Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 18 (có đáp án 2024): Chu kỳ tế bào - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 20 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 10 Bài 18: Chu kỳ tế bào sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Sinh học 10.
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 18 (có đáp án 2024): Chu kỳ tế bào - Chân trời sáng tạo
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chu kì tế bào?
A. Chu kì tế bào là hoạt động sống có tính chất chu kì.
B. Chu kì tế bào là hoạt động sống chỉ diễn ra ở sinh vật đa bào.
C. Thời gian của chu kì tế bào là thời gian của các giai đoạn trong chu kì tế bào.
D. Kết quả của chu kì tế bào là từ một tế bào mẹ ban đầu hình thành 2 tế bào con.
Câu 2: Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có đặc điểm như thế nào?
A. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có vật chất di truyền giống nhau.
B. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có vật chất di truyền khác nhau.
C. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có cấu trúc tế bào phức tạp hơn.
D. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có cấu trúc tế bào đơn giản hơn.
Câu 3: Đối với sinh vật đa bào sinh sản hữu tính, chu kì tế bào không vai trò nào sau đây?
A. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào.
B. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể.
C. Tạo ra các tế bào mới giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển.
D. Tạo ra các tế bào mới thay thế cho các tế bào già hay bị tổn thương.
Câu 4: Ở tế bào nhân thực, chu kì tế bào bao gồm 2 giai đoạn là
A. nguyên phân và giảm phân.
B. giảm phân và hình thành giao tử.
B. phân chia nhân và phân chia tế bào chất.
C. kì trung gian và phân chia tế bào (pha M).
Câu 5: Trong chu kì tế bào, pha nào sau đây không thuộc kì trung gian?
A. Pha M.
B. Pha G1.
C. Pha S.
D. Pha G2.
Câu 6: Cho các pha sau:
(1) Pha S.
(2) Pha M.
(3) Pha G1.
(4) Pha G2.
Trình tự các pha diễn ra trong kì trung gian của tế bào sinh vật nhân thực là
A. (1) → (3) → (4).
B. (2) → (3) → (4).
C. (3) → (4) → (2).
D. (3) → (1) → (4).
Câu 7: Sự nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể diễn ra ở
A. pha G2.
B. pha S.
C. pha G2.
D. pha M.
Câu 8: Pha M gồm 2 quá trình là
A. phân chia nhân và phân chia tế bào chất.
B. nhân đôi DNA và nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. sinh trưởng tế bào và sinh sản tế bào.
D. phân chia nhân và phân chia bào quan.
Câu 9: Trình tự các kì diễn ra trong pha phân chia tế bào (pha M) của chu kì tế bào là
A. kì sau → kì đầu → kì giữa → kì cuối.
B. kì giữa → kì đầu → kì sau → kì cuối.
C. kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối.
D. kì đầu → kì sau → kì giữa → kì cuối.
Câu 10: Vai trò của quá trình phân chia nhân trong pha M là
A. phân chia nhiễm sắc thể của tế bào mẹ thành 2 phần giống nhau cho 2 tế bào con.
B. phân chia nhiễm sắc thể của tế bào mẹ thành 2 phần khác nhau cho 2 tế bào con.
C. phân chia tế bào chất của tế bào mẹ thành 2 phần giống nhau cho 2 tế bào con.
D. phân chia tế bào chất của tế bào mẹ thành 2 phần khác nhau cho 2 tế bào con.
Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(1) Chu kì tế bào là khoảng thời gian từ khi tế bào sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con.
(2) Chu kì tế bào của sinh vật nhân thực dài hơn và phức tạp hơn so với chu kì tế bào của sinh vật nhân sơ.
(3) Thời gian cần thiết để hoàn thành một chu kì tế bào là giống nhau giữa các loại tế bào của cùng một cơ thể.
(4) Trong chu kì tế bào, vật chất di truyền được nhân đôi sau đó được phân chia đồng đều cho các tế bào con.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng khi nói về chu kì tế bào là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12: Số điểm kiểm soát chính trong chu kì tế bào của sinh vật nhân thực là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13: Vai trò của các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào là
A. rút ngắn thời gian của quá trình phân bào.
B. kéo dài thời gian của quá trình phân bào.
C. đảm bảo tính chính xác của quá trình phân bào.
D. đảm bảo tính đột biến của quá trình phân bào.
Câu 14: Hoạt động nào sau đây không thể diễn ra nếu điểm kiểm soát G1 phát hiện các sai hỏng?
A. Chu kì tế bào bị dừng lại.
B. Tế bào tiến vào pha S.
C. Tế bào tiến vào pha G0.
D. Tế bào tiến thẳng vào pha M.
Câu 15: Ung thư là
A. một nhóm bệnh liên quan đến sự giảm sinh sản bất thường của tế bào nhưng không có khả năng di căn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể.
B. một nhóm bệnh liên quan đến sự tăng sinh bất thường của tế bào nhưng không có khả năng di căn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể.
C. một nhóm bệnh liên quan đến sự giảm sinh sản bất thường của tế bào với khả năng di căn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể.
D. một nhóm bệnh liên quan đến sự tăng sinh bất thường của tế bào với khả năng di căn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể.
Câu 16: Khối u lành tính khác với khối ác tính ở điểm là
A. có khả năng tăng sinh không giới hạn.
B. chỉ định vị ở một vị trí nhất định trong cơ thể.
C. có khả năng tách khỏi vị trí ban đầu và di chuyển đến vị trí mới.
D. có cơ chế kiểm soát chu kì tế bào không hoạt động hoặc hoạt động bất thường.
Câu 17: Các bệnh ung thư phổ biến ở Việt Nam gồm
A. ung thư gan, ung thư phổi, ung thư vú, ung thư dạ dày, ung thư đại trực tràng.
B. ung thư tuyến nước bọt, ung thư phổi, ung thư vú, ung thư đại trực tràng.
C. ung thư tuyến nước bọt, ung thư phổi, ung thư vú, ung thư hậu môn.
D. ung thư dạ dày, ung thư đại trực tràng, ung thư tuyến nước bọt, ung thư phổi.
Câu 18: Nguyên nhân nào sau đây không được sử dụng để giải thích cho hiện tượng tỉ lệ người mắc bệnh ung thư ngày càng gia tăng?
A. Tuổi thọ của con người ngày càng được gia tăng.
B. Ô nhiễm môi trường sống ngày càng nặng nề.
C. Công nghệ thông tin ngày càng phát triển mạnh.
D. Thói quen sinh hoạt không lành mạnh ngày càng phổ biến.
Câu 19: Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để chữa trị ung thư?
A. Phẫu thuật cắt bỏ khối u.
B. Chiếu xạ hoặc dùng hóa chất để tiêu diệt các tế bào khối u.
C. Sử dụng liệu pháp miễn dịch tăng cường khả năng đề kháng.
D. Sử dụng thuốc kháng sinh để tiêu diệt các tế bào khối u.
Câu 20: Cho các biện pháp sau:
(1) Không hút thuốc lá
(2) Tập thể dục thường xuyên
(3) Hạn chế ăn thức ăn nhanh
(4) Hạn chế tiếp xúc với ánh nắng mặt trời
(5) Khám sàng lọc định kì
Số biện pháp có tác dụng phòng tránh bệnh ung thư là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chu kì tế bào?
A. Chu kì tế bào là hoạt động sống có tính chất chu kì.
Câu 2:
Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có đặc điểm như thế nào?
A. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có vật chất di truyền giống nhau.
B. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có vật chất di truyền khác nhau.
Câu 3:
Đối với sinh vật đa bào sinh sản hữu tính, chu kì tế bào không vai trò nào sau đây?
Câu 4:
Ở tế bào nhân thực, chu kì tế bào bao gồm 2 giai đoạn là
A. nguyên phân và giảm phân.
Câu 5:
Trong chu kì tế bào, pha nào sau đây không thuộc kì trung gian?
A. Pha M.
B. Pha G1.
C. Pha S.
D. Pha G2.
Câu 6:
Cho các pha sau:
(1) Pha S.
(2) Pha M.
(3) Pha G1.
(4) Pha G2.
Trình tự các pha diễn ra trong kì trung gian của tế bào sinh vật nhân thực là
A. (1) → (3) → (4).
B. (2) → (3) → (4).
C. (3) → (4) → (2).
D. (3) → (1) → (4).
Câu 7:
Sự nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể diễn ra ở
A. pha G2.
B. pha S.
C. pha G2.
D. pha M.
Câu 8:
Pha M gồm 2 quá trình là
A. phân chia nhân và phân chia tế bào chất.
B. nhân đôi DNA và nhân đôi nhiễm sắc thể.
C. sinh trưởng tế bào và sinh sản tế bào.
D. phân chia nhân và phân chia bào quan.
Câu 9:
Trình tự các kì diễn ra trong pha phân chia tế bào (pha M) của chu kì tế bào là
A. kì sau → kì đầu → kì giữa → kì cuối.
B. kì giữa → kì đầu → kì sau → kì cuối.
C. kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối.
D. kì đầu → kì sau → kì giữa → kì cuối.
Câu 10:
Vai trò của quá trình phân chia nhân trong pha M là
A. phân chia nhiễm sắc thể của tế bào mẹ thành 2 phần giống nhau cho 2 tế bào con.
B. phân chia nhiễm sắc thể của tế bào mẹ thành 2 phần khác nhau cho 2 tế bào con.
Câu 11:
Cho các phát biểu sau:
(1) Chu kì tế bào là khoảng thời gian từ khi tế bào sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con.
(2) Chu kì tế bào của sinh vật nhân thực dài hơn và phức tạp hơn so với chu kì tế bào của sinh vật nhân sơ.
(3) Thời gian cần thiết để hoàn thành một chu kì tế bào là giống nhau giữa các loại tế bào của cùng một cơ thể.
(4) Trong chu kì tế bào, vật chất di truyền được nhân đôi sau đó được phân chia đồng đều cho các tế bào con.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng khi nói về chu kì tế bào là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12:
Số điểm kiểm soát chính trong chu kì tế bào của sinh vật nhân thực là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 13:
Vai trò của các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào là
A. rút ngắn thời gian của quá trình phân bào.
Câu 14:
Hoạt động nào sau đây không thể diễn ra nếu điểm kiểm soát G1 phát hiện các sai hỏng?
A. Chu kì tế bào bị dừng lại.
Câu 15:
Ung thư là
A. một nhóm bệnh liên quan đến sự giảm sinh sản bất thường của tế bào nhưng không có khả năng di căn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể.
B. một nhóm bệnh liên quan đến sự tăng sinh bất thường của tế bào nhưng không có khả năng di căn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể.
C. một nhóm bệnh liên quan đến sự giảm sinh sản bất thường của tế bào với khả năng di căn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể.
D. một nhóm bệnh liên quan đến sự tăng sinh bất thường của tế bào với khả năng di căn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể.
Câu 16:
Khối u lành tính khác với khối ác tính ở điểm là
A. có khả năng tăng sinh không giới hạn.
B. chỉ định vị ở một vị trí nhất định trong cơ thể.
C. có khả năng tách khỏi vị trí ban đầu và di chuyển đến vị trí mới.
D. có cơ chế kiểm soát chu kì tế bào không hoạt động hoặc hoạt động bất thường.
Câu 17:
Các bệnh ung thư phổ biến ở Việt Nam gồm
A. ung thư gan, ung thư phổi, ung thư vú, ung thư dạ dày, ung thư đại trực tràng.
B. ung thư tuyến nước bọt, ung thư phổi, ung thư vú, ung thư đại trực tràng.
C. ung thư tuyến nước bọt, ung thư phổi, ung thư vú, ung thư hậu môn.
Câu 18:
Nguyên nhân nào sau đây không được sử dụng để giải thích cho hiện tượng tỉ lệ người mắc bệnh ung thư ngày càng gia tăng?
A. Tuổi thọ của con người ngày càng được gia tăng.
B. Ô nhiễm môi trường sống ngày càng nặng nề.
C. Công nghệ thông tin ngày càng phát triển mạnh.
D. Thói quen sinh hoạt không lành mạnh ngày càng phổ biến.
Câu 19:
Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để chữa trị ung thư?
A. Phẫu thuật cắt bỏ khối u.
B. Chiếu xạ hoặc dùng hóa chất để tiêu diệt các tế bào khối u.
C. Sử dụng liệu pháp miễn dịch tăng cường khả năng đề kháng.
D. Sử dụng thuốc kháng sinh để tiêu diệt các tế bào khối u.
Câu 20:
Cho các biện pháp sau:
(1) Không hút thuốc lá
(2) Tập thể dục thường xuyên
(3) Hạn chế ăn thức ăn nhanh
(4) Hạn chế tiếp xúc với ánh nắng mặt trời
(5) Khám sàng lọc định kì
Số biện pháp có tác dụng phòng tránh bệnh ung thư là