X

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 15 (có đáp án 2024): Một số thành tựu của văn minh Đại Việt


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 15: Một số thành tựu của văn minh Đại Việt sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Lịch Sử 10.

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 15 (có đáp án 2024): Một số thành tựu của văn minh Đại Việt

Câu 1. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về tổ chức bộ máy nhà nước của Đại Việt thời phong kiến?

A. Tổ chức theo thể chế quân chủ lập hiến.

B. Không ngừng được củng cố, hoàn thiện.

C. Vai trò quản lí của nhà nước ngày càng chặt chẽ.

D. Tổ chức theo thể chế quân chủ chuyên chế.

Câu 2. Bộ luật thành văn đầu tiên của Đại Việt là

A. Hình thư.

B. Hình luật.

C. Luật Hồng Đức.

D. Luật Gia Long.

Câu 3. Năm 1230, vua Trần Thái Tông đã cho soạn bộ luật nào?

A. Hình thư.

B. Hình luật.

C. Luật Hồng Đức.

D. Luật Gia Long.

Câu 4. Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới thời Lê sơ?

A. Hình thư.

B. Hình luật.

C. Luật Hồng Đức.

D. Luật Gia Long.

Câu 5. Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới thời Nguyễn?

A. Hình thư.

B. Hình luật.

C. Luật Hồng Đức.

D. Luật Gia Long.

Câu 6. Luật pháp của các triều đại phong kiến Đại Việt không đề cao vấn đề nào dưới đây?

A. Tính dân tộc và chủ quyền quốc gia.

B. Tính tự trị của các làng xã, châu, huyện.

C. Quyền lực của vua, quyền lợi của quý tộc, quan lại.

D. Quyền lợi của nhân dân (trong đó có quyền lợi của phụ nữ).

Câu 7. Nhà nước phong kiến Đại Việt không thực hiện biện pháp nào dưới đây để thúc đẩy sự phát triển của sản xuất nông nghiệp?

A. Khuyến khích nhân dân khai hoang, lấn biển mở rộng diện tích canh tác.

B. Lập các chức quan quản lí, giám sát, khuyến khích sản xuất nông nghiệp.

C. Cho phép nhân dân tùy ý bỏ ruộng hoang nếu không có nhu cầu canh tác.

D. Vận động nhân dân tham gia đắp đê, phòng lụt trên quy mô lớn.

Câu 8. Cây trồng chính của nhân dân Đại Việt thời phong kiến là

A. lúa mì.

B. lúa mạch.

C. lúa nước.

D. ngô.

Câu 9. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những thành tựu tiêu biểu của thủ công nghiệp Đại Việt?

A. Thủ công nghiệp truyền thống tiếp tục được duy trì và phát triển.

B. Xuất hiện nhiều ngành nghề mới, như: làm tranh sơn mài, làm giấy,…

C. Thế kỉ XVI - XVII, xuất hiện nhiều làng nghề thủ công nổi tiếng cả nước.

D. Sản xuất thủ công nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nhân dân Đại Việt.

Câu 10. Dưới thời Lý, Trần, Lê sơ, các địa điểm trao đổi hàng hóa với nước ngoài được hình thành ở vùng biên giới, như:

A. Thăng Long (Hà Nội), Vân Đồn (Quảng Ninh),…

B. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế), Hội An (Quảng Nam),…

C. Gia Định (TP. Hồ Chí Minh), Thăng Long (Hà Nội),…

D. Vân Đồn (Quảng Ninh), Lạch Trường (Thanh Hóa),…

Câu 11. Ở Đại Việt, thời phát triển, tư tưởng nào được xem là tiêu chuẩn đạo đức cao nhất để đánh giá con người và các hoạt động xã hội?

A. Yêu nước, thương dân.

B. Yêu chuộng hòa bình.

C. Tương thân tương ái.

D. Nhân nghĩa, đoàn kết.

Câu 12. Đến thời Lê sơ, Nho giáo

A. được du nhập vào Đại Việt.

B. được nâng lên địa vị độc tôn.

C. bị nhà nước phong kiến kìm hãm.

D. bị nhân dân bài trừ triệt để.

Câu 13. Ở Đại Việt, dưới thời kì nào Nho giáo được nâng lên địa vị độc tôn?

A. Tiền Lê.

B. Lý.

C. Trần.

D. Lê sơ.

Câu 14. Ở Đại Việt, Phật giáo phát triển mạnh mẽ nhất dưới thời kì nào?

A. Ngô - Đinh.

B. Đinh - Tiền Lê.

C. Lý - Trần.

D. Lê - Nguyễn.

Câu 15. Trong các thế kỉ từ XIII - XVI, các tôn giáo nào được du nhập vào Đại Việt?

A. Nho giáo, Đạo giáo.

B. Hồi giáo, Thiên Chúa giáo.

C. Phật giáo, Nho giáo.

D. Phật giáo, Hin-đu giáo.

Câu 16. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tín ngưỡng bản địa của cư dân Đại Việt?

A. Thờ Thành hoàng.

B. Thờ các anh hùng dân tộc.

C. Thờ tổ nghề.

D. Thờ Thiên Chúa.

Câu 17. Trên cơ sở tiếp thu chữ Hán của người Trung Quốc, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ nào?

A. Chữ Nôm.

B. Chữ Kanji.

C. Chữ Hangul.

D. Chữ La-tinh.

Câu 18. Đến thế kỉ XVII, chữ Quốc ngữ được hình thành từ việc sử dụng và cải biến

A. chữ Phạn của Ấn Độ.

B. chữ Hán của Trung Quốc.

C. bảng chữ cái La-tinh.

D. chữ hình nêm của Lưỡng Hà.

Câu 19. Một trong những tác phẩm văn học chữ Hán tiêu biểu của Trần Quốc Tuấn là

A. Chiếu dời đô.

B. Hịch tướng sĩ.

C. Bình Ngô Đại Cáo.

D. Tụng giá hoàn kinh sư.

Câu 19. Một trong những tác phẩm văn học chữ Nôm tiêu biểu của Nguyễn Du là

A. Lục Vân Tiên.

B. Truyện Kiều.

C. Quốc âm thi tập.

D. Chinh phụ ngâm.

Câu 20. Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Hậu Lê đã biên soạn bộ sử nào dưới đây?

A. Đại Việt sử kí.

B. Đại Việt sử kí toàn thư.

C. Lam Sơn thực lục.

D. Đại Việt thông sử.

Câu 21. Trịnh Hoài Đức là tác giả của bộ sách địa lí nào sau đây?

A. Dư địa chí.

B. Hồng Đức bản đồ.

C. Phủ Biên tạp lục.

D. Gia Định thành thông chí.

Câu 22. Binh thư yếu lược và Vạn Kiếp tông bí truyền thư là những tác phẩm tiêu biểu của

A. Đào Duy Từ.

B. Trần Khánh Dư.

C. Trần Quốc Tuấn.

D. Tông Đản.

Câu 23. Danh y Tuệ Tĩnh là tác giả của bộ sách y dược học nào sau đây?

A. Nam dược thần hiệu.

B. Hải thượng y tông tâm lĩnh.

C. Bảo anh lương phương.

D. Bản thảo cương mục.

Câu 24. Đại thành toán pháp là tác phẩm của ai?

A. Lương Thế Vinh.

B. Phùng Khắc Khoan.

C. Nguyễn Trực.

D. Vũ Hữu.

Câu 25. Kì quan, bảo vật nào dưới đây không thuộc “An Nam tứ khí” của Đại Việt thời Lý - Trần?

A. Tượng phật chùa Quỳnh Lâm.

B. Chuông Quy Điền.

C. Vạc Phổ Minh.

D. Cửu Đỉnh đặt trước sân Thế Miếu (Huế).

Câu 26. Văn minh Đại Việt có ưu điểm gì?

A. Phát triển rực rỡ, toàn diện trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.

B. Chứa đựng nhiều yếu tố duy tâm trong đời sống văn hóa tinh thần.

C. Thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của các lĩnh vực khoa học, kĩ thuật.

D. Góp phần tạo ra tính năng động, sáng tạo của các cá nhân và xã hội.

Câu 27. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những hạn chế của nền văn minh Đại Việt?

A. Lĩnh vực khoa học, kĩ thuật chưa thực sự phát triển.

B. Các lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn kém phát triển.

C. Góp phần tạo ra tính thụ động, tư tưởng quân bình.

D. Đời sống tinh thần cư dân còn nhiều yếu tố tâm linh.

Câu 28. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của văn minh Đại Việt?

A. Thể hiện sức sáng tạo, sự lao động bền bỉ của các thế hệ người Việt.

B. Tạo nên sức mạnh dân tộc trọng các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.

C. Góp phần bảo tồn, giữ gìn và phát huy thành tựu của văn minh Việt cổ.

D. Có sức lan tỏa và ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn minh Trung Hoa.

Câu 1:

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng về tổ chức bộ máy nhà nước của Đại Việt thời phong kiến?

A. Tổ chức theo thể chế quân chủ lập hiến.

B. Không ngừng được củng cố, hoàn thiện.

C. Vai trò quản lí của nhà nước ngày càng chặt chẽ.

D. Tổ chức theo thể chế quân chủ chuyên chế.

Xem lời giải »


Câu 2:

Bộ luật thành văn đầu tiên của Đại Việt là

A. Hình thư.

B. Hình luật.

C. Luật Hồng Đức.

D. Luật Gia Long.

Xem lời giải »


Câu 3:

Năm 1230, vua Trần Thái Tông đã cho soạn bộ luật nào?

A. Hình thư.

B. Hình luật.

C. Luật Hồng Đức.

D. Luật Gia Long.

Xem lời giải »


Câu 4:

Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới thời Lê sơ?

A. Hình thư.

B. Hình luật.

C. Luật Hồng Đức.

D. Luật Gia Long.

Xem lời giải »


Câu 5:

Bộ luật nào dưới đây được ban hành dưới thời Nguyễn?

A. Hình thư.

B. Hình luật.

C. Luật Hồng Đức.

D. Luật Gia Long.

Xem lời giải »


Câu 6:

Luật pháp của các triều đại phong kiến Đại Việt không đề cao vấn đề nào dưới đây?

A. Tính dân tộc và chủ quyền quốc gia.

B. Tính tự trị của các làng xã, châu, huyện.

C. Quyền lực của vua, quyền lợi của quý tộc, quan lại.

D. Quyền lợi của nhân dân (trong đó có quyền lợi của phụ nữ).

Xem lời giải »


Câu 7:

Nhà nước phong kiến Đại Việt không thực hiện biện pháp nào dưới đây để thúc đẩy sự phát triển của sản xuất nông nghiệp?

A. Khuyến khích nhân dân khai hoang, lấn biển mở rộng diện tích canh tác.

B. Lập các chức quan quản lí, giám sát, khuyến khích sản xuất nông nghiệp.

C. Cho phép nhân dân tùy ý bỏ ruộng hoang nếu không có nhu cầu canh tác.

D. Vận động nhân dân tham gia đắp đê, phòng lụt trên quy mô lớn.

Xem lời giải »


Câu 8:

Cây trồng chính của nhân dân Đại Việt thời phong kiến là

A. lúa mì.

B. lúa mạch.

C. lúa nước.

D. ngô.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những thành tựu tiêu biểu của thủ công nghiệp Đại Việt?

A. Thủ công nghiệp truyền thống tiếp tục được duy trì và phát triển.

B. Xuất hiện nhiều ngành nghề mới, như: làm tranh sơn mài, làm giấy,…

C. Thế kỉ XVI - XVII, xuất hiện nhiều làng nghề thủ công nổi tiếng cả nước.

D. Sản xuất thủ công nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nhân dân Đại Việt.

Xem lời giải »


Câu 10:

Dưới thời Lý, Trần, Lê sơ, các địa điểm trao đổi hàng hóa với nước ngoài được hình thành ở vùng biên giới, như:

A. Thăng Long (Hà Nội), Vân Đồn (Quảng Ninh),…

B. Thanh Hà (Thừa Thiên Huế), Hội An (Quảng Nam),…

C. Gia Định (TP. Hồ Chí Minh), Thăng Long (Hà Nội),…

D. Vân Đồn (Quảng Ninh), Lạch Trường (Thanh Hóa),…

Xem lời giải »


Câu 11:

Ở Đại Việt, thời phát triển, tư tưởng nào được xem là tiêu chuẩn đạo đức cao nhất để đánh giá con người và các hoạt động xã hội?

A. Yêu nước, thương dân.

B. Yêu chuộng hòa bình.

C. Tương thân tương ái.

D. Nhân nghĩa, đoàn kết.

Xem lời giải »


Câu 12:

Đến thời Lê sơ, Nho giáo

A. được du nhập vào Đại Việt.

B. được nâng lên địa vị độc tôn.

C. bị nhà nước phong kiến kìm hãm.

D. bị nhân dân bài trừ triệt để.

Xem lời giải »


Câu 13:

Ở Đại Việt, dưới thời kì nào Nho giáo được nâng lên địa vị độc tôn?

A. Tiền Lê.

B. Lý.

C. Trần.

D. Lê sơ.

Xem lời giải »


Câu 14:

Ở Đại Việt, Phật giáo phát triển mạnh mẽ nhất dưới thời kì nào?

A. Ngô - Đinh.

B. Đinh - Tiền Lê.

C. Lý - Trần.

D. Lê - Nguyễn.

Xem lời giải »


Câu 15:

Trong các thế kỉ từ XIII - XVI, các tôn giáo nào được du nhập vào Đại Việt?

A. Nho giáo, Đạo giáo.

B. Hồi giáo, Thiên Chúa giáo.

C. Phật giáo, Nho giáo.

D. Phật giáo, Hin-đu giáo.

Xem lời giải »


Câu 16:

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tín ngưỡng bản địa của cư dân Đại Việt?

A. Thờ Thành hoàng.

B. Thờ các anh hùng dân tộc.

C. Thờ tổ nghề.

D. Thờ Thiên Chúa.

Xem lời giải »


Câu 17:

Trên cơ sở tiếp thu chữ Hán của người Trung Quốc, người Việt đã sáng tạo ra loại chữ nào?

A. Chữ Nôm.

B. Chữ Kanji.

C. Chữ Hangul.

D. Chữ La-tinh.

Xem lời giải »


Câu 18:

Đến thế kỉ XVII, chữ Quốc ngữ được hình thành từ việc sử dụng và cải biến

A. chữ Phạn của Ấn Độ.

B. chữ Hán của Trung Quốc.

C. bảng chữ cái La-tinh.

D. chữ hình nêm của Lưỡng Hà.

Xem lời giải »


Câu 19:

Một trong những tác phẩm văn học chữ Hán tiêu biểu của Trần Quốc Tuấn là

A. Chiếu dời đô.

B. Hịch tướng sĩ.

C. Bình Ngô Đại Cáo.

D. Tụng giá hoàn kinh sư.

Xem lời giải »


Câu 20:

Một trong những tác phẩm văn học chữ Nôm tiêu biểu của Nguyễn Du là

A. Lục Vân Tiên.

B. Truyện Kiều.

C. Quốc âm thi tập.

D. Chinh phụ ngâm.

Xem lời giải »


Câu 21:

Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Hậu Lê đã biên soạn bộ sử nào dưới đây?

A. Đại Việt sử kí.

B. Đại Việt sử kí toàn thư.

C. Lam Sơn thực lục.

D. Đại Việt thông sử.

Xem lời giải »


Câu 22:

Trịnh Hoài Đức là tác giả của bộ sách địa lí nào sau đây?

A. Dư địa chí.

B. Hồng Đức bản đồ.

C. Phủ Biên tạp lục.

D. Gia Định thành thông chí.

Xem lời giải »


Câu 23:

Binh thư yếu lược và Vạn Kiếp tông bí truyền thư là những tác phẩm tiêu biểu của

A. Đào Duy Từ.

B. Trần Khánh Dư.

C. Trần Quốc Tuấn.

D. Tông Đản.

Xem lời giải »


Câu 24:

Danh y Tuệ Tĩnh là tác giả của bộ sách y dược học nào sau đây?

A. Nam dược thần hiệu.

B. Hải thượng y tông tâm lĩnh.

C. Bảo anh lương phương.

D. Bản thảo cương mục.

Xem lời giải »


Câu 25:

Đại thành toán pháp là tác phẩm của ai?

A. Lương Thế Vinh.

B. Phùng Khắc Khoan.

C. Nguyễn Trực.

D. Vũ Hữu.

Xem lời giải »


Câu 26:

Kì quan, bảo vật nào dưới đây không thuộc “An Nam tứ khí” của Đại Việt thời Lý - Trần?

A. Tượng phật chùa Quỳnh Lâm.

B. Chuông Quy Điền.

C. Vạc Phổ Minh.

D. Cửu Đỉnh đặt trước sân Thế Miếu (Huế).

Xem lời giải »


Câu 27:

Văn minh Đại Việt có ưu điểm gì?

A. Phát triển rực rỡ, toàn diện trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.

B. Chứa đựng nhiều yếu tố duy tâm trong đời sống văn hóa tinh thần.

C. Thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của các lĩnh vực khoa học, kĩ thuật.

D. Góp phần tạo ra tính năng động, sáng tạo của các cá nhân và xã hội.

Xem lời giải »


Câu 28:

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng những hạn chế của nền văn minh Đại Việt?

A. Lĩnh vực khoa học, kĩ thuật chưa thực sự phát triển.

B. Các lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn kém phát triển.

C. Góp phần tạo ra tính thụ động, tư tưởng quân bình.

D. Đời sống tinh thần cư dân còn nhiều yếu tố tâm linh.

Xem lời giải »


Câu 29:

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng ý nghĩa của văn minh Đại Việt?

A. Thể hiện sức sáng tạo, sự lao động bền bỉ của các thế hệ người Việt.

B. Tạo nên sức mạnh dân tộc trọng các cuộc đấu tranh bảo vệ Tổ quốc.

C. Góp phần bảo tồn, giữ gìn và phát huy thành tựu của văn minh Việt cổ.

D. Có sức lan tỏa và ảnh hưởng lớn đến sự phát triển của văn minh Trung Hoa.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: