Trắc nghiệm Sinh 10 Bài 8 (có đáp án 2024): Tế bào nhân sơ - Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 15 câu hỏi trắc nghiệm Sinh 10 Bài 8: Tế bào nhân sơ sách Chân trời sáng tạo có đáp án chi tiết đầy đủ các mức độ sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Sinh học 10.
Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 8 (có đáp án 2024): Tế bào nhân sơ - Chân trời sáng tạo
Câu 1: Sinh vật nào sau đây được cấu tạo từ các tế bào nhân sơ?
A. Trùng giày.
B. Tảo lục.
C. Nấm men.
D. Vi khuẩn E.coli.
Câu 2:Đặc điểm nào sau đây không đúng với tế bào nhân sơ?
A. Có tỉ lệ S/V lớn.
B. Có màng bao bọc vật chất di truyền.
C. Không có các bào quan có màng bao bọc.
D. Không có hệ thống nội màng trong tế bào chất.
Câu 3: Các thành phần chính của tế bào nhân sơ gồm
A. màng ngoài, vỏ nhầy, tế bào chất và vùng nhân.
B. màng ngoài, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân.
C. thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân.
D. thành tế bào, vỏ nhầy, tế bào chất và vùng nhân.
Câu 4: Thành phần nào sau đây không có ở tế bào nhân sơ?
A. Màng tế bào.
B. Ribosome.
C. Lưới nội chất.
D. Tế bào chất.
Câu 5: Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ
A. peptidoglycan.
B. cellulose.
C. protein.
D. phospholipid.
Câu 6: Thành tế bào vi khuẩn không có chức năng nào sau đây?
A. Bảo vệ tế bào.
B. Quy định hình dạng của tế bào.
C. Kiểm soát các chất đi bào tế bào.
D. Chống lại áp lực của nước đi vào tế bào.
Câu 7: Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào, vi khuẩn được chia thành các nhóm là
A. vi khuẩn nhân sơ và vi khuẩn nhân thực.
B. vi khuẩn đơn bào và vi khuẩn đa bào.
C. vi khuẩn có lợi và vi khuẩn có hại.
D. vi khuẩn Gram âm và vi khuẩn Gram dương.
Câu 8: Thành tế bào của vi khuẩn Gram dương khác thành tế bào của vi khuẩn Gram âm ở điểm là
A. có lớp màng ngoài dày.
B. có lớp peptidoglycan dày.
C. nằm bên ngoài màng tế bào.
D. có khả năng kiểm soát các chất đi vào tế bào.
Câu 9: Dựa vào tính kháng nguyên ở bề mặt tế bào, bệnh do vi khuẩn Gram âm gây ra sẽ nguy hiểm hơn bệnh do vi khuẩn Gram dương gây ra vì
A. vi khuẩn Gram âm có lớp màng ngoài chứa kháng nguyên gây độc.
B. vi khuẩn Gram âm có thành tế bào chứa kháng nguyên gây độc.
C. vi khuẩn Gram âm có tế bào chất chứa kháng nguyên gây độc.
D. vi khuẩn Gram âm có màng sinh chất chứa kháng nguyên gây độc.
Câu 10: Cho các đặc điểm sau đây:
(1) Nằm ngay dưới thành tế bào.
(2) Được cấu tạo từ lớp kép phospholipid và protein.
(3) Có chức năng quy định hình dạng và bảo vệ tế bào.
(4) Là nơi diễn ra một số quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của tế bào.
Số đặc điểm đúng với đặc điểm của màng sinh chất ở vi khuẩn là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11: Ở tế bào nhân sơ, lông (nhung mao) có chức năng
A. giúp vi khuẩn bám trên bề mặt tế bào.
B. giúp vi khuẩn di chuyển.
C. giúp bảo vệ tế bào.
D. giúp kiểm soát các chất ra vào tế bào.
Câu 12: Tế bào chất là nơi diễn ra quá trình tổng hợp nhiều loại protein của tế bào vì
A. tế bào chất có chứa nhiều ribosome.
B. tế bào chất có chứa nhiều chất vô cơ.
C. tế bào chất có chứa nhiều chất hữu cơ.
D. tế bào chất có chứa nhiều nước.
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng nhân của tế bào nhân sơ?
A. Gồm 2 phân tử DNA xoắn kép.
B. Mang thông tin di truyền quy định các đặc điểm của tế bào.
C. Có cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. Có màng nhân bao boc.
Câu 14: Cho S là diện tích bề mặt tế bào, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỉ lệ S/V lớn. Điều này không đem lại cho tế bào vi khuẩn ưu thế nào sau đây?
A. Trao đổi chất với môi trường nhanh chóng.
B. Sinh trưởng nhanh chóng.
C. Sinh sản nhanh chóng.
D. Di chuyển nhanh chóng.
Câu 15: Một số vi khuẩn tránh được sự thực bào của bạch cầu nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. Màng tế bào.
B. Thành tế bào.
C. Vỏ nhầy.
D. Vùng nhân.
Câu 1:
Sinh vật nào sau đây được cấu tạo từ các tế bào nhân sơ?
Câu 2:
Đặc điểm nào sau đây không đúng với tế bào nhân sơ?
A. Có tỉ lệ S/V lớn.
B. Có màng bao bọc vật chất di truyền.
Câu 3:
Các thành phần chính của tế bào nhân sơ gồm
A. màng ngoài, vỏ nhầy, tế bào chất và vùng nhân.
B. màng ngoài, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân.
C. thành tế bào, màng tế bào, tế bào chất và vùng nhân.
D. thành tế bào, vỏ nhầy, tế bào chất và vùng nhân.
Câu 4:
Thành phần nào sau đây không có ở tế bào nhân sơ?
A. Màng tế bào.
B. Ribosome.
C. Lưới nội chất.
D. Tế bào chất.
Câu 5:
Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ
A. peptidoglycan.
Câu 6:
Thành tế bào vi khuẩn không có chức năng nào sau đây?
A. Bảo vệ tế bào.
Câu 7:
Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của thành tế bào, vi khuẩn được chia thành các nhóm là
A. vi khuẩn nhân sơ và vi khuẩn nhân thực.
B. vi khuẩn đơn bào và vi khuẩn đa bào.
C. vi khuẩn có lợi và vi khuẩn có hại.
D. vi khuẩn Gram âm và vi khuẩn Gram dương.
Câu 8:
Thành tế bào của vi khuẩn Gram dương khác thành tế bào của vi khuẩn Gram âm ở điểm là
A. có lớp màng ngoài dày.
B. có lớp peptidoglycan dày.
C. nằm bên ngoài màng tế bào.
D. có khả năng kiểm soát các chất đi vào tế bào.
Câu 9:
Dựa vào tính kháng nguyên ở bề mặt tế bào, bệnh do vi khuẩn Gram âm gây ra sẽ nguy hiểm hơn bệnh do vi khuẩn Gram dương gây ra vì
A. vi khuẩn Gram âm có lớp màng ngoài chứa kháng nguyên gây độc.
B. vi khuẩn Gram âm có thành tế bào chứa kháng nguyên gây độc.
C. vi khuẩn Gram âm có tế bào chất chứa kháng nguyên gây độc.
D. vi khuẩn Gram âm có màng sinh chất chứa kháng nguyên gây độc.
Câu 10:
Cho các đặc điểm sau đây:
(1) Nằm ngay dưới thành tế bào.
(2) Được cấu tạo từ lớp kép phospholipid và protein.
(3) Có chức năng quy định hình dạng và bảo vệ tế bào.
(4) Là nơi diễn ra một số quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng của tế bào.
Số đặc điểm đúng với đặc điểm của màng sinh chất ở vi khuẩn là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 11:
Ở tế bào nhân sơ, lông (nhung mao) có chức năng
Câu 12:
Tế bào chất là nơi diễn ra quá trình tổng hợp nhiều loại protein của tế bào vì
A. tế bào chất có chứa nhiều ribosome.
B. tế bào chất có chứa nhiều chất vô cơ.
C. tế bào chất có chứa nhiều chất hữu cơ.
D. tế bào chất có chứa nhiều nước.
Câu 13:
Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng nhân của tế bào nhân sơ?
A. Gồm 2 phân tử DNA xoắn kép.
B. Mang thông tin di truyền quy định các đặc điểm của tế bào.
C. Có cấu trúc nhiễm sắc thể.
D. Có màng nhân bao boc.
Câu 14:
Cho S là diện tích bề mặt tế bào, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỉ lệ S/V lớn. Điều này không đem lại cho tế bào vi khuẩn ưu thế nào sau đây?
A. Trao đổi chất với môi trường nhanh chóng.
B. Sinh trưởng nhanh chóng.
C. Sinh sản nhanh chóng.
D. Di chuyển nhanh chóng.
Câu 15:
Một số vi khuẩn tránh được sự thực bào của bạch cầu nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. Màng tế bào.
B. Thành tế bào.
C. Vỏ nhầy.