Bài 2 trang 15 Toán 11 Tập 1 Cánh diều


Tính các giá trị lượng giác của mỗi góc sau: 225°; ‒225°; ‒1 035°; .

Giải Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác - Cánh diều

Bài 2 trang 15 Toán 11 Tập 1: Tính các giá trị lượng giác của mỗi góc sau: 225°; ‒225°; ‒1 035°; 5π3;19π2;159π4.

Lời giải:

‒ Các giá trị lượng giác của góc 225°:

Ta có: cos225° = cos(45° + 180°)= ‒cos45° = 22;

sin225° = sin(45° + 180°) = sin45° ==22 ;

tan225° = tan(45° + 180°) = tan45° = 1;

cot225° = cot(45° + 180°) = cot45° = 1.

‒ Các giá trị lượng giác của góc ‒225°:

Ta có: cos(‒225°) = cos225° = 22;

sin(‒225°) = ‒sin225° = 22=22;

tan(‒225°) = ‒tan225° = ‒1;

cot(‒225°) = ‒cot225° = ‒1;

‒ Các giá trị lượng giác của góc ‒1 035°:

Ta có: cos(‒1 035°) = cos(3 . 360° + 45°) = cos45° = 22;

sin(‒1 035°) = sin(3 . 360° + 45°) = sin45° =22 ;

tan(‒1 035°) = tan(3 . 360° + 45°) = tan45° = 1;

cot(‒1 035°) = cot(3 . 360° + 45°) = cot45° = 1.

‒ Các giá trị lượng giác của góc 5π3:

Ta có: cos5π3=cos2π3+π=cos2π3=12=12;

sin5π3=sin2π3+π=sin2π3=32 ;

tan5π3=tan2π3+π=tan2π3=3 ;

cot5π3=cot2π3+π=cot2π3=33 .

‒ Các giá trị lượng giác của góc 19π2 :

Ta có: cos19π2=cos9π+π2=cosπ+π2=cosπ2=0 ;

sin19π2=sin9π+π2=sinπ+π2=sinπ2=1 ;

Do cos19π2=0 nên tan19π2 không xác định;

cot19π2=cot9π+π2=cotπ+π2=cotπ2=0 .

‒ Các giá trị lượng giác của góc 159π4 :

Ta có: cos159π4=cos40π+π4=cosπ4=22;

sin159π4=sin40π+π4=sinπ4=22 ;

tan159π4=tan40π+π4=tanπ4=1;

cot159π4=cot40π+π4=cotπ4=1 .

Lời giải bài tập Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 11 Cánh diều hay, chi tiết khác: