X

Sinh học 10 Chân trời sáng tạo

Trắc nghiệm Sinh 10 Chương 4 (có đáp án 2024): Chu kì tế bào, phân bào và công nghệ tế bào - Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm 30 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 10 Chương 4: Chu kì tế bào, phân bào và công nghệ tế bào sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Sinh học 10.

Trắc nghiệm Sinh học 10 Chương 4 (có đáp án 2024): Chu kì tế bào, phân bào và công nghệ tế bào - Chân trời sáng tạo

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về chu kì tế bào?

A. Chu kì tế bào là hoạt động sống có tính chất chu kì.

B. Chu kì tế bào là hoạt động sống chỉ diễn ra ở sinh vật đa bào.
C. Thời gian của chu kì tế bào là thời gian của các giai đoạn trong chu kì tế bào.
D. Kết quả của chu kì tế bào là từ một tế bào mẹ ban đầu hình thành 2 tế bào con.

Xem lời giải »


Câu 2:

Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có đặc điểm như thế nào?

A. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có vật chất di truyền giống nhau.

B. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có vật chất di truyền khác nhau.

C. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có cấu trúc tế bào phức tạp hơn.
D. Các tế bào mới được tạo ra sau chu kì tế bào có cấu trúc tế bào đơn giản hơn.

Xem lời giải »


Câu 3:

Đối với sinh vật đa bào sinh sản hữu tính, chu kì tế bào không vai trò nào sau đây?

A. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào.
B. Truyền đạt thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể.
C. Tạo ra các tế bào mới giúp cơ thể sinh trưởng, phát triển.
D. Tạo ra các tế bào mới thay thế cho các tế bào già hay bị tổn thương.

Xem lời giải »


Câu 4:

Ở tế bào nhân thực, chu kì tế bào bao gồm 2 giai đoạn là

A. nguyên phân và giảm phân.

B. giảm phân và hình thành giao tử.
C. phân chia nhân và phân chia tế bào chất.
D. kì trung gian và phân chia tế bào (pha M).

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong chu kì tế bào, pha nào sau đây không thuộc kì trung gian?

A. Pha M.

B. Pha G1.

C. Pha S.

D. Pha G2.

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho các pha sau:

(1) Pha S.

(2) Pha M.

(3) Pha G1.

(4) Pha G2.

Trình tự các pha diễn ra trong kì trung gian của tế bào sinh vật nhân thực là

A. (1) → (3) → (4).

B. (2) → (3) → (4).

C. (3) → (4) → (2).

D. (3) → (1) → (4).

Xem lời giải »


Câu 7:

Sự nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể diễn ra ở

A. pha G2.

B. pha S.

C. pha G2.

D. pha M.

Xem lời giải »


Câu 8:

Pha M gồm 2 quá trình là

A. phân chia nhân và phân chia tế bào chất.

B. nhân đôi DNA và nhân đôi nhiễm sắc thể.

C. sinh trưởng tế bào và sinh sản tế bào.

D. phân chia nhân và phân chia bào quan.

Xem lời giải »


Câu 9:

Trình tự các kì diễn ra trong pha phân chia tế bào (pha M) của chu kì tế bào là

A. kì sau → kì đầu → kì giữa → kì cuối.

B. kì giữa → kì đầu → kì sau → kì cuối.

C. kì đầu → kì giữa → kì sau → kì cuối.

D. kì đầu → kì sau → kì giữa → kì cuối.

Xem lời giải »


Câu 10:

Vai trò của quá trình phân chia nhân trong pha M là

A. phân chia nhiễm sắc thể của tế bào mẹ thành 2 phần giống nhau cho 2 tế bào con.

B. phân chia nhiễm sắc thể của tế bào mẹ thành 2 phần khác nhau cho 2 tế bào con.

C. phân chia tế bào chất của tế bào mẹ thành 2 phần giống nhau cho 2 tế bào con.
D. phân chia tế bào chất của tế bào mẹ thành 2 phần khác nhau cho 2 tế bào con.

Xem lời giải »


Câu 11:

Cho các phát biểu sau:

(1) Chu kì tế bào là khoảng thời gian từ khi tế bào sinh ra, lớn lên và phân chia thành hai tế bào con.

(2) Chu kì tế bào của sinh vật nhân thực dài hơn và phức tạp hơn so với chu kì tế bào của sinh vật nhân sơ.

(3) Thời gian cần thiết để hoàn thành một chu kì tế bào là giống nhau giữa các loại tế bào của cùng một cơ thể.

(4) Trong chu kì tế bào, vật chất di truyền được nhân đôi sau đó được phân chia đồng đều cho các tế bào con.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng khi nói về chu kì tế bào là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 12:

Số điểm kiểm soát chính trong chu kì tế bào của sinh vật nhân thực là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 13:

Vai trò của các điểm kiểm soát trong chu kì tế bào là

A. rút ngắn thời gian của quá trình phân bào.

B. kéo dài thời gian của quá trình phân bào.
C. đảm bảo tính chính xác của quá trình phân bào.
D. đảm bảo tính đột biến của quá trình phân bào.

Xem lời giải »


Câu 14:

Hoạt động nào sau đây không thể diễn ra nếu điểm kiểm soát G1 phát hiện các sai hỏng?

A. Chu kì tế bào bị dừng lại.

B. Tế bào tiến vào pha S.
C. Tế bào tiến vào pha G0.
D. Tế bào tiến thẳng vào pha M.

Xem lời giải »


Câu 15:

Ung thư là

A. một nhóm bệnh liên quan đến sự giảm sinh sản bất thường của tế bào nhưng không có khả năng di căn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể.

B. một nhóm bệnh liên quan đến sự tăng sinh bất thường của tế bào nhưng không có khả năng di căn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể.

C. một nhóm bệnh liên quan đến sự giảm sinh sản bất thường của tế bào với khả năng di căn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể.

D. một nhóm bệnh liên quan đến sự tăng sinh bất thường của tế bào với khả năng di căn và xâm lấn sang các bộ phận khác của cơ thể.

Xem lời giải »


Câu 16:

Khối u lành tính khác với khối ác tính ở điểm là

A. có khả năng tăng sinh không giới hạn.

B. chỉ định vị ở một vị trí nhất định trong cơ thể.

C. có khả năng tách khỏi vị trí ban đầu và di chuyển đến vị trí mới.

D. có cơ chế kiểm soát chu kì tế bào không hoạt động hoặc hoạt động bất thường.

Xem lời giải »


Câu 17:

Các bệnh ung thư phổ biến ở Việt Nam gồm

A. ung thư gan, ung thư phổi, ung thư vú, ung thư dạ dày, ung thư đại trực tràng.

B. ung thư tuyến nước bọt, ung thư phổi, ung thư vú, ung thư đại trực tràng.

C. ung thư tuyến nước bọt, ung thư phổi, ung thư vú, ung thư hậu môn.

D. ung thư dạ dày, ung thư đại trực tràng, ung thư tuyến nước bọt, ung thư phổi.

Xem lời giải »


Câu 18:

Nguyên nhân nào sau đây không được sử dụng để giải thích cho hiện tượng tỉ lệ người mắc bệnh ung thư ngày càng gia tăng?

A. Tuổi thọ của con người ngày càng được gia tăng.

B. Ô nhiễm môi trường sống ngày càng nặng nề.

C. Công nghệ thông tin ngày càng phát triển mạnh.

D. Thói quen sinh hoạt không lành mạnh ngày càng phổ biến.

Xem lời giải »


Câu 19:

Phương pháp nào sau đây không được sử dụng để chữa trị ung thư?

A. Phẫu thuật cắt bỏ khối u.

B. Chiếu xạ hoặc dùng hóa chất để tiêu diệt các tế bào khối u.

C. Sử dụng liệu pháp miễn dịch tăng cường khả năng đề kháng.

D. Sử dụng thuốc kháng sinh để tiêu diệt các tế bào khối u.

Xem lời giải »


Câu 20:

Cho các biện pháp sau:

(1) Không hút thuốc lá

(2) Tập thể dục thường xuyên

(3) Hạn chế ăn thức ăn nhanh

(4) Hạn chế tiếp xúc với ánh nắng mặt trời

(5) Khám sàng lọc định kì

Số biện pháp có tác dụng phòng tránh bệnh ung thư là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.

Xem lời giải »


Câu 1:

Trong cơ thể đa bào nhân thực, quá trình nguyên phân không diễn ra ở loại tế bào nào sau đây?

A. Tế bào hợp tử.

B. Tế bào sinh dưỡng.

C. Tế bào sinh dục chín.

D. Tế bào sinh dục sơ khai.

Xem lời giải »


Câu 2:

Quá trình nguyên phân gồm

A. 3 kì.

B. 4 kì.

C. 5 kì.

D. 6 kì.

Xem lời giải »


Câu 3:

Tại sao có thể quan sát hình dạng đặc trưng của nhiễm sắc thể rõ nhất ở kì giữa của quá trình nguyên phân?

A. Vì lúc này nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa.

B. Vì lúc này nhiễm sắc thể đóng xoắn tối đa.

C. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã nhân đôi xong.

D. Vì lúc này nhiễm sắc thể đã phân li xong.

Xem lời giải »


Câu 4:

Trong quá trình nguyên phân, nhiễm sắc tử tách nhau ở tâm động và di chuyển về 2 cực của tế bào ở

A. kì đầu.

B. kì giữa.

C. kì sau.

D. kì cuối.

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong quá trình nguyên phân, NST tồn tại ở trạng thái kép ở những kì nào sau đây?

A. kì đầu và kì giữa.

B. kì giữa và kì sau.
C. kì sau và kì cuối.
D. kì đầu và kì cuối.

Xem lời giải »


Câu 6:

Sự khác nhau trong quá trình phân chia tế bào chất ở tế bào động vật và thực vật là do

A. tế bào động vật có kích thước nhỏ.

B. tế bào động vật có nhiều lysosome.

C. tế bào thực vật có thành cellulose.

D. tế bào thực vật có không bào lớn.

Xem lời giải »


Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phân chia nhân và phân chia tế bào chất trong nguyên phân?

A. Nhân và tế bào chất đều được phân chia đồng đều chính xác cho hai tế bào con.

B. Nhân và tế bào chất đều không được phân chia đồng đều chính xác cho hai tế bào con.

C. Nhân được phân chia đồng đều chính xác cho hai tế bào con, tế bào chất không được phân chia đồng đều chính xác cho hai tế bào con.

D. Nhân không được phân chia đồng đều chính xác cho hai tế bào con, tế bào chất được phân chia đồng đều chính xác cho hai tế bào con.

Xem lời giải »


Câu 8:

 Hiện tượng các nhiễm sắc thể kép co xoắn trong nguyên phân có ý nghĩa nào sau đây?

A. Tạo thuận lợi cho sự phân li của nhiễm sắc thể.

B. Tạo thuận lợi cho sự nhân đôi của nhiễm sắc thể.

C. Tạo thuận lợi cho sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể.

D. Tạo thuận lợi cho sự trao đổi chéo của nhiễm sắc thể.

Xem lời giải »


Câu 9:

Hiện tượng các nhiễm sắc thể dãn xoắn trong nguyên phân có ý nghĩa nào sau đây?

A. Tạo thuận lợi cho sự phân li và tổ hợp nhiễm sắc thể.

B. Tạo thuận lợi cho sự nhân đôi DNA và nhiễm sắc thể.

C. Tạo thuận lợi cho sự tiếp hợp của nhiễm sắc thể.

D. Tạo thuận lợi cho sự trao đổi chéo của nhiễm sắc thể.

Xem lời giải »


Câu 10:

Nguyên phân không có ý nghĩa nào sau đây?

A. Giúp cơ thể đa bào lớn lên.

B. Giúp thay thế các tế bào già, bị tổn thương; tái sinh bộ phận.

C. Giúp gia tăng số lượng cá thể của quần thể đơn bào.

D. Giúp tạo ra sự đa dạng di truyền của các loài sinh sản hữu tính.

Xem lời giải »


Câu 11:

Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây?

A. Tế bào sinh dưỡng.

B. Tế bào sinh dục sơ khai.

C. Tế bào sinh dục chín.

D. Tế bào giao tử.

Xem lời giải »


Câu 12:

 Cho các phát biểu sau về quá trình giảm phân:

(1) Giảm phân có 2 lần nhân đôi nhiễm sắc thể.

(2) Giảm phân có 2 lần phân chia nhiễm sắc thể.

(3) Giảm phân I là giai đoạn thực chất làm giảm đi một nửa số lượng nhiễm sắc thể ở các tế bào con.

(4) Giảm phân tạo ra các tế bào con có số lượng nhiễm sắc thể giảm đi một nửa so với tế bào mẹ.

Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 13:

Cho các phát biểu sau về quá trình giảm phân:

(1) Ở kì giữa I và kì giữa II, NST đều xếp thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

(2) Ở kì đầu II có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.

(3) Nhiễm sắc thể kép tách nhau ra ở tâm động và di chuyển về 2 cực của tế bào diễn ra ở kì sau I.

(4) Sau khi kết thúc giảm phân I, nhiễm sắc thể nhân đôi trong kì trung gian trước khi bước vào giảm phân II.

Số phát biểu đúng là

A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.

Xem lời giải »


Câu 14:

 Trong giảm phân, ở kì sau I và kì sau II có điểm giống nhau là

A. các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái đơn.

B. các nhiễm sắc thể đều ở trạng thái kép.

C. có sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể.

D. có sự phân li các nhiễm sắc thể về 2 cực tế bào.

Xem lời giải »


Câu 15:

 Trong giảm phân, các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào ở

A. kì giữa I và kì sau I.   

B. kì giữa II và kì sau II.

C. kì giữa I và kì giữa II.   

D. kì đầu I và kì giữa II.

Xem lời giải »


Câu 16:

 Đặc điểm nào sau đây có ở quá trình giảm phân mà không có ở quá trình nguyên phân?

A. Có sự tiếp hợp giữa các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng.

B. Có sự co xoắn và dãn xoắn của các nhiễm sắc thể.

C. Có sự phân li của các nhiễm sắc thể về hai cực của tế bào.

D. Có sự sắp xếp của các nhiễm sắc thể trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.

Xem lời giải »


Câu 17:

Cho các vai trò sau:

(1) Tạo nên sự đa dạng di truyền cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa và chọn giống.

(2) Kết hợp với thụ tinh giúp duy trì bộ NST đặc trưng ở các loài sinh sản hữu tính.

(3) Giúp các cơ quan sinh trưởng và phát triển.

(4) Giúp cơ thể tăng kích thước và khối lượng.

Số vai trò của giảm phân là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 18:

Cho các yếu tố sau:

(1) Sóng điện thoại di động.

(2) Chất dioxin.

(3) Chế độ dinh dưỡng thiếu kẽm.

(4) Bất thường về cấu trúc nhiễm sắc thể.

Số yếu tố ảnh hưởng đến quá trình giảm phân tạo giao tử ở nam giới là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Xem lời giải »


Câu 19:

Năm tế bào ruồi giấm (2n = 8) đang ở kì giữa giảm phân I. Số chromatid đếm được trong trường hợp này là

A. 40.

B. 80.

C. 120.

D. 160.

Xem lời giải »


Câu 20:

Ở lúa nước 2n = 24, số nhiễm sắc thể có trong 1 tế bào ở cuối kì sau của nguyên phân là

A. 72.
B. 12.
C. 24.
D. 48.

Xem lời giải »


Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 10 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác: