Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau: b) a^2 - 2a / căn bậc hai a + căn bậc hai 2
Câu hỏi:
Trục căn thức ở mẫu của các biểu thức sau:
b) a2−2a√a+√2 (a ≥ 0, a ≠ 2).
Trả lời:
b) Với a ≥ 0, a ≠ 2, ta có:
a2−2a√a+√2=(a2−2a)(√a−√2)(√a+√2)(√a−√2)=(a2−2a)(√a−√2)(√a)2−(√2)2
=a(a−2)(√a−√2)a−2=a(√a−√2).
Xem thêm lời giải bài tập Toán 9 Kết nối tri thức hay, chi tiết:
Câu 1:
Không sử dụng MTCT, có thể so sánh được hai số a=3√2 và b=2√3 hay không?
Xem lời giải »
Câu 4:
Vuông viết: √(−2)2⋅5=−2√5.
Em có đồng ý với cách làm của Vuông không? Vì sao?
Xem lời giải »
Câu 5:
Rút gọn biểu thức sau: (√22−√111−√2+√21−√71−√3)(√7−√11).
Xem lời giải »
Câu 6:
Trong thuyết tương đối, khối lượng m (kg) của một vật khi chuyển động với vận tốc v (m/s) được cho bởi công thức
m=m0√1−v2c2,
trong đó m0 (kg) là khối lượng của vật khi đứng yên, c (m/s) là vận tốc của ánh sáng trong chân không (Theo sách Vật lí đại cương, NXB Giáo dục Việt Nam, 2016).
a) Viết lại công thức tính khối lượng m dưới dạng không có căn thức ở mẫu.
Xem lời giải »
Câu 7:
b) Tính khối lượng m theo m0 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba) khi vật chuyển động với vận tốc v=110c.
Xem lời giải »
Câu 8:
Đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a) √52;
b) √27a (a≥0);
c) √50√2+100;
d) √9√5−18.
Xem lời giải »