X

Toán lớp 10 Chân trời sáng tạo

Cho tam giác ABC đều, ABC có độ dài cạnh bằng 1. Dựng ra phía ngoài tam giác


Câu hỏi:

Cho tam giác ABC đều, ABC có độ dài cạnh bằng 1. Dựng ra phía ngoài tam giác các hình vuông ABDE, BCMN, CAHK. Diện tích lục giác DEHKMN bằng:

A. 12+334;

B. 92

C. 3+3;

D. 6+332.

Trả lời:

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Cho tam giác ABC đều, ABC có độ dài cạnh bằng 1. Dựng ra phía ngoài tam giác (ảnh 1)

- Tam giác ABC là tam giác đều nên BAC^=60° 

Diện tích tam giác ABC là:

SABC=12.AB.AC.sinBAC^=12.1.1.sin60°=34 (đơn vị diện tích).

- Hình vuông ABDE có cạnh AB = 1 nên có diện tích là: SABDE = 12 = 1 (đơn vị diện tích).

Tương tự SBCMN = 1 (đơn vị diện tích) và SCAHK = 1 (đơn vị diện tích).

- Tam giác AEH có:

EAH^=360°EAB^BAC^CAF^=360°90°60°90°=120°. 

Diện tích tam giác AEH là:

SAEH=12.AE.AH.sinEAH^=12.1.1.sin120°=34 (đơn vị diện tích).

Tương tự ta có: SBDN=34 (đơn vị diện tích) và SCKM=34 (đơn vị diện tích)

Do đó diện tích của lục giác DEHKMN là:

SDEHKMN = SABC + 3.SABDE + 3.SAEH

SDEHKMN=34+3.1+3.34=3+3 (đơn vị diện tích).

Vậy SDEHKMN=3+3 (đơn vị diện tích).

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán 10 CTST có lời giải hay khác:

Câu 1:

Giá trị của biểu thức M = tan1°.tan2°.tan3°….tan89° là:

Xem lời giải »


Câu 2:

Giá trị của biểu thức M=sin60°+tan30°cot120°+cos30° bằng:

Xem lời giải »


Câu 3:

Cho tam giác ABC có AB = 8, AC = 9, BC = 10. Tam giác ABC là tam giác:

Xem lời giải »


Câu 4:

Tam giác ABC có các góc A^=75°,B^=45°. Tỉ số ABAC bằng:

Xem lời giải »


Câu 5:

Cho tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem lời giải »


Câu 6:

Cho tam giác ABC. Giá trị biểu thức sinA.cos(B + C) + cosA.sin(B + C) là:

Xem lời giải »


Câu 7:

Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

Xem lời giải »


Câu 8:

Cho góc α (0° ≤ α ≤ 180°) với tanα = ‒3. Giá trị của P=6sinα7cosα7sinα+6cosα bằng bao nhiêu?

Xem lời giải »