Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3 (có đáp án): Nguyên tố hóa học - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3: Nguyên tố hóa học sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Hóa học 10.
Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 3 (có đáp án): Nguyên tố hóa học - Chân trời sáng tạo
Câu 1. Khẳng định đúng là
A. Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số proton (P) = số electron (E)
B. Số đơn vị điện tích hạt nhân (+Z) = số proton (P) = số electron (E)
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số proton (P) = số neutron (N)
D. Số đơn vị điện tích hạt nhân (Z) = số neutron (N) = số electron (E)
Câu 2. Nguyên tử nitơ (nitrogen) có 7 proton. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử này là
A. + 7
B. 7
C. + 14
D. 14
Câu 3. Nguyên tử aluminium có 13 electron. Điện tích hạt nhân của nguyên tử này là
A. 13
B. 27
C. + 13
D. + 27
Câu 4. Công thức tính số khối (A) là
A. Số khối (A) = số proton (P) + số electron (E)
B. Số khối (A) = số neutron (N) + số electron (E)
C. Số khối (A) = số proton (P) × 2
D. Số khối (A) = số proton (P) + số neutron (N)
Câu 5. Nguyên tử potassium (K) có 19 electron; 19 proton và 20 neutron. Số khối nguyên tử của K là
A. 20
B. 19
C. 39
D. 58
Câu 6. Số hiệu nguyên tử của một nguyên tố là
A. điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó
B. số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tố đó
C. tổng số proton và neutron trong nguyên tử của nguyên tố đó
D. tổng số proton và electron trong nguyên tử của nguyên tố đó
Câu 7. Nguyên tố hóa học là
A. tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt neutron;
B. tập hợp các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân;
C. tập hợp các nguyên tử có cùng số hạt neutron và proton;
D. tập hợp các nguyên tử có cùng số số khối A.
Câu 8. Kí hiệu nguyên tử cho biết
A. kí hiệu hóa học của nguyên tố (X);
B. số hiệu nguyên tử (Z);
C. số khối (A);
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 9. Một nguyên tử sodium (Na) có 11 electron; 11 proton và 12 neutron. Kí hiệu của nguyên tử này là
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Cho kí hiệu nguyên tử . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Kí hiệu hóa học của nguyên tố là O;
B. Số hiệu nguyên tử là 8;
C. Số proton trong một hạt nhân nguyên tử là 8;
D. Số neutron trong một hạt nhân nguyên tử là 8.
Câu 11. Cho nguyên tử iron (Fe) có kí hiệu nguyên tử là . Số hạt electron, proton, neutron trong một nguyên tử này lần lượt là
A. 26; 26; 56
B. 26; 26; 30
C. 30; 30; 26
D. 30; 26; 26
Câu 12. Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 82. Trong hạt nhân, số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 4. Kí hiệu nguyên tử X là:
(Cho số hiệu nguyên tử của Cr = 24; Mn = 25; Fe = 26; Zn = 30)
A.
B.
C.
D.
Câu 13. Nguyên tố bromine có 2 đồng vị chiếm 49,5% về số lượng nguyên tử, còn lại là . Nguyên tử khối trung bình của bromine là:
A. 79,5;
B. 79,1;
C. 80,01;
D. 35.
Câu 14. Lithium có 2 đồng vị là 7Li và 6Li. Nguyên tử khối trung bình của Li là 6,93. Phần trăm số nguyên tử của đồng vị 7Li là:
A. 93%;
B. 7%;
C. 78%;
D. 22%.
Câu 15. Nguyên tử của nguyên tố magnesium (Mg) có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử khối của Mg là
A. 12 amu
B. 24 amu
C. 36 amu
D. 6 amu