luyện từ và câu Tuần 7 trang 45 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1 hay nhất, chi tiết sẽ giúp Giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu để giúp các em học sinh làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 từ đó học tốt môn Tiếng Việt 4.

Luyện từ và câu Tuần 7 trang 45 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 Tập 1

DANH TỪ CHUNG VÀ DANH TỪ RIÊNG

I. Nhận xét

1. Tìm và viết vào chỗ trống các từ có nghĩa như sau:

Nghĩa Từ
a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.........................
b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta.........................
c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến.........................
d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.........................

Trả lời:

Nghĩa Từ
a) Dòng nước chảy tương đối lớn, trên đó thuyền bè đi lại được.sông
b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam nước ta. Cửu Long
c) Người đứng đầu nhà nước phong kiến.vua
d) Vị vua có công đánh đuổi giặc Minh, lập ra nhà Lê ở nước ta.Lê lợi

2. Nghĩa của các từ tìm được ở bài tập 1 khác nhau như thế nào? Viết lời giải thích của em.

Trả lời:

Danh từ Khác nhau về nghĩa Khác nhau về cách viết
a) sông - là tên chung để chỉ những dòng nước chảy tương đối lớn - không viết hoa
b) Cửu Long - là tên riêng của một dòng sông - viết hoa
c) vua - tên chung dùng để chỉ người đứng đầu nhà nước phong kiến - không viết hoa
d) Lê Lợi - tên riêng của một vị vua cụ thể - viết hoa

II. Luyện tập

1. Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau, ghi vào bảng phân loại ở dưới :

Chúng tôi / đứng / trên / núi / Chung /. Nhìn / sang / trái / là / dòng / sông / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên Nhân /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành/ một / đường / quanh co / trắng xoá /. Nhìn / sang / phải / là / dãy / núi / Trác / nối liền / với / dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. Trước / mắt / chúng tôi /, giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / Bác Hồ/.

Danh từ chung:...............................................

Danh từ riêng:...............................................

Trả lời:

Danh từ chung: núi, dòng, sông, dãy, mặt, sông, ánh, nắng, đường, dãy nhà, trái, phải, giữa trước

Danh từ riêng: Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Đại Huệ Trác, Bác Hồ

2. a) Viết họ và tên của 3 bạn nam, 3 bạn nữ trong lớp em.

.......................................

.......................................

.......................................

b) Họ và tên các bạn ấy là danh từ chung hay danh từ riêng ? Vì sao ?

.......................................

.......................................

Trả lời:

a,- Họ và tên ba bạn nam :

     + Trịnh Văn Nguyên

     + Đỗ Thái Hòa

     + Lê Xuân Trường

- Họ và tên ba bạn nữ :

     + Nguyễn Thị Mỹ Linh

     + Trần Thu Thủy

     + Đỗ Ngọc Phương Trinh

b, Họ và tên các bạn ấy là danh từ riêng, do đó phải viết hoa cả họ và tên đệm.

Xem thêm các bài Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 hay khác: