X

Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 5 (có đáp án): Năng lượng hóa học - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 20 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Chương 5: Năng lượng hóa học sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Hóa học 10.

Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 5 (có đáp án): Năng lượng hóa học - Chân trời sáng tạo

Câu 1:

Cho các phát biểu sau

(1) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.

(2) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

(3) Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

(4) Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường.

Các phát biểu đúng là

A. (1) và (2);

B. (1) và (4);

C. (2) và (3);

D. (3) và (4).

Xem lời giải »


Câu 2:

Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt?

A. Vôi sống tác dụng với nước: CaO + H2O ⟶Ca(OH)2

B. Đốt cháy than: C + O2Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? (ảnh 4) CO2

C. Đốt cháy cồn: C2H5OH + 3O2Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? (ảnh 5) 2CO2 + 3H2O

D. Nung đá vôi: CaCO3Phản ứng nào trong các phản ứng dưới đây là phản ứng thu nhiệt? (ảnh 6) CaO + CO2

Xem lời giải »


Câu 3:

Điều kiện chuẩn là điều kiện ứng với

A. 1 bar (đối với chất khí);

B. nồng độ 1 mol/L (đối với chất tan trong dung dịch);

C. nhiệt độ thường được chọn là 25° C (298 K);

D. Cả A, B và C.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là

A. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là (ảnh 2);

B. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là (ảnh 3);

C. biến thiên enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là (ảnh 4);

D. enthalpy chuẩn (hay nhiệt phản ứng chuẩn) của phản ứng đó, kí hiệu là Nhiệt kèm theo phản ứng trong điều kiện chuẩn là (ảnh 5).

Xem lời giải »


Câu 5:

Phương trình nhiệt hóa học là

A. phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong điều kiện cung cấp nhiệt độ;

B. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng;

C. phương trình phản ứng hóa học có kèm theo nhiệt phản ứng và trạng thái của các chất đầu và sản phẩm;

D. phương trình phản ứng hóa học tỏa nhiệt ra môi trường.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:

C (s) + H2O (g)  Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (1)CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s)  = −231,04 kJ   (2)Khẳng định đúng là (ảnh 1) CO (g) + H2 (g)  Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (1)CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s)  = −231,04 kJ   (2)Khẳng định đúng là (ảnh 2) = + 131,25 kJ (1)

CuSO4 (aq) + Zn (s)  Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (1)CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s)  = −231,04 kJ   (2)Khẳng định đúng là (ảnh 3)ZnSO4 (aq) + Cu (s)  Cho 2 phương trình nhiệt hóa học sau:C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (1)CuSO4 (aq) + Zn (s) ZnSO4 (aq) + Cu (s)  = −231,04 kJ   (2)Khẳng định đúng là (ảnh 4) = −231,04 kJ (2)

Khẳng định đúng là

A. Phản ứng (1) là phản ứng tỏa nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt;

B. Phản ứng (1) là phản ứng thu nhiệt, phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt;

C. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng thu nhiệt;

D. Phản ứng (1) và phản ứng (2) là phản ứng tỏa nhiệt.

Xem lời giải »


Câu 7:

Enthalpy tạo thành của một chất (Enthalpy tạo thành của một chất () là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành (ảnh 1)) là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành

A. 1 gam chất đó từ các đơn chất bền nhất;

B. 1 lít chất đó từ các đơn chất dạng bền nhất;

C. 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất;

D. 1 mol chất đó từ các hợp chất bền nhất.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho phản ứng sau:

S (s) + O2 (g)  Cho phản ứng sau:S (s) + O2 (g)  SO2 (g)  (SO2, g) = – 296,8 kJ/molKhẳng định sai là (ảnh 1) SO2 (g)  Cho phản ứng sau:S (s) + O2 (g)  SO2 (g)  (SO2, g) = – 296,8 kJ/molKhẳng định sai là (ảnh 2) (SO2, g) = – 296,8 kJ/mol

Khẳng định sai

A.  Cho phản ứng sau:S (s) + O2 (g)  SO2 (g)  (SO2, g) = – 296,8 kJ/molKhẳng định sai là (ảnh 4) (SO2, g) = – 296,8 kJ/mol là lượng nhiệt tỏa ra khi tạo ra 1 mol SO2 (g) từ đơn chất S (s) và O2 (g), đây là các đơn chất bền nhất ở điều kiện chuẩn;

B. Ở điều kiện chuẩn  Cho phản ứng sau:S (s) + O2 (g)  SO2 (g)  (SO2, g) = – 296,8 kJ/molKhẳng định sai là (ảnh 5) (O2, g) = 0;

C. Ở điều kiện chuẩn  Cho phản ứng sau:S (s) + O2 (g)  SO2 (g)  (SO2, g) = – 296,8 kJ/molKhẳng định sai là (ảnh 6) (S, s) = 0;

D. Hợp chất SO2(g) kém bền hơn về mặt năng lượng so với các đơn chất bền S (s) và O2 (g).

Xem lời giải »


Câu 9:

Cho Cho  (Fe2O3, s) = − 825,5 kJ/mol. Biết 1 J = 0,239 cal. Enthalpy tạo thành chuẩn theo đơn vị (kcal) của Fe2O3 (s) là (ảnh 1) (Fe2O3, s) = − 825,5 kJ/mol. Biết 1 J = 0,239 cal. Enthalpy tạo thành chuẩn theo đơn vị (kcal) của Fe2O3 (s) là

A. 197,2945 kJ/mol;

B. − 197,2945 kJ/mol;

C. 3454 kJ/mol;

D. − 3454 kJ/mol.

Xem lời giải »


Câu 10:

Cho phản ứng: Na (s) + Cho phản ứng: Na (s) + Cl2 (g) ⟶NaCl (s) có (NaCl, s) = − 411,1 kJ/mol.Nếu chỉ thu được 0,5 mol NaCl (s) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là  (ảnh 1)Cl2 (g) ⟶NaCl (s) có Cho phản ứng: Na (s) + Cl2 (g) ⟶NaCl (s) có (NaCl, s) = − 411,1 kJ/mol.Nếu chỉ thu được 0,5 mol NaCl (s) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là  (ảnh 2)(NaCl, s) = − 411,1 kJ/mol.

Nếu chỉ thu được 0,5 mol NaCl (s) ở điều kiện chuẩn thì lượng nhiệt tỏa ra là

A. 411,1 kJ;

B. 25,55 kJ;

C. 250,55 kJ;

D. 205,55 kJ.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)

Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3

A. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là (ảnh 3) = − 91,8 kJ/mol;

B. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là (ảnh 4) = 91,8 kJ/mol;

C. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là (ảnh 5) = − 45,9 kJ/mol;

D. Cho phản ứng: N2 (g) + 3H2 (g) ⟶ 2NH3 (g)Ở điều kiện chuẩn, cứ 1 mol N2 phản ứng hết sẽ tỏa ra 91,8 kJ. Enthalpy tạo thành chuẩn của NH3 là (ảnh 6) = 45,9 kJ/mol.

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho biết phản ứng tạo thành 2 mol HCl (g) ở điều kiện chuẩn tỏa ra 184,62 kJ:

H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) (*)

Những phát biểu nào dưới đây đúng?

(1) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là − 184,62 kJ/mol.

(2) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là − 184,62 kJ.

(3) Enthalpy tạo thành chuẩn của HCl (g) là – 92,31 kJ/mol.

(4) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng (*) là 184,62 kJ.

A. (1) và (2);

B. (2) và (3);

C. (3) và (4);

D. (1) và (4).

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho các phản ứng dưới đây:

(1) CO (g) + Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 1)O2 (g) ⟶ CO2 (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 2)= − 283 kJ

(2) C (s) + H2O (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 3) CO (g) + H2 (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 4) = + 131,25 kJ

(3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 5)= − 546 kJ

(4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g) Cho các phản ứng dưới đây:(1) CO (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) = − 283 kJ(2) C (s) + H2O (g)  CO (g) + H2 (g)  = + 131,25 kJ   (3) H2 (g) + F2 (g) ⟶ 2HF (g) = − 546 kJ  (4) H2 (g) + Cl2 (g)⟶ 2HCl (g (ảnh 6)= − 184,62 kJ

Phản ứng xảy ra thuận lợi nhất là

A. Phản ứng (1);

B. Phản ứng (2);

C. Phản ứng (3);

D. Phản ứng (4).

Xem lời giải »


Câu 14:

Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:

N2 (g) + O2 (g) ⟶ 2NO (g) Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:N2 (g) + O2 (g) ⟶ 2NO (g)  = +180 kJKết luận nào sau đây đúng? (ảnh 1) = +180 kJ

Kết luận nào sau đây đúng?

A. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp;

B. Phản ứng tỏa nhiệt;

C. Phản ứng xảy ra thuận lợi hơn ở điều kiện thường;

D. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.

Xem lời giải »


Câu 15:

Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là đúng?

Biến thiên enthalpy của một phản ứng được ghi ở sơ đồ dưới đây. Kết luận nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

A. Phản ứng tỏa nhiệt;

B. Năng lượng chất tham gia phản ứng nhỏ hơn năng lượng sản phẩm;

C. Biến thiên enthalpy của phản ứng là a kJ/mol;

D. Phản ứng thu nhiệt.

Xem lời giải »


Câu 1:

Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.

Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là

A. cung cấp, giải phóng;

B. giải phóng, cung cấp;

C. cung cấp, cung cấp;

D. giải phóng, giải phóng.

Xem lời giải »


Câu 2:

Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)

Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb

A. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 3) = Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 4)

B. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 5) = Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 6)

C. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 7) = Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 8)

D. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 9) = Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là  (ảnh 10)

Xem lời giải »


Câu 3:

Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là

A. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl;

B. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl;

C. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl;

D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

2H2 (g) + O2 (g) Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:2H2 (g) + O2 (g)  2H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là (ảnh 1) 2H2O (g)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là

A. – 506 kJ;

B. 428 kJ;

C. 463 kJ;

D. 506 kJ.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho phản ứng:

4HCl (g) + O2 (g) Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 1) 2Cl2 (g) + 2 H2O (g)

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?

A. Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 8) = − 148 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

B. Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 9) = − 148 kJ, phản ứng thu nhiệt;

C. Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 10) = 215 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

D. Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 11) = 215 kJ, phản ứng thu nhiệt.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho phản ứng:

3O2 (g)⟶2O3 (g) (1)

2O3 (g) ⟶ 3O2 (g) (2)

Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.

So sánh  Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 1) của hai phản ứng là

A.  Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 10) (1) > Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 11) (2);

B.  Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 12) (1) =  Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 13) (2);

C.  Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 14) (1) < Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 15) (2);

D.  Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 16) (1) ≤  Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 17) (2).

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nN

Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là

A. Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 3) = Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 4)

B. Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 5) = Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 6)

C. Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 7) = Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 8)

D. Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 9) = Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nNCông thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là  (ảnh 10)

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)

Biết  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 1)= − 314,4 kJ/mol;  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 2)= − 92,31 kJ/mol;  Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là (ảnh 3)= − 45,9 kJ/mol.

Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là

A. – 176,19 kJ;

B. – 314,4 kJ;

C. 452,61 kJ;

D. 176,2 kJ;

Xem lời giải »


Câu 9:

Tính Tính  của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng làChấtC2H2 (g)CO2 (g)H2O (g) (kJ/mol)+ 227− 393,5− 241, (ảnh 1) của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.

Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là

Chất

C2H2 (g)

CO2 (g)

H2O (g)

Tính  của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng làChấtC2H2 (g)CO2 (g)H2O (g) (kJ/mol)+ 227− 393,5− 241, (ảnh 2) (kJ/mol)

+ 227

− 393,5

− 241,82

A. – 1270,6 kJ

B. − 1255,82 kJ

C. – 1218,82 kJ

D. – 1522,82 kJ

Xem lời giải »


Câu 10:

Tính Tính delta r H 0 298 của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí (ảnh 1) của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.

Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là

Chất

CO (g)

CO2 (g)

O2 (g)

Tính delta r H 0 298 của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí (ảnh 2) (kJ/mol)

- 110,5

− 393,5

0

A. – 59,43 kJ;

B. – 283 kJ;

C. − 212,25 kJ;

D. – 3962 kJ.

Xem lời giải »


Câu 11:

Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.

2Al (s) + Fe2O3 (s) Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 1) 2Fe (s) + Al2O3 (s)

Biết Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 2) của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol

A. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 8) = − 850,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

B. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 9) = − 850,5 kJ, phản ứng thu nhiệt;

C. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 10) = − 2501,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

D. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 11) = − 2501,5 kJ, phản ứng thu nhiệt.

Xem lời giải »


Câu 12:

Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được

A. công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng

B. công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng

C. công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng

D. Cả A, B và C đều sai

Xem lời giải »


Câu 13:

Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam C6H6 (l)

Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là

Chất

C6H6 (l)

CO2 (g)

H2O (g)

Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam C6H6 (l) Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng làChấtC6H6 (l)CO2 (g)H2O (g) (kJ/mol)+49− 393,5-241,82 (ảnh 1) (kJ/mol)

+49

− 393,5

-241,82

A. 3135,46 kJ;

B. 684,32 kJ;

C. 313,546 kJ;

D. 68,432 kJ.

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

SO2 (g) + Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 1)O2 (g) Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 2) SO3 (g) Cho phương trình nhiệt hóa học sau:SO2 (g) + 1/2 O2 (g)  SO3 (g)  = − 98,5 kJLượng nhiệt giải phóng ra (ảnh 3) = − 98,5 kJ

Lượng nhiệt giải phóng ra khi chuyển 76,8 gam SO2 (g) thành SO3 (g) là

A. 98,5 kJ;

B. 118,2 kJ;

C. 82,08 kJ;

D. 7564,8 kJ.

Xem lời giải »


Câu 15:

Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 1) = − 483,64 kJ

So sánh đúng là

A. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 15)(cđ) >Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 16)(sp);

B. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 17)(cđ) = Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 18)(sp);

C. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 19)(cđ) <Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 20)(sp);

D. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 21)(cđ) ≤ Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 22)(sp).

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án sách Chân trời sáng tạo hay khác: