Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 14 (có đáp án): Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 bài tập trắc nghiệm Hóa 10 Bài 14: Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Hóa học 10.
Trắc nghiệm Hóa 10 Bài 14 (có đáp án): Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học - Chân trời sáng tạo
Câu 1. Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
A. cung cấp, giải phóng;
B. giải phóng, cung cấp;
C. cung cấp, cung cấp;
D. giải phóng, giải phóng.
Câu 2. Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là
A. =
B. =
C. =
D. =
Câu 3. Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là
A. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl;
B. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl;
C. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl;
D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl.
Câu 4. Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
2H2 (g) + O2 (g) 2H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là
A. – 506 kJ;
B. 428 kJ;
C. − 463 kJ;
D. 506 kJ.
Câu 5. Cho phản ứng:
4HCl (g) + O2 (g) 2Cl2 (g) + 2 H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
A. = − 148 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;
B. = − 148 kJ, phản ứng thu nhiệt;
C. = 215 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;
D. = 215 kJ, phản ứng thu nhiệt.
Câu 6. Cho phản ứng:
3O2 (g)⟶2O3 (g)(1)
2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)(2)
Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.
So sánh của hai phản ứng là
A. (1) > (2);
B. (1) = (2);
C. (1) < (2);
D. (1) ≤ (2).
Câu 7. Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nN
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là
A. =
B. =
C. =
D. =
Câu 8. Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)
Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là
A. – 176,19 kJ;
B. – 314,4 kJ;
C. – 452,61 kJ;
D. 176,2 kJ;
Câu 9. Tính của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất |
C2H2 (g) |
CO2 (g) |
H2O (g) |
(kJ/mol) |
+ 227 |
− 393,5 |
− 241,82 |
A. – 1270,6 kJ
B. − 1255,82 kJ
C. – 1218,82 kJ
D. – 1522,82 kJ
Câu 10. Tính của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất |
CO (g) |
CO2 (g) |
O2 (g) |
(kJ/mol) |
- 110,5 |
− 393,5 |
0 |
A. – 59,43 kJ;
B. – 283 kJ;
C. − 212,25 kJ;
D. – 3962 kJ.
Câu 11. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.
2Al (s) + Fe2O3 (s) 2Fe (s) + Al2O3 (s)
Biết của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol
A. = − 850,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;
B. = − 850,5 kJ, phản ứng thu nhiệt;
C. = − 2501,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;
D. = − 2501,5 kJ, phản ứng thu nhiệt.
Câu 12. Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được
A. công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng
B. công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng
C. công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 13. Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam C6H6 (l)
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất |
C6H6 (l) |
CO2 (g) |
H2O (g) |
(kJ/mol) |
+49 |
− 393,5 |
-241,82 |
A. 3135,46 kJ;
B. 684,32 kJ;
C. 313,546 kJ;
D. 68,432 kJ.
Câu 14. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
SO2 (g) + O2 (g) SO3 (g) = − 98,5 kJ
Lượng nhiệt giải phóng ra khi chuyển 76,8 gam SO2 (g) thành SO3 (g) là
A. 98,5 kJ;
B. 118,2 kJ;
C. 82,08 kJ;
D. 7564,8 kJ.
Câu 15. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) = − 483,64 kJ
So sánh đúng là
A. (cđ) >(sp);
B. (cđ) = (sp);
C. (cđ) <(sp);
D. (cđ) ≤ (sp).
Câu 1:
Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.
Cụm từ tích hợp điền vào chỗ chấm trên lần lượt là
A. cung cấp, giải phóng;
B. giải phóng, cung cấp;
C. cung cấp, cung cấp;
D. giải phóng, giải phóng.
Câu 2:
Cho phản ứng có dạng: aA (g) + bB (g) ⟶ mM (g) + nN (g)
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết Eb là
A. =
B. =
C. =
D. =
Câu 3:
Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là
A. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl;
B. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl;
C. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl;
D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl.
Câu 4:
Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:
2H2 (g) + O2 (g) 2H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là
A. – 506 kJ;
B. 428 kJ;
C. − 463 kJ;
D. 506 kJ.
Câu 5:
Cho phản ứng:
4HCl (g) + O2 (g) 2Cl2 (g) + 2 H2O (g)
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt?
A. = − 148 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;
B. = − 148 kJ, phản ứng thu nhiệt;
C. = 215 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;
D. = 215 kJ, phản ứng thu nhiệt.
Câu 6:
Cho phản ứng:
3O2 (g)⟶2O3 (g) (1)
2O3 (g) ⟶ 3O2 (g) (2)
Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.
So sánh của hai phản ứng là
A. (1) > (2);
B. (1) = (2);
C. (1) < (2);
D. (1) ≤ (2).
Câu 7:
Cho phản ứng có dạng: aA + bB ⟶ mM + nN
Công thức tính biến thiên enthalpy phản ứng theo enthalpy tạo thành là
A. =
B. =
C. =
D. =
Câu 8:
Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)
Biết = − 314,4 kJ/mol; = − 92,31 kJ/mol; = − 45,9 kJ/mol.
Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng tính là
A. – 176,19 kJ;
B. – 314,4 kJ;
C. – 452,61 kJ;
D. 176,2 kJ;
Câu 9:
Tính của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất |
C2H2 (g) |
CO2 (g) |
H2O (g) |
(kJ/mol) |
+ 227 |
− 393,5 |
− 241,82 |
A. – 1270,6 kJ
B. − 1255,82 kJ
C. – 1218,82 kJ
D. – 1522,82 kJ
Câu 10:
Tính của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất |
CO (g) |
CO2 (g) |
O2 (g) |
(kJ/mol) |
- 110,5 |
− 393,5 |
0 |
A. – 59,43 kJ;
B. – 283 kJ;
C. − 212,25 kJ;
D. – 3962 kJ.
Câu 11:
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.
2Al (s) + Fe2O3 (s) 2Fe (s) + Al2O3 (s)
Biết của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol
A. = − 850,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;
B. = − 850,5 kJ, phản ứng thu nhiệt;
C. = − 2501,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;
D. = − 2501,5 kJ, phản ứng thu nhiệt.
Câu 12:
Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được
A. công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng
B. công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng
C. công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng
D. Cả A, B và C đều sai
Câu 13:
Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam C6H6 (l)
Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng là
Chất |
C6H6 (l) |
CO2 (g) |
H2O (g) |
(kJ/mol) |
+49 |
− 393,5 |
-241,82 |
A. 3135,46 kJ;
B. 684,32 kJ;
C. 313,546 kJ;
D. 68,432 kJ.
Câu 14:
Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
SO2 (g) + O2 (g) SO3 (g) = − 98,5 kJ
Lượng nhiệt giải phóng ra khi chuyển 76,8 gam SO2 (g) thành SO3 (g) là
A. 98,5 kJ;
B. 118,2 kJ;
C. 82,08 kJ;
D. 7564,8 kJ.
Câu 15:
Cho phương trình nhiệt hóa học sau:
2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) = − 483,64 kJ
So sánh đúng là
A. (cđ) >(sp);
B. (cđ) = (sp);
C. (cđ) <(sp);
D. (cđ) ≤ (sp).