Bài 6.7 trang 11 Toán 8 Tập 2 | Kết nối tri thức Giải Toán 8
Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao các kết luận sau đúng.
Giải Toán 8 Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số - Kết nối tri thức
Bài 6.7 trang 11 Toán 8 Tập 2: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, giải thích vì sao các kết luận sau đúng.
a) (x−2)3x2−2x=(x−2)2x ; b) 1−x−5x+1=x−15x−1 .
Lời giải:
a) (x−2)3x2−2x=(x−2)2(x−2)x(x−2)=(x−2)2(x−2):(x−2)x(x−2):(x−2)=(x−2)2x ;
b) 1−x−5x+1=−(x−1)−(5x−1)=x−15x−1 .
Lời giải bài tập Toán 8 Bài 22: Tính chất cơ bản của phân thức đại số hay, chi tiết khác:
Luyện tập 4 trang 11 Toán 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức hai phân thức 13x2−3 và 1x3−1 . ....
Bài 6.8 trang 12 Toán 8 Tập 2: Tìm đa thức thích hợp cho dấu “?”. y−x4−x=?x−4. ....
Bài 6.9 trang 12 Toán 8 Tập 2: Rút gọn các phân thức sau: ....
Bài 6.10 trang 12 Toán 8 Tập 2: Cho phân thức P=x+1x2−1 . ....
Bài 6.12 trang 12 Toán 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: ....
Bài 6.13 trang 12 Toán 8 Tập 2: Quy đồng mẫu thức các phân thức sau: ....
Bài 6.14 trang 12 Toán 8 Tập 2: Cho hai phân thức 9x2+3x+127x3−1 và x2−4x16−x2 ....