Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 2 (có đáp án): Thành phần của nguyên tử - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 2: Thành phần của nguyên tử sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Hóa học 10.
Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 2 (có đáp án): Thành phần của nguyên tử - Chân trời sáng tạo
Câu 1. Nguyên tử gồm
A. hạt nhân chứa proton, neutron và vỏ nguyên tử chứa electron
B. hạt nhân chứa proton, neutron
C. hạt nhân chứa proton, electron và vỏ nguyên tử chứa neutron
D. hạt nhân và vỏ nguyên tử chưa proton
Câu 2. Loại hạt có khối lượng và mang điện tích âm tồn tại trong nguyên tử là
A. proton
B. hạt nhân
C. electron
D. neutron
Câu 3. Điện tích của một electron là
A. -1,602.10-19 C
B. -1 C
C. 1,602.10-19 C
D. 1 C
Câu 4. Khẳng định đúng là:
A. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân ở trung tâm và lớp vỏ là các electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
B. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở trung tâm và lớp vỏ là các electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
C. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm electron ở trung tâm và hạt nhân chuyển động xung quanh.
D. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm electron ở trung tâm và hạt nhân chuyển động xung quanh.
Câu 5. Khẳng định đúng là:
A. Số đơn vị điện tích dương của hạt nhân lớn hơn số đơn vị điện tích âm của các electron trong nguyên tử.
B. Số đơn vị điện tích âm của hạt nhân bằng số đơn vị điện tích dương của các electron trong nguyên tử.
C. Số đơn vị điện tích dương của hạt nhân bằng số đơn vị điện tích âm của các electron trong nguyên tử.
D. Số đơn vị điện tích dương của hạt nhân nhỏ hơn số đơn vị điện tích âm của các electron trong nguyên tử.
Câu 6. Nguyên tử oxygen có 8 electron, hạt nhân nguyên tử này có điện tích là
A. – 8
B. + 8
C. – 16
D. + 1
Câu 7. Hạt được tìm thấy trong hạt nhân và không mang điện là
A. proton
B. hạt bụi
C. electron
D. neutron
Câu 8. Hạt nhân nguyên tử gồm các loại hạt là
A. electron (e) và proton (p)
B. proton (p) và neutron (n)
C. electron (e) và neutron (n)
D. electron (e), proton (p) và neutron (n)
Câu 9. Thông tin sai là
A. Proton mang điện tích dương (+1).
B. Neutron không mang điện.
C. Proton và neutron có khối lượng gần bằng nhau.
D. Proton và neutron có điện tích bằng nhau.
Câu 10. Nguyên tử clo (chlorine) có điện tích hạt nhân là +17. Số proton và số electron trong nguyên tử này là
A. 17 proton, 35 electron
B. 10 proton, 7 electron
C. 17 proton, 17 electron
D. 7 proton, 10 electron
Câu 11. Nếu xem nguyên tử như một quả cầu thì khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đường kính nguyên tử gần bằng đường kính của hạt nhân
B. Đường kính của nguyên tử gấp 10 lần đường kính của hạt nhân
C. Đường kính của nguyên tử gấp 4 lần đường kính của hạt nhân
D. Đường kính của nguyên tử gấp 10 000 lần đường kính của hạt nhân
Câu 12. Một nguyên tử carbon có 6 proton, 6 electron và 6 neutron. Khối lượng nguyên tử carbon này theo đơn vị amu là
A. 18 amu
B. 6 amu
C. 12 amu
D. 15 amu
Câu 13. Thông tin nào sai đây không đúng?
A. Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
B. Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 0 amu.
C. Neutron không mang điện, khối lượng gần bằng 1 amu.
D. Nguyên tử trung hòa về điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng có khối lượng gần bằng khối lượng hạt nhân.
Câu 14. Trong 5 gam electron có số hạt là
A. hạt
B. 10 hạt
C. 1027 hạt
D. 27 hạt
Câu 15. Khối lượng của 1 mol proton theo đơn vị gam là
(biết hằng số Avogadro bằng )
A. 1 g
B. 2 g
C. 1,673 g
D. 6 g