Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 16 (có đáp án 2024): Các dân tộc trên đất nước Việt Nam
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử 10 Bài 16: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Lịch Sử 10.
Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Bài 16 (có đáp án 2024): Các dân tộc trên đất nước Việt Nam
Câu 1. Dân tộc nào chiếm đa số ở Việt Nam?
A. Dân tộc Kinh.
B. Dân tộc Lô Lô.
C. Dân tộc Mường.
D. Dân tộc Tày.
Câu 2. Các dân tộc ở Việt Nam được xếp vào mấy nhóm ngữ hệ?
A. 5 nhóm ngữ hệ.
B. 6 nhóm ngữ hệ.
C. 7 nhóm ngữ hệ.
D. 8 nhóm ngữ hệ.
Câu 3. Các dân tộc Kinh, Mường, Thổ, Chứt thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Việt - Mường.
B. Môn - Khơme.
C. Hmông, Dao.
D. Tày - Thái.
Câu 4. Các dân tộc Khơme, Ba Na, Xơ Đăng,… thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Việt - Mường.
B. Môn - Khơme.
C. Hmông, Dao.
D. Tày - Thái.
Câu 5. Các dân tộc Dao, Pà Thẻn,… thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Việt - Mường.
B. Môn - Khơme.
C. Hmông, Dao.
D. Tày - Thái.
Câu 6. Các dân tộc Thái, Nùng, Bố Y, Sán Chay,… thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Việt - Mường.
B. Môn - Khơme.
C. Hmông, Dao.
D. Tày - Thái.
Câu 7. Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Kađai?
A. La Chí.
B. Gia Rai.
C. Hoa.
D. Hà Nhì.
Câu 8. Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Mã Lai - Đa Đảo?
A. La Chí.
B. Gia Rai.
C. Hoa.
D. Hà Nhì.
Câu 9. Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Hán?
A. La Chí.
B. Gia Rai.
C. Hoa.
D. Hà Nhì.
Câu 10. Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến?
A. La Chí.
B. Gia Rai.
C. Hoa.
D. Hà Nhì.
Câu 11. Trước đây, các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu làm nương rẫy theo hình thức
A. xen canh.
B. luân canh.
C. du canh.
D. định canh.
Câu 12. Đồ ăn, thức uống cơ bản của người Kinh ở miền Bắc là
A. cơm tẻ, nước chè.
B. mèn mén, rượu cần.
C. cơm nếp, nước vối.
D. xôi, ngô, rượu đoác.
Câu 13. Khăn Piêu là một sản phẩm thổ cẩm nổi tiếng của dân tộc nào?
A. Kinh.
B. Thái.
C. Hoa.
D. Sán Dìu.
Câu 14. Kiểu nhà phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là
A. nhà sàn.
B. nhà trệt.
C. nhà mái bằng.
D. nhà cấp 4.
Câu 15. Tín ngưỡng quan trọng nhất của người Kinh là
A. tín ngưỡng phồn thực.
B. thờ các thần tự nhiên.
C. thờ tổ nghề.
D. thờ cúng tổ tiên.
Câu 16. Hiện nay, phần lớn dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và Bình Thuận theo
A. Hin-đu giáo.
B. Phật giáo.
C. Thiên Chúa giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 17. Dịp lễ tết lớn nhất trong năm của người Kinh là
A. tết Nguyên Tiêu.
B. tết Hàn thực.
C. tết Nguyên đán.
D. tết Trung thu.
Câu 18. Người Hà Nhì ăn tết năm mới vào khoảng thời gian nào?
A. Đầu tháng 4 âm lịch.
B. Đầu tháng 10 âm lịch.
C. Đầu tháng 8 âm lịch.
D. Đầu tháng 12 âm lịch.
Câu 19. Loại nhạc khí nào của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên được đề cập đến trong câu đố sau:
“Lưng bằng cái thúng,
Bụng bằng quả bòng,
Nằm võng đòn cong,
Vừa đi vừa hát”
A. Đàn T’rưng.
B. Cồng chiêng.
C. Khèn.
D. Tù và.
Câu 20. Bốn màu sắc chủ đạo trên trang phục của người Hmông là
A. lục, lam, chàm, tím.
B. đen, trắng, đỏ, xanh.
C. trắng, đỏ, cam, tím.
D. xanh, đỏ, tím, vàng.
Câu 1:
Dân tộc nào chiếm đa số ở Việt Nam?
A. Dân tộc Kinh.
B. Dân tộc Lô Lô.
C. Dân tộc Mường.
D. Dân tộc Tày.
Câu 2:
Các dân tộc ở Việt Nam được xếp vào mấy nhóm ngữ hệ?
A. 5 nhóm ngữ hệ.
B. 6 nhóm ngữ hệ.
C. 7 nhóm ngữ hệ.
D. 8 nhóm ngữ hệ.
Câu 3:
Các dân tộc Kinh, Mường, Thổ, Chứt thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Việt - Mường.
B. Môn - Khơme.
C. Hmông, Dao.
D. Tày - Thái.
Câu 4:
Các dân tộc Khơme, Ba Na, Xơ Đăng,… thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Việt - Mường.
B. Môn - Khơme.
C. Hmông, Dao.
D. Tày - Thái.
Câu 5:
Các dân tộc Dao, Pà Thẻn,… thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Việt - Mường.
B. Môn - Khơme.
C. Hmông, Dao.
D. Tày - Thái.
Câu 6:
Các dân tộc Thái, Nùng, Bố Y, Sán Chay,… thuộc nhóm ngôn ngữ nào dưới đây?
A. Việt - Mường.
B. Môn - Khơme.
C. Hmông, Dao.
D. Tày - Thái.
Câu 7:
Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Kađai?
A. La Chí.
B. Gia Rai.
C. Hoa.
D. Hà Nhì.
Câu 8:
Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Mã Lai - Đa Đảo?
A. La Chí.
B. Gia Rai.
C. Hoa.
D. Hà Nhì.
Câu 9:
Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Hán?
A. La Chí.
B. Gia Rai.
C. Hoa.
D. Hà Nhì.
Câu 10:
Dân tộc nào dưới đây thuộc nhóm ngôn ngữ Tạng - Miến?
A. La Chí.
B. Gia Rai.
C. Hoa.
D. Hà Nhì.
Câu 11:
Trước đây, các dân tộc thiểu số ở Việt Nam chủ yếu làm nương rẫy theo hình thức
A. xen canh.
B. luân canh.
C. du canh.
D. định canh.
Câu 12:
Đồ ăn, thức uống cơ bản của người Kinh ở miền Bắc là
A. cơm tẻ, nước chè.
B. mèn mén, rượu cần.
C. cơm nếp, nước vối.
D. xôi, ngô, rượu đoác.
Câu 13:
Khăn Piêu là một sản phẩm thổ cẩm nổi tiếng của dân tộc nào?
A. Kinh.
B. Thái.
C. Hoa.
D. Sán Dìu.
Câu 14:
Kiểu nhà phổ biến của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Việt Nam là
A. nhà sàn.
B. nhà trệt.
C. nhà mái bằng.
D. nhà cấp 4.
Câu 15:
Tín ngưỡng quan trọng nhất của người Kinh là
A. tín ngưỡng phồn thực.
B. thờ các thần tự nhiên.
C. thờ tổ nghề.
D. thờ cúng tổ tiên.
Câu 16:
Hiện nay, phần lớn dân tộc Chăm cư trú ở Ninh Thuận và Bình Thuận theo
A. Hin-đu giáo.
B. Phật giáo.
C. Thiên Chúa giáo.
D. Hồi giáo.
Câu 17:
Dịp lễ tết lớn nhất trong năm của người Kinh là
A. tết Nguyên Tiêu.
B. tết Hàn thực.
C. tết Nguyên đán.
D. tết Trung thu.
Câu 18:
Người Hà Nhì ăn tết năm mới vào khoảng thời gian nào?
A. Đầu tháng 4 âm lịch.
B. Đầu tháng 10 âm lịch.
C. Đầu tháng 8 âm lịch.
D. Đầu tháng 12 âm lịch.
Câu 19:
Loại nhạc khí nào của đồng bào các dân tộc thiểu số ở Tây Nguyên được đề cập đến trong câu đố sau:
“Lưng bằng cái thúng,
Bụng bằng quả bòng,
Nằm võng đòn cong,
Vừa đi vừa hát”
A. Đàn T’rưng.
B. Cồng chiêng.
C. Khèn.
D. Tù và.
Câu 20:
Bốn màu sắc chủ đạo trên trang phục của người Hmông là
A. lục, lam, chàm, tím.
B. đen, trắng, đỏ, xanh.
C. trắng, đỏ, cam, tím.
D. xanh, đỏ, tím, vàng.