X

Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều

100 câu Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Chủ đề 6 (có đáp án 2024): Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Chủ đề 6: Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (Trước năm 1858)


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 60 câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử 10 Chủ đề 6: Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Chủ đề 6: Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (Trước năm 1858) sách Cánh diều có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Lịch Sử 10.

100 câu Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Cánh diều Chủ đề 6 (có đáp án 2024): Trắc nghiệm Lịch Sử 10 Chủ đề 6: Một số nền văn minh trên đất nước Việt Nam (Trước năm 1858)

Câu 1:

Văn minh Văn Lang - Âu Lạc được hình thành trên khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

A. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.

B. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ.

C. Nam Tr4ung Bộ và Tây Nguyên.

D. Đông Nam Bộ và Tây Nam Bộ.

Xem lời giải »


Câu 2:

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở về điều kiện tự nhiên dẫn đến sự hình thành của văn minh Văn Lang - Âu Lạc?

A. Phía Bắc giáp Trung Quốc, phía Đông giáp biển.

B. Có nhiều sông lớn, đồng bằng màu mỡ.

C. Nguồn tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.

D. Chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

Xem lời giải »


Câu 3:

Văn minh Văn Lang - Âu Lạc ra đời vào khoảng thế kỉ VII TCN, gắn với nền văn hóa nào dưới đây?

A. Văn hóa Óc Eo.

B. Văn hóa Đông Sơn.

C. Văn hóa Sa Huỳnh.

D. Văn hóa Hòa Bình.

Xem lời giải »


Câu 4:

Văn minh Văn Lang - Âu Lạc còn được gọi là

A. văn minh Đại Việt.

B. văn minh sông Mã.

C. văn minh Việt Nam.

D. văn minh sông Hồng.

Xem lời giải »


Câu 5:

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở xã hội dẫn đến sự hình thành của nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc?

A. Xã hội phân hóa thành 2 tầng lớp: chủ nô và nô lệ.

B. Quý tộc là những người giàu, có thế lực.

C. Nông dân tự do chiếm đại đa số dân cư.

D. Nô tì là tầng lớp thấp kém nhất trong xã hội.

Xem lời giải »


Câu 6:

Trong đời sống thường ngày, nam giới người Việt cổ mặc trang phục như thế nào?

A. Mặc áo ngắn, đóng khố, đi guốc mộc.

B. Mặc áo the, đội khăn xếp, đi guốc mộc.

C. Đóng khố, để mình trần, đi chân đất.

D. Đóng khố, đi dép làm từ mo cau.

Xem lời giải »


Câu 7:

Loại hình nhà ở phổ biến của người Việt cổ là

A. nhà tranh vách đất.

B. nhà mái bằng xây từ gạch.

C. nhà trệt xây từ gạch.

D. nhà sàn làm từ gỗ, tre, nứa.

Xem lời giải »


Câu 8:

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng đời sống vật chất của cư dân Việt cổ?

A. Nguồn lương thực chủ yếu là gạo nếp, gạo tẻ.

B. Lấy thương mại đường biển làm nguồn sống chính.

C. Nhà ở phổ biến là kiểu nhà sàn từ gỗ, tre, nứa,…

D. Phương tiện đi lại chủ yếu trên sông là thuyền, bè.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng các tín ngưỡng của người Việt cổ?

A. Thờ Thiên Chúa.

B. Thờ các vị thần tự nhiên.

C. Thờ cúng tổ tiên.

D. Thờ các vị thủ lĩnh.

Xem lời giải »


Câu 10:

Người Việt cổ không có phong tục nào dưới đây?

A. Ăn trầu.

B. Xăm mình.

C. Làm bánh chưng, bánh dày.

D. Lì xì cho trẻ em vào dịp Tết.

Xem lời giải »


Câu 11:

Nhà nước Văn Lang ra đời vào khoảng thời gian nào?

A. Thế kỉ VII TCN.

B. Thế kỉ III TCN.

C. Thế kỉ I.

D. Thế kỉ V.

Xem lời giải »


Câu 12:

Kinh đô của nhà nước Văn Lang được đặt tại đâu?

A. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).

B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).

C. Vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).

D. Vùng cửa sông Bạch Đằng (Hải Phòng).

Xem lời giải »


Câu 13:

Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng bộ máy nhà nước thời Văn Lang?

A. Đứng đầu đất nước là Vua Hùng.

B. Lạc tướng đứng đầu các bộ.

C. Cả nước được chia làm 30 bộ.

D. Bồ chính cai quản các chiềng, chạ.

Xem lời giải »


Câu 14:

Nhà nước Âu Lạc ra đời vào khoảng thời gian nào?

A. Thế kỉ VII TCN.

B. Thế kỉ III TCN.

C. Thế kỉ I.

D. Thế kỉ V.

Xem lời giải »


Câu 15:

Kinh đô của nhà nước Âu Lạc được đặt tại đâu?

A. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).

B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).

C. Vùng cửa sông Tô Lịch (Hà Nội).

D. Vùng cửa sông Bạch Đằng (Hải Phòng).

Xem lời giải »


Câu 16:

Nội dung nào sau đây mô tả không đúng về nhà nước Âu Lạc?

A. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.

B. Kinh đô đóng tại vùng Phong Khê.

C. Lãnh thổ thu hẹp hơn so với Văn Lang.

D. Đứng đầu nhà nước là An Dương Vương.

Xem lời giải »


Câu 17:

Nội dung nào sau đây mô tả đúng về nhà nước Văn Lang?

A. Có vũ khí tốt, thành Cổ Loa kiên cố.

B. Kinh đô đóng tại vùng Phong Khê.

C. Chưa có quân đội và chữ viết.

D. Đứng đầu nhà nước là An Dương Vương.

Xem lời giải »


Câu 18:

Thời Văn Lang - Âu Lạc, đứng đầu các chiềng, chạ là

A. Quan Lang.

B. Lạc hầu.

C. Lạc tướng.

D. Bồ chính.

Xem lời giải »


Câu 19:

Thời Văn Lang - Âu Lạc, đứng đầu các bộ là

A. Quan Lang.

B. Lạc hầu.

C. Lạc tướng.

D. Bồ chính.

Xem lời giải »


Câu 20:

Nhân vật lịch sử nào được đề cập đến trong câu đố sau?

Vua nào công đức lưu danh,

Dựng nước Âu Lạc, xây thành Cổ Loa?

A. An Dương Vương.

B. Hùng vương.

C. Lý Nam Đế.

D. Triệu Việt Vương.

Xem lời giải »


Câu 1:

Văn minh Chăm-pa được hình thành tại khu vực nào của Việt Nam hiện nay?

A. Bồng bằng Bắc Bộ.

B. Tây Bắc.

C. Nam Trung Bộ.

D. Nam Bộ.

Xem lời giải »


Câu 2:

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở về điều kiện tự nhiên dẫn đến sự hình thành của văn minh Chăm-pa?

A. Địa hình đan xen cao nguyên với đồng bằng.

B. Đường bờ biển dài thuận lợi cho giao lưu kinh tế.

C. Có nhiều cánh đồng màu mỡ ven sông Thu Bồn.

D. Nguồn cung cấp nước dồi dào từ hệ thống sông Hồng.

Xem lời giải »


Câu 3:

Văn minh Chăm-pa có nhiều mối liên hệ gần gũi với nền văn hóa nào dưới đây?

A. Văn hóa Sa Huỳnh.

B. Văn hóa Óc Eo.

C. Văn hóa Đông Sơn.

D. Văn hóa Phùng Nguyên.

Xem lời giải »


Câu 4:

Cư dân bản địa sinh sống lâu đời ở vùng duyên hải và một phần cao nguyên miền Trung của Việt Nam là những người nói tiếng

A. Mã Lai cổ.

B. Môn cổ.

C. Khơ-me cổ.

D. Thái cổ.

Xem lời giải »


Câu 5:

Giống với cư dân Việt cổ, nguồn lương thực chính của cư dân Chăm-pa là

A. lúa mì.

B. lúa mạch.

C. gạo nếp, gạo tẻ.

D. ngô, lúa mì.

Xem lời giải »


Câu 6:

Loại hình nhà ở phổ biến của cư dân Chăm-pa là

A. nhà sàn dựng bằng gỗ.

B. nhà tranh vách đất.

C. nhà trệt xây bằng gạch.

D. nhà mái bằng xây bằng gạch.

Xem lời giải »


Câu 7:

Cư dân Chăm-pa sáng tạo ra chữ viết riêng trên cơ sở tiếp thu

A. chữ Hán của Trung Quốc.

B. chữ Phạn của Ấn Độ.

C. chữ Nôm của Đại Việt.

D. chữ La-tinh của La Mã.

Xem lời giải »


Câu 8:

Những tôn giáo nào của Ấn Độ được cư dân Chăm-pa sùng mộ?

A. Nho giáo và Đạo giáo.

B. Phật giáo và Hồi giáo.

C. Hin-đu giáo và Phật giáo.

D. Thiên Chúa giáo và Hồi giáo.

Xem lời giải »


Câu 9:

Nhà nước Chăm-pa ra đời vào khoảng

A. thế kỉ I.

B. thế kỉ II.

C. thế kỉ III.

D. thế kỉ IV.

Xem lời giải »


Câu 10:

Chức quan cao cấp nhất trong triều đình Chăm-pa là

A. Thuộc quan.

B. Ngoại quan.

C. Tôn quan.

D. Quan lang.

Xem lời giải »


Câu 11:

Nền văn minh nào dưới đây được hình thành trên lưu vực châu thổ sông Cửu Long?

A. Văn minh Đại Việt.

B. Văn minh Việt cổ.

C. Văn minh Chăm-pa.

D. Văn minh Phù Nam.

Xem lời giải »


Câu 12:

Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng cơ sở về điều kiện tự nhiên dẫn đến sự hình thành nền văn minh Phù Nam?

A. Hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

B. Địa hình cao, khan hiếm nguồn nước ngọt.

C. Địa hình khu vực thấp, nguồn nước dồi dào.

D. Giáp biển, có nhiều nơi cho thuyền neo đậu.

Xem lời giải »


Câu 13:

Giống với cư dân Chăm-pa, nguồn lương thực chính của cư dân Phù Nam là

A. lúa mì.

B. lúa mạch.

C. lúa gạo.

D. ngô, lúa mì.

Xem lời giải »


Câu 14:

Loại hình nhà ở phổ biến của cư dân Phù Nam là

A. nhà tranh vách đất.

B. nhà sàn dựng bằng gỗ.

C. nhà trệt xây bằng gạch.

D. nhà mái bằng xây bằng gạch.

Xem lời giải »


Câu 15:

Nội dung nào dưới đây mô tả không đúng trang phục của cư dân Phù Nam?

A. Mặc áo chui đầu hoặc ở trần.

B. Dùng vải quấn làm váy.

C. Đi dép bằng gỗ cây bao hương.

D. Nhà vua đi dép làm bằng mo cau.

Xem lời giải »


Câu 16:

Cư dân Phù Nam đã tiếp thu hệ thống chữ viết nào dưới đây?

A. Chữ hình nêm của Lưỡng Hà.

B. Chữ Phạn của Ấn Độ.

C. Chữ Nôm của Đại Việt.

D. Chữ La-tinh của La Mã.

Xem lời giải »


Câu 17:

Cư dân Chăm-pa sùng mộ những tôn giáo nào của Ấn Độ?

A. Nho giáo và Đạo giáo.

B. Phật giáo và Hồi giáo.

C. Hin-đu giáo và Phật giáo.

D. Thiên Chúa giáo và Hồi giáo.

Xem lời giải »


Câu 18:

Nhà nước Phù Nam ra đời vào khoảng

A. thế kỉ I.

B. thế kỉ II.

C. thế kỉ III.

D. thế kỉ IV.

Xem lời giải »


Câu 19:

Nhà nước Chăm-pa và Phù Nam đều được tổ chức theo thể chế

A. quân chủ lập hiến.

B. cộng hòa quý tộc.

C. quân chủ chuyên chế.

D. dân chủ chủ nô.

Xem lời giải »


Câu 20:

Cư dân Việt cổ, Chăm-pa và Phù Nam đều

A. lấy thương mại đường biển làm nguồn sống chính.

B. sáng tạo ra chữ viết riêng trên cơ sở chữ Phạn.

C. sùng mộ Hồi giáo và Thiên Chúa giáo.

D. ăn gạo nếp, gạo tẻ; làm nhà sàn từ gỗ.

Xem lời giải »


Câu 1:

Văn minh Đại Việt được phát triển trong điều kiện độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt, với kinh đô chủ yếu là

A. Thăng Long (Hà Nội).

B. Phú Xuân (Huế).

C. Hoa Lư (Ninh Bình).

D. Thiên Trường (Nam Định).

Xem lời giải »


Câu 2:

Văn minh Đại Việt còn được gọi là

A. văn minh sông Hồng.

B. văn minh Việt cổ.

C. văn minh Thăng Long.

D. văn minh sông Mã.

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho đến nay, quốc hiệu tồn tại lâu dài nhất của Việt Nam là

A. Đại Ngu.

B. Đại Việt.

C. Đại Nam.

D. Đại Cồ Việt.

Xem lời giải »


Câu 4:

Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng cơ sở hình thành và phát triển của nền văn minh Đại Việt?

A. Kế thừa nền văn minh Văn Lang - Âu Lạc.

B. Nền độc lập, tự chủ của quốc gia Đại Việt.

C. Sao chép nguyên bản thành tựu văn minh Trung Hoa.

D. Tiếp thu có chọn lọc thành tựu văn minh bên ngoài.

Xem lời giải »


Câu 5:

Văn minh Đại Việt có nguồn gốc sâu xa từ

A. văn minh Chăm-pa.

B. văn minh Phù Nam.

C. văn minh sông Mã.

D. văn minh Việt cổ.

Xem lời giải »


Câu 6:

Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc các thành tựu về: thể chế chính trị, luật pháp, chữ viết, tư tưởng Nho giáo, giáo dục, khoa cử… từ nền văn minh nào dưới đây?

A. Văn minh Ấn Độ.

B. văn minh Trung Hoa.

C. Văn minh Phục hưng.

D. Văn minh Hy Lạp - La Mã.

Xem lời giải »


Câu 7:

Người Việt đã tiếp thu có chọn lọc các thành tựu về: tôn giáo (Phật giáo), nghệ thuật, kiến trúc… từ nền văn minh nào dưới đây?

A. Văn minh Ấn Độ.

B. văn minh Lưỡng Hà.

C. Văn minh Phục hưng.

D. Văn minh Hy Lạp - La Mã.

Xem lời giải »


Câu 8:

Ở thế kỉ X, văn minh Đại Việt

A. bước đầu được định hình.

B. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.

C. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.

D. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.

Xem lời giải »


Câu 9:

Từ thế kỉ XI - XV, văn minh Đại Việt

A. bước đầu được định hình.

B. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.

C. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.

D. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.

Xem lời giải »


Câu 10:

Trong các thế kỉ XVI - XVII, văn minh Đại Việt

A. bước đầu được định hình.

B. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.

C. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.

D. có những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.

Xem lời giải »


Câu 11:

Văn minh Đại Việt bộc lộ những dấu hiệu của sự trì trệ và lạc hậu vào thời điểm nào?

A. Thế kỉ X.

B. Thế kỉ XI - XV.

C. Thế kỉ XVI - XVII.

D. Thế kỉ XVIII - XIX.

Xem lời giải »


Câu 12:

Thời kì phát triển của nền văn minh Đại Việt chấm dứt khi

A. vua Bảo Đại thoái vị (1945), chế độ quân chủ ở Việt Nam sụp đổ.

B. thực dân Pháp xâm lược và thiết lập chế độ cai trị ở Việt Nam.

C. nhà Minh xâm lược và thiết lập ách cai trị, đô hộ ở Đại Ngu.

D. nhà nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời (2/9/1945).

Xem lời giải »


Câu 13:

Văn minh Phương Tây du nhập vào Đại Việt từ khoảng

A. thế kỉ X.

B. thế kỉ XIII.

C. thế kỉ XVI.

D. thế kỉ XX.

Xem lời giải »


Câu 14:

Công trình kiến trúc nào dưới đây được coi là minh chứng cho sự phát triển rực rỡ của văn minh Đại Việt trên các lĩnh vực chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục?

A. Hoàng thành Thăng Long (Hà Nội).

B. Thánh địa Mỹ Sơn (Quảng Nam).

C. Dinh Độc Lập (TP. Hồ Chí Minh).

D. Thành nhà Hồ (Thanh Hóa).

Xem lời giải »


Câu 15:

Từ đầu thế kỉ XVIII đến giữa thế kỉ XIX, văn minh Đại Việt

A. bước đầu được định hình.

B. phát triển mạnh mẽ và toàn diện.

C. có sự giao lưu với văn minh phương Tây.

D. bộc lộ những dấu hiệu trì trệ và lạc hậu.

Xem lời giải »


......................................................................

......................................................................

......................................................................

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Lịch Sử lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác: