Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) ;4- 2 căn bậc hai 6 / căn bậc hai 48
Câu hỏi:
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
a) 4−2√6√48;
b) 3−√53+√5;
c) aa−√a với a > 0, a ≠ 1.
Trả lời:


Câu hỏi:
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau:
a) 4−2√6√48;
b) 3−√53+√5;
c) aa−√a với a > 0, a ≠ 1.
Trả lời:
Câu 1:
Biểu thức nào sau đây có giá trị khác với các biểu thức còn lại?
A. (−√5)2.
B. √52.
C. √(−5)2
D. −(√5)2
Câu 4:
Đẳng thức nào sau đây không đúng?
A. √16+√144=16.
B. √0,64 . √9=2,4.
C. √(−18)2: √62=3.
D. √(−3)2−√72=−10.
Câu 6:
Một trục số được vẽ trên lưới ô vuông như Hình 1.
a) Đường tròn tâm O bán kính OA cắt trục số tại hai điểm M và N. Hai điểm M và N biểu diễn hai số thực nào?
Câu 7:
b) Đường tròn tâm B bán kính BC cắt trục số tại hai điểm P và Q. Hai điểm P và Q biểu diễn hai số thực nào?
Câu 8:
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài √12 cm, chiều rộng √8 cm, chiều cao √6 cm, như Hình 2.
a) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.