Khai triển nhị thức (x + y)^4 ta được kết quả là: A. x^4 – 4x^3y + 6x^2y^2 – 6xy^3 + y^4; B. x^4 + 4x^3y + 6x^2y^2 + 6xy^3 + y^4; C. x^4 + 4x^3y + 8x^2y^2 + 8xy^3 + y^4. D. x^4 – 4x^3y +


Câu hỏi:

Khai triển nhị thức (x + y)4 ta được kết quả là:

A. x4 – 4x3y + 6x2y2 – 6xy3 + y4;
B. x4 + 4x3y + 6x2y2 + 6xy3 + y4;
C. x4 + 4x3y + 8x2y2 + 8xy3 + y4.
D. x4 – 4x3y + 8x2y2 - 8xy3 + y4.

Trả lời:

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Khai triển nhị thức

(x + y)4 = \(C_4^0\)(x)4(y)0 + \(C_4^1\)(x)3(y)1 + \(C_4^2\)(x)2(y)2 + \(C_4^3\)(x)(y)3 + \(C_4^4\)(x)0(y)4

= x4 + 4x3y + 6x2y2 + 6xy3 + y4.

Xem thêm bài tập Toán 10 Cánh diều có lời giải hay khác:

Câu 1:

Trong khai triển nhị thức (a + 2)n - 5 (n \( \in \) ℕ). Có tất cả 6 số hạng. Vậy n bằng

Xem lời giải »


Câu 2:

Khai triển các biểu thức sau: (a + 2)4 là:

Xem lời giải »


Câu 3:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

Xem lời giải »


Câu 4:

Số hạng chứa x4 trong khai triển biểu thức (2x + 3)5 là:

Xem lời giải »


Câu 5:

Trong khai triển (x + 2y)5 số hạng chứa x2y3 là:

Xem lời giải »


Câu 6:

Hệ số của x2 trong khai triển (2 – 3x)3 là k. Nhận xét nào sau đây đúng về k ?

Xem lời giải »


Câu 7:

Cho số tự nhiên n thỏa mãn \[A_n^2 + 2C_n^n = 22\]. Hệ số của số hạng chứa x3 trong khai triển của biểu thức (3x – 4)n bằng

Xem lời giải »


Câu 8:

Khai triển nhị thức (2x + 3)4 ta được kết quả là

Xem lời giải »