X

Trắc nghiệm Hóa học 10 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 7 (có đáp án): Nguyên tố nhóm VIIA – Halogen - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 20 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Chương 7: Nguyên tố nhóm VIIA – Halogen sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Hóa học 10.

Trắc nghiệm Hóa 10 Chương 7 (có đáp án): Nguyên tố nhóm VIIA – Halogen - Chân trời sáng tạo

Câu 1:

Các nguyên tố nhóm VIIA gồm

A. fluorine, chlorine, bromine, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine;

B. sulfur, chlorine, bromine, indium và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine;

C. fluorine, chlorine, boron, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine;

D. fluorine, calcium, boron, iodine và hai nguyên tố phóng xạ astatine, tennessine.

Xem lời giải »


Câu 2:

Vị trí của nhóm halogen trong bảng tuần hoàn là

A. nhóm VIIB;

B. nhóm IA;

C. nhóm VIIIA;

D. nhóm VIIA.

Xem lời giải »


Câu 3:

Các khoáng chất fluorite, fluorapatite, cryolite đều chứa nguyên tố

A. F;

B. Cl;

C. Br;

D. I.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nguyên tố halogen có hàm lượng nhiều nhất trong tự nhiên là

A. fluorine (F);

B. chlorine (Cl);

C. iodine (I)

D. bromine (Br).

Xem lời giải »


Câu 5:

Phát biểu đúng là

A. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng đơn chất;

B. Trong tự nhiên, halogen tồn tại ở chủ yếu ở dạng đơn chất;

C. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất. Hợp chất chủ yếu của halogen là muối halide;

D. Trong tự nhiên, halogen chỉ tồn tại ở dạng hợp chất là muối halide.

Xem lời giải »


Câu 6:

Nhận định sai về đặc điểm lớp electron ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là

A. đều có 5 electron ở lớp ngoài cùng;

B. phân lớp s có 2 electron;

C. phân lớp p có 5 electron;

D. chưa đạt cấu hình electron bền vững như khí hiếm.

Xem lời giải »


Câu 7:

Kết luận đúng là

A. Đơn chất halogen tồn tại ở dạng phân tử X2;

B. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị phân cực;

C. Liên kết trong phân tử đơn chất halogen là liên kết cộng hóa trị không phân cực;

D. Cả A và C đều đúng.

Xem lời giải »


Câu 8:

Đơn chất halogen ở có màu vàng lục là

A. F2

B. Cl2

C. Br2

D. I2

Xem lời giải »


Câu 9:

Kết luận sai

A. Màu sắc của các đơn chất halogen đậm dần từ fluorine đến iodine;

B. Trạng thái tập hợp của đơn chất ở 20°C thay đổi: fluorine và chlorine ở thể khí, bromine ở thể lỏng, iodine ở thể rắn;

C. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi giảm dần fluorine đến iodine;

D. Các đơn chất halogen tan ít trong nước, tan nhiều trong các dung môi hữu cơ (riêng fluorine phản ứng mãnh liệt với nước).

Xem lời giải »


Câu 10:

Phát biểu đúng là

A. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính oxi hóa mạnh, tính oxi hóa tăng dần từ fluorine đến iodine;

B. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính khử mạnh, tính khử tăng dần từ fluorine đến iodine;

C. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính khử mạnh, tính khử giảm dần từ fluorine đến iodine;

D. Tính chất hóa học đặc trưng của halogen là tính oxi hóa mạnh, tính oxi hóa giảm dần từ fluorine đến iodine.

Xem lời giải »


Câu 11:

Phản ứng nào dưới đây sai?

A. 2Fe + 3Cl2 Phản ứng nào dưới đây sai? (ảnh 1) 2FeCl3

B. H2 + I2 Phản ứng nào dưới đây sai? (ảnh 2) 2HI

C. Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO

D. F2 + H2O ⟶ HF + HFO

Xem lời giải »


Câu 12:

Cho phản ứng: Cl2 + NaOH  Cho phản ứng: Cl2 + NaOH Sản phẩm của phản ứng là (ảnh 1)

Sản phẩm của phản ứng là

A. NaCl và H2O;

B. NaCl, NaClO và H2O;

C. NaCl, NaClO3 và H2O;

D. Không phản ứng.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho thí nghiệm: nhỏ vào ống nghiệm chứa 2 ml dung dịch sodium iodine (có sẵn vài giọt hồ tinh bột) vài giọt nước chlorine rồi lắc nhẹ. Hiện tượng xảy ra là

A. Không xảy ra hiện tượng;

B. Xuất hiện chất rắn màu đen tím;

C. Dung dịch chuyển màu vàng nâu;

D. Dung dịch chuyển màu xanh tím;

Xem lời giải »


Câu 14:

Cho mẩu giấy màu ẩm vào bình khí chlorine. Hiện tượng xảy ra là

A. Giấy màu ẩm bị mất màu;

B. Giấy màu ẩm chuyển sang màu đen;

C. Giấy màu ẩm tan dần đến hết;

D. Không hiện tượng.

Xem lời giải »


Câu 15:

Sử dụng làm chất tẩy trắng và khử trùng nước là ứng dụng của

A. fluorine;

B. chlorine;

C. iodine;

D. bromine.

Xem lời giải »


Câu 1:

Hydrogen halide là

A. đơn chất halogen (X2);

B. hợp chất của hydrogen với halogen (HX);

C. hợp chất của hydrogen với chlorine (HCl);

D. hợp chất của hydrogen với halogen và oxygen (HXO).

Xem lời giải »


Câu 2:

Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. HF;

B. HCl;

C. HBr;

D. HI.

Xem lời giải »


Câu 3:

Quá trình ion halide bị oxi hóa thành đơn chất tương ứng là

A. 2X1X02+ 2e

B. 2X1+ 2e X02

C. 2X+1+ 2e X02

D. 2X2X02+ 2e.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nhận định sai khi nói về tính acid của các dung dịch HCl, HBr, HI là

A. làm quỳ tím chuyển màu xanh;

B. tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học;

C. tác dụng với basic oxide, base;

D. tác dụng với một số muối.

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho phản ứng: KI + H2SO4 ⟶ I2 + H2S + K2SO4 + H2O

Hệ số cân bằng của H2SO4

A. 8

B. 5

C. 4

D. 3

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho phản ứng: NaCl + H2SO4 đặc

Sản phẩm thu được là

A. NaHSO4 và HCl;

B. Cl2, SO2, Na2SO4 và H2O;

C. Na2SO4 và HCl;

D. Không phản ứng.

Xem lời giải »


Câu 7:

Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì:

(1) Ion Cl khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.

(2) Ion Br khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.

(3) Ion I khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành H2S, S, SO2 tùy vào điều kiện phản ứng.

Khẳng định đúng là

A. (1)

B. (1), (2) và (3)

C. (2) và (3)

D. (1) và (2)

Xem lời giải »


Câu 8:

Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là

A. Hydrochloric acid;

B. Hydrofluoric acid;

C. Hydrobromic acid;

D. Hydroiodic acid.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nguyên nhân chủ yếu làm tăng độ mạnh của các acid theo dãy từ HF đến HI là do

A. sự tăng khối lượng phân tử từ HF đến HI;

B. sự giảm độ phân cực của liên kết từ HF đến HI;

C. sự giảm độ bền liên kết từ HF đến HI;

D. sự tăng kích thước từ HF đến HI.

Xem lời giải »


Câu 10:

Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide?

A. BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4 ↓ + 2HCl;

B. HI + NaOH ⟶ NaI + H2O;

C. 2HBr + H2SO4 ⟶ Br2 + SO2 ↑ + 2H2O;

D. CaO + 2HCl ⟶ CaCl2 + H2O.

Xem lời giải »


Câu 11:

Trong các ion halide X, ion có tính khử mạnh nhất là

A. F

B. I
C. Br
D. Cl

Xem lời giải »


Câu 12:

Dung dịch hydrohalic acid nào không được bảo quản trong lọ thủy tinh?

A. HCl;

B. HF;

C. HBr;

D. HI.

Xem lời giải »


Câu 13:

Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrohalic acid thì thấy không có hiện tượng xảy ra. Công thức của hydrohalic acid đó là

A. HCl;

B. HF;

C. HBr;

D. HI.

Xem lời giải »


Câu 14:

Thuốc thử để phân biệt dung dịch NaCl và NaNO3

A. Dùng quỳ tím;

B. Dùng dung dịch H2SO4;

C. Dùng dung dịch Ca(OH)2;

D. Dùng dung dịch AgNO3.

Xem lời giải »


Câu 15:

Dùng để loại bỏ gỉ thép; sản xuất chất tẩy rửa nhà vệ sinh, các hợp chất vô cơ và hữu cơ phục vụ cho đời sống, sản xuất… là ứng dụng của

A. hydrogen fluoride;

B. hydrogen chloride;

C. hydrogen bromide;

D. hydrogen iodide;

Xem lời giải »


Câu 16:

Hydrogen halide là

A. đơn chất halogen (X2);

B. hợp chất của hydrogen với halogen (HX);

C. hợp chất của hydrogen với chlorine (HCl);

D. hợp chất của hydrogen với halogen và oxygen (HXO).

Xem lời giải »


Câu 17:

Hydrogen halide có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. HF;

B. HCl;

C. HBr;

D. HI.

Xem lời giải »


Câu 18:

Quá trình ion halide bị oxi hóa thành đơn chất tương ứng là

A. \(2\mathop X\limits^{ - 1} \) ⟶ \({\mathop X\limits^0 _2}\) + 2e;

B. \(2\mathop X\limits^{ - 1} \) + 2e ⟶ \({\mathop X\limits^0 _2}\);

C. \(2\mathop X\limits^{ + 1} \) + 2e ⟶ \({\mathop X\limits^0 _2}\);

D. \(2\mathop X\limits^{ - 2} \) ⟶ \({\mathop X\limits^0 _2}\) + 2e.

Xem lời giải »


Câu 19:

Nhận định sai khi nói về tính acid của các dung dịch HCl, HBr, HI là

A. làm quỳ tím chuyển màu xanh;

B. tác dụng với kim loại đứng trước hydrogen trong dãy hoạt động hóa học;

C. tác dụng với basic oxide, base;

D. tác dụng với một số muối.

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho phản ứng: KI + H2SO4 ⟶ I2 + H2S + K2SO4 + H2O

Hệ số cân bằng của H2SO4

A. 8

B. 5

C. 4

D. 3

Xem lời giải »


Câu 21:

Cho phản ứng: NaCl + H2SO4 đặc

Sản phẩm thu được là

A. NaHSO4 và HCl;

B. Cl2, SO2, Na2SO4 và H2O;

C. Na2SO4 và HCl;

D. Không phản ứng.

Xem lời giải »


Câu 22:

Khi phản ứng với sulfuric acid đặc thì:

(1) Ion Cl khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.

(2) Ion Br khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành SO2.

(3) Ion I khử H2SO4 trong dung dịch H2SO4 đặc thành H2S, S, SO2 tùy vào điều kiện phản ứng.

Khẳng định đúng là

A. (1)

B. (1), (2) và (3)

C. (2) và (3)

D. (1) và (2)

Xem lời giải »


Câu 23:

Hydrohalic acid có tính acid mạnh nhất là

A. Hydrochloric acid;

B. Hydrofluoric acid;

C. Hydrobromic acid;

D. Hydroiodic acid.

Xem lời giải »


Câu 24:

Nguyên nhân chủ yếu làm tăng độ mạnh của các acid theo dãy từ HF đến HI là do

A. sự tăng khối lượng phân tử từ HF đến HI;

B. sự giảm độ phân cực của liên kết từ HF đến HI;

C. sự giảm độ bền liên kết từ HF đến HI;

D. sự tăng kích thước từ HF đến HI.

Xem lời giải »


Câu 25:

Phản ứng nào dưới đây chứng minh tính khử của các ion halide?

A. BaCl2 + H2SO4 ⟶ BaSO4 ↓ + 2HCl;

B. HI + NaOH ⟶ NaI + H2O;

C. 2HBr + H2SO4 ⟶ Br2 + SO2 ↑ + 2H2O;

D. CaO + 2HCl ⟶ CaCl2 + H2O.

Xem lời giải »


Câu 26:

Trong các ion halide X, ion có tính khử mạnh nhất là

A. F

B. I

C. Br

D. Cl

Xem lời giải »


Câu 27:

Dung dịch hydrohalic acid nào không được bảo quản trong lọ thủy tinh?

A. HCl;

B. HF;

C. HBr;

D. HI.

Xem lời giải »


Câu 28:

Nhỏ vài giọt dung dịch silver nitrate vào ống nghiệm chứa dung dịch hydrohalic acid thì thấy không có hiện tượng xảy ra. Công thức của hydrohalic acid đó là

A. HCl;

B. HF;

C. HBr;

D. HI.

Xem lời giải »


Câu 29:

Thuốc thử để phân biệt dung dịch NaCl và NaNO3

A. Dùng quỳ tím;

B. Dùng dung dịch H2SO4;

C. Dùng dung dịch Ca(OH)2;

D. Dùng dung dịch AgNO3.

Xem lời giải »


Câu 30:

Dùng để loại bỏ gỉ thép; sản xuất chất tẩy rửa nhà vệ sinh, các hợp chất vô cơ và hữu cơ phục vụ cho đời sống, sản xuất… là ứng dụng của

A. hydrogen fluoride;

B. hydrogen chloride;

C. hydrogen bromide;

D. hydrogen iodide;

Xem lời giải »


Xem thêm bài tập trắc nghiệm Hóa học lớp 10 có đáp án sách Chân trời sáng tạo hay khác: