Khai triển nhị thức (2x + 3)4 ta được kết quả là A. x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81; B. 16x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81; C. 16x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81; D. x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81
Câu hỏi:
Khai triển nhị thức (2x + 3)4 ta được kết quả là
A. x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81;
B. 16x4 + 216x3 + 216x2 + 96x + 81;
C. 16x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81;
D. x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 81.
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Khai triển nhị thức
(2x + 3)4 = \(C_4^0\)(2x)4(3)0 + \(C_4^1\)(2x)3(3)1 + \(C_4^2\)(2x)2(3)2 + \(C_4^3\)(2x)1(3)3 + \(C_4^4\)(2x)0(3)4 = 16x4 + 96x3 + 216x2 + 216x + 8
Xem thêm bài tập Toán 10 Cánh diều có lời giải hay khác:
Câu 1:
Trong khai triển nhị thức (a + 2)n - 5 (n \( \in \) ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng
Xem lời giải »
Câu 4:
Số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức (2x + 3)5 là:
Xem lời giải »
Câu 5:
Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(C_n^1 + C_n^2 = 10\), hệ số của x5 trong khai triển của biểu thức \({\left( {{x^3} + \frac{2}{x}} \right)^n}\) bằng
Xem lời giải »
Câu 6:
Tính giá trị biểu thức \(T = C_4^0 + \frac{1}{2}C_4^1 + \frac{1}{4}C_4^2 + \frac{1}{8}C_4^3 + \frac{1}{{16}}C_4^4\)
Xem lời giải »
Câu 7:
Với n là số nguyên dương thỏa mãn \(3C_{n + 1}^3 + A_n^2 = 14\left( {n - 1} \right)\). Trong khai triển biểu thức (x3 + 2y2)n, gọi Tk là số hạng mà tổng số mũ của x và y của số hạng đó bằng 11. Hệ số của Tk là
Xem lời giải »