200 câu trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Chủ đề 3 (có đáp án 2024): Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ - trung đại
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 150 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử 10 Chủ đề 3: Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ - trung đại sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Lịch Sử 10.
200 câu trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Chủ đề 3 (có đáp án 2024): Một số nền văn minh thế giới thời kì cổ - trung đại
Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 6: Một số nền văn minh Phương Đông
Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 7: Một số nền văn minh Phương Tây
Câu 1:
Văn hóa là gì?
A. Tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong lịch sử.
B. Trạng thái tiến bộ về cả vật chất và tinh thần của xã hội loài người.
C. Toàn bộ những giá trị vật chất do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.
D. Toàn bộ những giá trị tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.
Câu 2:
Văn minh là gì?
A. Tổng thể những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong lịch sử.
B. Toàn bộ những giá trị vật chất do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.
C. Toàn bộ những giá trị tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử.
D. Trạng thái tiến bộ về cả vật chất và tinh thần của xã hội loài người.
Câu 3:
Tổng thế những những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong quá trình lịch sử được gọi là
A. văn minh.
B. văn hiến.
C. văn hóa.
D. văn vật.
Câu 4:
Trái với văn minh là trạng thái nào?
A. Văn hóa.
B. Dã man.
C. Văn hiến.
D. Văn vật.
Câu 5:
Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về văn minh?
A. Trái với văn minh là trạng thái “dã man”.
B. Văn minh xuất hiện đồng thời cùng với loài người.
C. Văn minh là trạng thái phát triển cao của nền văn hóa.
D. Là trạng thái tiến bộ về cả vật chất và tinh thần của xã hội loài người.
Câu 6:
Nội dung nào dưới đây phản ánh không đúng về văn hóa?
A. Văn hóa xuất hiện đồng thời cùng với loài người.
B. Văn hóa là trạng thái phát triển cao của nền văn minh.
C. Tạo ra đặc tính, bản sắc của một xã hội hoặc một nhóm người trong xã hội.
D. Gồm những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra trong lịch sử.
Câu 7:
Văn hóa và văn minh đều
A. xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện của loài người.
B. được con người sáng tạo trong thời kì phát triển cao của xã hội.
C. gồm những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra.
D. được nhận diện bởi các tiêu chuẩn: nhà nước, chữ viết, đô thị,…
Câu 8:
So với văn minh, văn hóa có điểm gì khác biệt?
A. Xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện của loài người.
B. Được nhận diện bởi các tiêu chuẩn: nhà nước, chữ viết, đô thị,…
C. Xuất hiện khi xã hội loài người bước vào giai đoạn phát triển cao.
D. Ra đời sau, văn hóa là quá trình tích lũy những sáng tạo văn minh.
Câu 9:
So với văn hóa, văn minh có điểm gì khác biệt?
A. Xuất hiện đồng thời với sự xuất hiện của loài người.
B. Được nhận diện bởi các tiêu chuẩn: nhà nước, chữ viết, đô thị,…
C. Chỉ bao gồm các giá trị vật chất do con người sáng tạo ra trong lịch sử.
D. Ra đời trước, văn minh là nền tảng phát triển của văn hóa.
Câu 10:
Thông thường, con người tiến vào thời đại văn minh khi xuất hiện
A. những mầm mống của tôn giáo nguyên thủy.
B. phương thức kinh tế: săn bắt - hái lượm.
C. nhà nước và chữ viết.
D. công cụ lao động bằng đá.
Câu 11:
Những nền văn minh đầu tiên trên thế giới được hình thành vào khoảng thời gian nào?
A. Thiên niên kỉ IV TCN.
B. Thiên niên kỉ V TCN
C. Thiên niên kỉ VI TCN
D. Thiên niên kỉ VII TCN.
Câu 12:
Những nền văn minh đầu tiên trên thế giới được hình thành ở đâu?
A. Bắc Á và Đông Nam Á.
B. Đông Bắc châu Phi và Đông Nam Á.
C. Nam Á và Đông Á.
D. Khu vực Tây Âu.
Câu 13:
Thời cổ đại, ở phương Đông hình thành bốn trung tâm văn minh lớn là
A. Ai Cập, Lưỡng Hà, Hy Lạp, Ấn Độ.
B. La Mã, Trung Quốc, Ấn Độ, Lưỡng Hà.
C. Ai Cập, Lưỡng Hà, Ấn Độ, Trung Quốc.
D. Hy Lạp, La Mã, Ai Cập, Trung Quốc.
Câu 14:
Thời cổ đại, ở phương Tây hình thành bốn trung tâm văn minh lớn là
A. Ai Cập, Lưỡng Hà.
B. Hy Lạp, Ấn Độ.
C. Trung Quốc, Ấn Độ.
D. Hy Lạp, La Mã.
Câu 15:
Tại sao các nền văn minh lại xuất hiện sớm ở phương Đông?
A. Kinh tế thương nghiệp phát triển mạnh.
B. Học tập các thành tựu của phương Tây.
C. Nhờ sự bồi đắp phù sa của các dòng sông.
D. Nhờ có những người tài giỏi giúp đỡ.
Câu 16:
Các nền văn minh cổ đại: Ai Cập, Lưỡng Hà, Trung Hoa và Ấn Độ đều được hình thành ở
A. lưu vực của các con sông lớn.
B. vùng ven biển Địa Trung Hải.
C. các cao nguyên rộng lớn.
D. vùng hoang mạc hẻo lánh.
Câu 17:
Hai nền văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại đều được hình thành ở
A. lưu vực của các con sông lớn.
B. vùng ven biển, đồng bằng nhỏ hẹp,...
C. các vùng đồng bằng rộng lớn, màu mỡ.
D. vùng hoang mạc xa xôi, hẻo lánh.
Câu 18:
Đến thời trung đại những nền văn minh nào ở phương Đông tiếp tục phát triển?
A. Ai Cập, Lưỡng Hà.
B. Lưỡng Hà, Ấn Độ.
C. Trung Quốc, Ấn Độ.
D. Ai Cập, Trung Quốc.
Câu 19:
Đến thời trung đại những nền văn minh nào ở phương Đông không còn phát triển?
A. Ai Cập, Lưỡng Hà.
B. Lưỡng Hà, Ấn Độ.
C. Trung Quốc, Ấn Độ.
D. Ai Cập, Trung Quốc.
Câu 20:
Các nền văn minh ở thời cổ - trung đại
A. tồn tại biệt lập với nhau.
B. có sự tiếp xúc, ảnh hưởng lẫn nhau.
C. không có sự giao lưu với nhau.
D. có sự tương đồng về mọi mặt.
Câu 21:
Văn minh Văn Lang - Âu Lạc ở Việt Nam thuộc giai đoạn nào của lịch sử văn minh thế giới?
A. Văn minh thời kì cổ đại.
B. Văn minh thời Phục hưng
C. Văn minh thời cận đại
D. Văn minh thời hiện đại.
Câu 22:
Văn minh Đại Việt ở Việt Nam thuộc giai đoạn nào của lịch sử văn minh thế giới?
A. Văn minh thời cổ đại.
B. Văn minh thời trung đại.
C. Văn minh thời cận đại.
D. Văn minh thời hiện đại.
Câu 23:
Văn minh Ai Cập cổ đại tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Năm 3200 TCN đến năm 30 TCN
B. Giữa thiên niên kỉ III TCN đến năm 1857.
C. Thế kỉ XXI TCN đến năm 1911.
D. Cuối thiên niên kỉ III TCN đến năm 476.
Câu 24:
Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Năm 3200 TCN đến năm 30 TCN
B. Giữa thiên niên kỉ III TCN đến năm 1857.
C. Thế kỉ XXI TCN đến năm 1911.
D. Cuối thiên niên kỉ III TCN đến năm 476.
Câu 25:
Văn minh Trung Quốc cổ - trung đại tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Năm 3200 TCN đến năm 30 TCN
B. Giữa thiên niên kỉ III TCN đến năm 1857.
C. Thế kỉ XXI TCN đến năm 1911.
D. Cuối thiên niên kỉ III TCN đến năm 476.
Câu 26:
Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Năm 3200 TCN đến năm 30 TCN
B. Giữa thiên niên kỉ III TCN đến năm 1857.
C. Thế kỉ XXI TCN đến năm 1911.
D. Cuối thiên niên kỉ III TCN đến năm 476.
Câu 27:
Văn minh Tây Âu thời Phục hưng tồn tại trong khoảng thời gian nào?
A. Năm 3200 TCN đến năm 30 TCN
B. Giữa thiên niên kỉ III TCN đến năm 1857.
C. Thế kỉ XXI TCN đến năm 1911.
D. Thế kỉ XV đến thế kỉ XVII.
Câu 28:
Từ giữa thiên niên kỉ III TCN đến năm 1857 là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
C. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
D. Văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng.
Câu 29:
Từ năm 3200 TCN đến năm 30 TCN là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
C. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
D. Văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng.
Câu 30:
Từ thế kỉ XXI TCN đến năm 1911 là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
C. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
D. Văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng.
Câu 31:
Từ thế kỉ XV đến thế kỉ XVII là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
C. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
D. Văn minh Tây Âu thời kì Phục hưng.
Câu 32:
Từ cuối thiên niên kỉ III TCN đến năm 476 là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
C. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
D. Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại.
Câu 33:
Từ cuối thiên niên kỉ IV TCN đến giữa thiên niên kỉ I TCN là khoảng thời gian tồn tại của nền văn minh nào dưới đây?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Lưỡng Hà cổ đại.
C. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
D. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
Câu 34:
Ở phương Tây, đến thời hậu kì trung đại, văn minh thời Phục hưng được phục hồi trên cơ sở của những nền văn minh nào?
A. Văn minh Ai Cập cổ đại.
B. Văn minh Ấn Độ cổ - trung đại.
C. Văn minh Trung Hoa cổ - trung đại.
D. Văn minh Hy Lạp - La Mã cổ đại.
Câu 35:
Di vật nào dưới đây là biểu hiện của văn minh?
A. Đôi rồng đá trước thềm điện Kính Thiên (Hà Nội, Việt Nam).
B. Hình khắc mặt người trên vách hang Đồng Nội (Hòa Bình, Việt Nam).
D. Rìu đá của người nguyên thủy được tìm thấy tại An Khê (Gia Lai, Việt Nam).
C. Rìu tay của người nguyên thủy được tìm thấy tại Núi Đọ (Thanh Hóa, Việt Nam).
Câu 2:
Công trình kiến trúc nào sau đây của cư dân phương Đông được đánh giá là một trong bảy kì quan của thế giới cổ đại?
A. Thành thị cổ Ha-rap-pa.
B. Kim tự tháp Kê-ốp.
C. Cổng I-sơ-ta thành Ba-bi-lon
D. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.
Câu 3:
Nền văn minh Ai Cập cổ hình thành và phát triển gắn liền với dòng sông nào?
A. Sông Nin.
B. Sông Ti-grơ.
C. Sông Ơ-phrát.
D. sông Hằng.
Câu 4:
Nền văn minh Ai Cập cổ đại được hình thành ở khu vực nào?
A. Đông Bắc châu Phi.
B. Nam Á.
C. Tây Á.
D. Đông Bắc châu Á.
Câu 5:
Nhà nước Ai Cập cổ đại ra đời vào thời gian nào?
A. Khoảng năm 3200 TCN.
B. Khoảng năm 2200 TCN.
C. Khoảng năm 1200 TCN.
D. Khoảng năm 200 TCN.
Câu 6:
Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, vị thần nào đại diện cho cái chết và sự phục sinh?
A. Thần Ra.
B. Thần Thót.
C. Thần A-nu-bít.
D. Thần Ơ-di-rít.
Câu 7:
Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, thần Mặt Trời có tên là
A. Thần Ra.
B. Thần Thót.
C. Thần A-nu-bít.
D. Thần Ơ-di-rít.
Câu 8:
Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, thần Mặt Trăng có tên là
A. Thần Ra.
B. Thần Thót.
C. Thần A-nu-bít.
D. Thần Ơ-di-rít.
Câu 9:
Trong đời sống tín ngưỡng của cư dân Ai Cập cổ đại, thần Ơ-di-rít là vị thần đại diện cho
A. tình yêu vĩnh cửu.
B. tình yêu và sắc đẹp.
C. chiến thắng vinh quang.
D. cái chết và sự phục sinh.
Câu 10:
Chữ viết của người Ai Cập ra đời trong khoảng thời gian nào?
A. Khoảng hơn 3000 năm TCN
B. Khoảng hơn 4000 năm TCN
C. Khoảng hơn 5000 năm TCN
D. Khoảng hơn 6000 năm TCN
Câu 11:
Cho tới nay (năm 2022) đã phát hiện được bao nhiêu Kim tự tháp ở Ai Cập?
A. 138 kim tự tháp.
B. 139 kim tự tháp.
C. 140 kim tự tháp.
D. 141 kim tự tháp.
Câu 12:
Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Ai Cập thời cổ đại?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Thương mại
D. Thủ công nghiệp
Câu 13:
Chủ nhân của nền văn minh Ai Cập cổ đại là
A. những tộc người đến từ Đông Bắc châu Phi và Tây Á.
B. người Hoa Hạ ở lưu vực Hoàng Hà.
C. các tộc người Đra-vi-đa và A-ri-a.
D. các tộc người I-ta-li-ốt, Gô-loa,…
Câu 14:
Trong xã hội Ai Cập cổ đại không có lực lượng nào dưới đây?
A. Quý tộc.
B. Chủ nô.
C. Nông dân.
D. Nô lệ.
Câu 15:
Nền tảng kinh tế cơ bản của Ai Cập cổ đại là
A. Nông nghiệp
B. Thương nghiệp
C. Thủ công nghiệp
D. Du lịch
Câu 16:
Loại hình kiến trúc tiêu biểu nhất của Ai Cập cổ đại là
A. nhà hát, sân vận động.
B. nhà thờ, bến cảng, sân vận động.
C. Cung điện, đền thờ và kim tự tháp.
D. Vườn hoa, nhà hát, đền chùa.
Câu 17:
Người Ai Cập cổ đại làm ra giấy từ loại cây nào?
A. Pa-pi-rút.
B. Tre, trúc.
C. Ô-liu.
D. Chà là.
Câu 18:
Trong Toán học, người Ai Cập giỏi nhất về lĩnh vực nào?
A. Hình học.
B. Đại số.
C. Toán logic
D. Giải tích.
Câu 19:
Vùng châu thổ ở hạ lưu sông Nin dài bao nhiêu km?
A. 160 km
B. 170 km
C. 180 km
D. 190 km
Câu 21:
Kĩ thuật ướp xác của người Ai Cập cổ đại ra đời vào khoảng thời gian nào?
A. Khoảng năm 2700 TCN
B. Khoảng năm 3700 TCN
C. Khoảng năm 4700 TCN.
D. Khoảng năm 5700 TCN.
Câu 22:
Những tộc người từ châu Phi, Pa-lex-xtin và Xi-ri đến định cư tại lưu vực sông Nin từ khoảng
A. hơn 3000 năm TCN.
B. hơn 4000 năm TCN.
C. hơn 5000 năm TCN.
D. hơn 6000 năm TCN.
Câu 23:
Sự ra đời của chữ viết ở Ai Cập cổ đại, không mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Là phương tiện chủ yếu để lưu giữ thông tin.
B. Phản ánh trình độ tư duy của cư dân Ai Cập.
C. Là phương thức để thống nhất các công xã nông thôn.
D. Là cơ sở để người đời sau nghiên cứu về văn hóa cổ đại.
Câu 24:
Phép đếm lấy số 10 làm cơ sở (thập tiến vị) là thành tựu của cư dân
A. Ai cập cổ đại.
B. Lưỡng Hà cổ đại.
C. Ấn Độ cổ đại.
D. Trung Quốc cổ đại.
Câu 25:
Các thành tựu về nghệ thuật kiến trúc và điêu khắc của cư dân Ai Cập cổ đại không thể hiện ý nghĩa nào sau đây?
A. Đóng góp lớn vào kho tàng văn minh nhân loại.
B. Phản ánh trình độ tư duy của cư dân Ai Cập.
C. Là phương tiện chủ yếu để lưu giữ thông tin, tri thức.
D. Là biểu hiện của tính chuyên chế, quan niệm tôn giáo.
Câu 26:
Công trình nào dưới đây là thành tựu của cư dân Lưỡng Hà cổ đại?
A. Kim tự tháp Kê-ốp.
B. Đền Pác-tê-nông.
C. Vạn lí trường thành.
D. Vườn treo Ba-bi-lon.
Câu 27:
Nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại hình thành và phát triển gắn liền với dòng sông nào?
A. Sông Ti-grơ và Ơ-phrát.
B. Sông Nin và sông Công-gô.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Ấn và sông Hằng.
Câu 28:
Nền văn minh Lưỡng Hà cổ đại được hình thành ở khu vực nào?
A. Đông Bắc châu Phi.
B. Nam Á.
C. Tây Á.
D. Đông Bắc châu Á.
Câu 1:
Nền văn minh Trung Quốc cổ - trung đại hình thành và phát triển gắn liền với dòng sông nào?
A. Sông Ti-grơ và Ơ-phrát.
B. Sông Nin và sông Công-gô.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Ấn và sông Hằng.
Câu 2:
Ở Trung Quốc, vương triều nào được hình thành đầu tiên thời cổ đại?
A. Nhà Chu
B. Nhà Tần
C. Nhà Hán
D. Nhà Hạ
Câu 3:
"Tứ đại phát minh" (kĩ thuật làm giấy, kĩ thuật in, thuốc súng và la bàn) là phát minh của cư dân
A. Ai Cập.
B. Trung Hoa.
C. Ấn Độ.
D. Hy Lạp.
Câu 4:
Nền văn minh Trung Hoa cổ - trung đại được hình thành ở khu vực nào?
A. Đông Bắc châu Phi.
B. Nam Á.
C. Tây Á.
D. Đông Bắc châu Á.
Câu 5:
Tiền thân của Hán tộc sau này là
A. các tộc người Mãn, Mông,…
B. người Hoa Hạ ở lưu vực Hoàng Hà.
C. các tộc người Đra-vi-đa và A-ri-a.
D. các tộc người I-ta-li-ốt, Gô-loa,…
Câu 6:
Đâu là tập thơ lớn nhất thời cổ đại ở Trung Quốc?
A. Kinh Thi.
B. Hán thư.
C. Sử kí.
D. Hồng Lâu Mộng.
Câu 7:
Hai công trình nào của cư dân Trung Quốc thời cổ - trung đại được UNESCO công nhận là di sản văn hóa thế giới vào năm 1987?
A. Ngọ Môn Quan và Vạn Lí Trường Thành.
B. Di Hòa Viên và Cung A Phòng.
C. Vạn Lý Trường Thành và Lăng Ly Sơn.
D. Viên Minh Viên và Thập Tam lăng.
Câu 8:
Đâu không phải là phát minh về kĩ thuật của người Trung Quốc?
A. Kĩ thuật làm giấy
B. Thuốc súng.
C. La bàn
D. Máy hơi nước.
Câu 9:
Tác phẩm nào dưới đây được coi là nền tảng của sử học Trung Hoa thời phong kiến?
A. Tây du kí.
B. Hồng lâu mộng.
C. Sử kí.
D. Hán thư.
Câu 10:
Sách y học kinh điển của Trung Quốc thời trung đại là tác phẩm nào?
A. Hải Thượng y tông tâm lĩnh.
B. Nam dược thần hiệu.
C. Bảo anh lương phương.
D. Bản thảo cương mục.
Câu 11:
Trường phái tư tưởng nào sau đây không phải là thành tựu của cư dân Trung Quốc thời cổ đại?
A. Nho gia.
B. Pháp gia.
C. Mặc gia.
D. Phật giáo.
Câu 12:
Ở Trung Quốc thời cổ đại, loại chữ viết khắc trên mai rùa, xương thú được gọi là gì?
A. Kim văn.
B. Thạch cổ văn.
C. Giáp cốt văn.
D. Trúc thư.
Câu 13:
Khổng Tử, Mạnh Tử là những đại diện tiêu biểu của trường phái tư tưởng nào ở Trung Quốc thời cổ đại?
A. Nho gia.
B. Đạo gia.
C. Mặc gia.
D. Pháp gia.
Câu 14:
Lão Tử là đại diện tiêu biểu của trường phái tư tưởng nào ở Trung Quốc thời cổ đại?
A. Nho gia.
B. Pháp gia.
C. Mặc gia.
D. Đạo gia.
Câu 15:
Hàn Phi Tử là đại diện tiêu biểu của trường phái tư tưởng nào ở Trung Quốc thời cổ đại?
A. Nho giáo.
B. Pháp gia.
C. Mặc gia.
D. Đạo gia.
Câu 16:
Lịch thời Thương chia một năm thành 12 tháng, tháng đủ có 30 ngày, tháng thiếu có 29 ngày. Để khớp với vòng quay của Trái Đất xung quanh Mặt Trời, người Trung Quốc thời Thương đã
A. thêm một tháng nhuận.
B. quy định tháng 2 có 28 ngày.
C. quy định cứ 10 năm có 1 năm nhuận.
D. thêm hai tháng nhuận
Câu 17:
Vào thời nào, Nho giáo trở thành tư tưởng chính thống của chế độ quân chủ chuyên chế ở Trung Hoa?
A. Thời Tần.
B. Thời Đường.
C. Thời Hán.
D. Thời Tống.
Câu 18:
Một trong những tác phẩm nổi tiếng của Lão Tử là
A. Đạo đức kinh.
B. Sử kí.
C. Hồng lâu mộng.
D. Tây du kí.
Câu 19:
Nhà Tần đã đánh bại bao nhiêu nước để thống nhất lãnh thổ Trung Quốc vào năm 221 TCN?
A. Ba nước.
B. Bốn nước.
C. Năm nước.
D. Sáu nước.
Câu 21:
Đâu là quốc gia không bị ảnh hưởng bởi chữ viết của Trung Quốc?
A. Việt Nam
B. Campuchia.
C. Nhật Bản
D. Triều Tiên
Câu 22:
Ai là người đặt nền móng cho nền sử học Trung Hoa?
A. Lã Bất Vi.
B. Tư Mã Thiên.
C. Khổng Tử.
D. Tào Tuyết Cần.
Câu 23:
Trung Hoa có bốn phát minh kĩ thuật quan trọng là
A. Kĩ thuật in, làm giấy, la bàn, thuốc súng.
B. Luyện kim, bom nguyên tử, la bàn, thuóc súng.
C. Kĩ thuật in, la bàn, bom nguyên tử, giấy.
D. Thuốc súng, súng tiểu liên, bom nguyên tử, la bàn.
Câu 24:
Dương Tử là tên gọi khác của con sông nào dưới đây?
A. Hoàng Hà
B. Sông Ti-grơ
C. Sông Nin
D. Trường Giang
Câu 25:
Các nhà thơ tiêu biểu dưới thời Đường là
A. Lý Bạch, Đỗ Phủ, Bạch Cư Dị,…
B. Đổng Trọng Thư, Đỗ Phủ, Lý Bạch,…
C. Tô Đông Pha, Lý Bạch, Bạch Cư Dị,…
D. Tào Tuyết Cần, Thi Nại Am, Đỗ Phủ,…
Câu 26:
Tác phẩm nào dưới đây không thuộc tứ đại danh tác của văn học Trung Hoa thời trung đại?
A. Hồng lâu mộng.
B. Tam quốc diễn nghĩa.
C. Đậu Nga oan.
D. Tây du kí.
Câu 27:
Nhà toán học nào của Trung Quốc đã tính được số Pi đến 7 chữ số thập phân?
A. Lý Thời Trân.
B. Đổng Trọng Thư.
C. Tổ Xung Chi.
D. Trương Hành.
Câu 28:
Phát minh kĩ thuật nào của Trung Quốc được ứng dụng nhiều trong lĩnh vực hàng hải?
A. Thuốc súng.
B. La bàn.
C. Giấy.
D. Kĩ thuật in.
Câu 29:
Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Trung Quốc thời cổ - trung đại?
A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Dịch vụ.
Câu 1:
Nền văn minh Ấn Độ cổ - trung đại hình thành và phát triển gắn liền với dòng sông nào?
A. Sông Ti-grơ và Ơ-phrát.
B. Sông Nin và sông Công-gô.
C. Hoàng Hà và Trường Giang.
D. Sông Ấn và sông Hằng.
Câu 2:
Nền văn minh Ấn Độ cổ - trung đại được hình thành ở khu vực nào?
A. Đông Bắc châu Phi.
B. Nam Á.
C. Tây Á.
D. Đông Bắc châu Á.
Câu 3:
Ngành kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo ở Ấn Độ thời cổ - trung đại?
A. Nông nghiệp.
B. Thủ công nghiệp.
C. Thương nghiệp.
D. Dịch vụ.
Câu 4:
Điểm nổi bật trong xã hội Ấn Độ thời kì cổ-trung đại là
A. mọi người trong xã hội đều bình đẳng.
B. tồn tại chế độ đẳng cấp Vac-na.
C. người ngoại tộc thay nhau cai trị Ấn Độ.
D. mâu thuẫn gay gắt giữa giai cấp chủ nô và nô lệ.
Câu 5:
Ấn Độ là quê hương của 2 tôn giáo nào dưới đây?
A. Phật giáo và Ki-tô giáo.
B. Hồi giáo và Phật giáo.
C. Hin-đu giáo và Phật giáo
D. Ki-tô giáo và Hồi giáo.
Câu 6:
Hai bộ sử thi tiêu biểu của Văn học Ấn Độ thời cổ đại là
A. Ramayana, Mahabharata
B. Riêm Kê và Ra-ma Khiên.
C. I-li-át và Ô-đi-xê.
D. Đăm Săn và Gin-ga-mét.
Câu 7:
Các thành tựu văn hóa Ấn Độ có ảnh hưởng mạnh mẽ đến khu vực nào trên thế giới?
A. Đông Bắc châu Phi.
B. Trung Mỹ và Nam Mỹ.
C. Đông Âu và Nam Âu.
D. Đông Nam Á
Câu 8:
Các thành tựu nghệ thuật kiến trúc - điêu khắc của Ấn Độ thời cổ - trung đại phản ánh điều gì?
A. Quyền lực và tính chuyên chế của các Pha-ra-ông.
B. Ảnh hưởng của Thiên Chúa giáo tới đời sống của con người.
C. Trình độ phát triển cao của con người và ảnh hưởng của tôn giáo.
D. Sự giao lưu, tiếp biến giữa văn hóa Ấn Độ với văn hóa Trung Quốc.
Câu 9:
Chủ nhân đầu tiên của văn minh Ấn Độ cổ - trung đại là
A. người Đra-vi-đa.
B. người A-ri-a
C. người Tuốc.
D. người Ả-rập
Câu 10:
Tên gọi Ấn Độ bắt nguồn từ
A. tên một ngọn núi
B. tên một tộc người.
C. tên một con sông.
D. tên một sử thi.
Câu 11:
Dòng sông nào được coi là linh thiêng nhất và là vị thần bảo trợ cho cuộc sống và con người Ấn Độ?
A. Sông Hằng.
B. Sông I-ra-oa-đi.
C. Sông A-ma-dôn.
D. Sông Mít-xi-pi-xi.
Câu 12:
Cái nôi của văn minh Ấn Độ là khu vực nào?
A. Cao nguyên Đê-can.
B. Hoang mạc Tha.
C. Lưu vực sông Ấn, sông Hằng.
D. Vùng núi Hi-ma-lay-a.
Câu 13:
Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại có chữ viết riêng, đó là
A. chữ Hán, chữ Nôm,…
B. chữ Phạn, chữ Bra-mi,…
C. chữ hình nêm, chữ Hangul,…
D. chữ Pa-li và chữ La-tinh,…
Câu 14:
Biểu tượng trên quốc huy của nước Cộng hòa Ấn Độ hiện nay lấy cảm hứng từ thành tựu nào của người Ấn Độ cổ đại?
A. Đỉnh trụ cột đá A-sô-ca.
B. Đại bảo tháp San-chi.
C. Lăng mộ Ta-giơ Ma-han.
D. Chim bồ câu và cành ô-liu.
Câu 15:
Ai là chủ nhân của 10 con số đang được sử dụng rộng rãi trên toàn thế giới?
A. Cư dân Trung Quốc.
B. Cư dân Ấn Độ.
C. Cư dân Hy Lạp.
D. Cư dân La Mã.
Câu 16:
Chữ Phạn của người Ấn Độ có tên gọi khác là gì?
A. Chữ Hangul.
B. Chữ Sankrít.
C. Chữ Xi-ri.
D. Chữ Hin-đi.
Câu 17:
Tôn giáo nào do Thái tử Xít-đác-ta Gô-ta-ma sáng lập?
A. Bà La Môn giáo.
B. Phật giáo.
C. Hồi giáo
D. Thiên chúa giáo.
Câu 18:
Các tác phẩm Ra-ma-y-a-na, Ma-ha-bha-ra-ta thuộc thể loại văn học nào?
A. Sử thi.
B. Tiểu thuyết chương hồi.
C. Truyện ngắn.
D. Kịch nói.
Câu 19:
Theo lịch của người Ấn Độ, sau bao nhiêu năm lại có một tháng nhuận?
A. 3 năm.
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
Câu 20:
Tác phẩm nào dưới đây được coi là bộ “bách khoa toàn thư” phản ánh mọi mặt đời sống xã hội Ấn Độ?
A. Sử thi Ra-ma-ya-na.
B. Sử thi Ma-ha-bha-ra-ta.
C. Vở kịch Sơ-kun-tơ-la.
D. Kinh Vê-đa.
Câu 21:
Công trình kiến trúc nào dưới đây không phải là thành tựu của cư dân Ấn Độ thời cổ - trung đại?
A. Lăng Ta-giơ Ma-han.
B. Đại bảo tháp San-chi.
C. Đền Bô-rô-bu-đua.
D. Pháo đài Đỏ (La Ki-la).
Câu 22:
Hin-đu giáo được hình thành trên cơ sở của
A. Bà La Môn giáo.
B. Thiên Chúa giáo.
C. Hồi giáo.
D. Phật giáo.
Câu 23:
Quốc gia nào dưới đây không chịu ảnh hưởng từ chữ viết của Ấn Độ?
A. Cam-pu-chia.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. La Mã.
Câu 24:
Các tín đồ Phật giáo lấy năm nào làm năm thứ nhất theo Phật lịch?
A. Năm 541 TCN.
B. Năm 542 TCN.
C. Năm 543 TCN.
D. Năm 544 TCN.
Câu 25:
Cư dân Ấn Độ thời cổ - trung đại không phải là chủ nhân của thành tựu nào dưới đây?
A. Đại bảo tháp San-chi.
B. Phép đếm lấy số 10 làm cơ sở.
C. Các tôn giáo: Phật giáo và Hin-đu giáo.
D. Kinh Vê-đa, vở kịch Sơ-kun-tơ-la.
......................................................................
......................................................................
......................................................................