Top 50 Bài tập Protêin (có đáp án)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm 50 Bài tập Protêin Sinh học 10 có đáp án được biên soạn bám sát chương trình Sinh học 10 giúp các bạn học tốt môn Sinh học hơn.
Bài tập Protêin
Câu 1:
Cho các nhận định sau:
(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit
(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp
(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn
(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau
(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học
Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5
Câu 2:
Đặc điểm khác nhau giữa protein với lipit?
A. Là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn
B. Tham gia vào cấu trúc tế bào
C. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
D. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Câu 3:
Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?
A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin
Câu 4:
Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi:
A. Số nhóm NH2
B. Cấu tạo của gốc R
C. Số nhóm COOH
D. Vị trí gắn của gốc R
Câu 5:
Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
Câu 6:
Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?
A. Cấu trúc bậc 1 của protein
B. Cấu trúc bậc 2 của protein
C. Cấu trúc bậc 4 của protein
D. Cấu trúc không gian ba chiều của protein
Câu 7:
Cho các hiện tượng sau:
(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc
(2) Gạch cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua
(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng
(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục
Có mấy hiện tưởng thể hiện sự biến tính của protein?
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8:
Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Câu 9:
Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?
A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học
B. Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra
D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Câu 10:
Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?
A. Bệnh gút
B. Bệnh mỡ máu
C. Bệnh tiểu đường
D. Bệnh đau dạ dày
Câu 11:
Điểm giống nhau giữa protein là lipit là
A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử
D. Gồm các nguyên tố C, H, O
Câu 12:
Ở cấu trúc không gian bậc 2 của protein, các axit amin liên kết với nhau bằng các
A. Liên kết glicozit
B. Liên kết ion
C. Liên kết peptit
D. Liên kết hidro
Câu 13:
Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử protein là
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 2
C. Cấu trúc bậc 3
D. Cấu trúc bậc 4
Câu 14:
Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?
A. Insulin có trong tuyến tụy
B. Kêratin có trong tóc
C. Côlagen có trong da
D. Hêmoglobin có trong hồng cầu
Câu 15:
Cho các ví dụ sau:
(1) Colagen cấu tạo nên mô liên kết ở da
(2) Enzim lipaza thủy phân lipit
(3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu
(4) Glicogen dự trữ ở trong gan
(5) Hemoglobin vận chuyển O2 và CO2
(6) Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn
Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 16:
Cho các loại liên kết hóa học sau:
(1) liên kết peptit
(2) liên kết hidro
(3) liên kết đisunphua (- S – S -)
(4) liên kết phôtphodieste
(5) liên kết glucozit
Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5
Câu 17:
Cho các ý sau:
(1) Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên
(2) Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới
(3) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một axit amin trong chuỗi β của phân tử hêmoglobin
(4) Protein được cấu tạo từ axit amin không thay thế và axit amin thay thế
(5) Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại axit amin không thay thế
(6) Protein tham gia vào quá trình truyền đạt thông tin di truyền của tế bào
Trong các ý trên, có mấy ý đúng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 18:
Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi?
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
Câu 19:
Prôtêin có thể bị biến tính bởi
A. Độ pH thấp
B. Nhiệt độ cao
C. Sự có mặt của Oxy nguyên tử
D. Cả A và B
Câu 20:
Cho các hiện tượng sau:
(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc
(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua
(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng
(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục
Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 21:
Chức năng không có ở prôtêin là
A. Cấu trúc
B. Xúc tác quá trình trao đổi chất
C. Điều hòa quá trình trao đổi chất
D. Truyền đạt thông tin di truyền
Câu 22:
Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Câu 23:
Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?
A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học
B. Pentozo – tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ tiết ra
D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Câu 1:
Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:
A. C, H, O, N, P
B. C, H, O, N
C. K, H, P, O, S, N
D. C, O, N, P
Câu 2:
Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là:
A. Cacbon, oxi, nitơ
B. Hidrô, cacbon, phôtpho
C. Nitơ, phôtpho, hidrô, ôxi
D. Cacbon, hidrô, oxi, nitơ
Câu 4:
Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là:
A. Mônôsaccarit
B. Axit amin
C. Photpholipit
D. Stêrôit
Câu 5:
Hợp chất hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các axit amin. Hợp chất hữu cơ này có tên gọi là gì?
A. Lipit
B. Axit nuclêôtit
C. Cacbohiđrat
D. Prôtêin
Câu 6:
Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi?
A. Số nhóm
B. Cấu tạo của gốc R
C. Số nhóm COOH
D. Vị trí gắn của gốc R
Câu 7:
Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây :
A. Nhóm amin
B. Nhóm cacbôxyl
C. Gốc R
D. Cả ba lựa chọn trên
Câu 10:
Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết
A. Peptit
B. Ion
C. Hydro
D. Cộng hóa trị
Câu 11:
Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:
A. Liên kết hóa trị
B. Liên kết este
C. Liên kết peptit
D. Liên kết hidro
Câu 12:
Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúc
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
Câu 13:
Trong các bậc cấu trúc của protein sau đây, bậc nào có cấu trúc khác với các bậc còn lại về số lượng chuỗi polipeptit
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
Câu 14:
Cho các nhận định sau:
(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit
(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp
(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn
(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau
Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 15:
Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?
A. Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
B. Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
C. Protein ở người và động vật được tổng hợp bới 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
D. Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin
Câu 16:
Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây
A. Cấu trúc bậc 1 và bậc 4
B. Cấu trúc bậc 1 và 2
C. Cấu trúc bậc 2 và 3
D. Cấu trúc bậc 3 và 4
Câu 17:
Cho các loại liên kết hóa học sau:
(1) Liên kết peptit
(2) Liên kết hidro
(3) Liên kết đisunphua (- S - S -)
(4) Liên kết phôtphodieste
(5) Liên kết glucozit
Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 18:
Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô?
A. Prôtêin bậc 1
B. Prôtêin bậc 2
C. Prôtêin bậc 3
D. Prôtêin bậc 4
Câu 19:
Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít bị ảnh hưởng nhất là
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
Câu 20:
Bậc cấu trúc nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ?
A. Bậc 1
B. Bậc 2
C. Bậc 3
D. Bậc 4
Câu 21:
Prôtêin bị mất chức năng sinh học khi
A. Prôtêin bị mất một axitamin
B. Prôtêin được thêm vào một axitamin
C. Cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ
D. Cả A và B
Câu 22:
Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?
A. Cấu trúc bậc 1 của protein
B. Cấu trúc bậc 2 của protein
C. Cấu trúc bậc 4 của protein
D. Cấu trúc không gian 3 chiều của protein
Câu 23:
Tính đa dạng và đặc thù của phân tử protein được quy định bởi
A. Số lượng, thành phần các axit amin
B. Số lượng, thành phần axit amin và cấu trúc không gian
C. Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axit amin
D. Số lượng, trật tự sắp xếp các axit amin và cấu trúc không gian
Câu 24:
Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi?
A. Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B. Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C. Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D. Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
Câu 25:
Prôtêin có thể bị biến tính bởi
A. Độ pH thấp
B. Nhiệt độ cao
C. Sự có mặt của Oxy nguyên tử
D. Cả A và B
Câu 26:
Cho các hiện tượng sau:
(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc
(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua
(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng
(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục
Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 27:
Chức năng không có ở prôtêin là
A. Cấu trúc
B. Xúc tác quá trình trao đổi chất
C. Điều hòa quá trình trao đổi chất
D. Truyền đạt thông tin di truyền
Câu 28:
Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B. Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D. Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Câu 29:
Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?
A. Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học
B. Pentozo – tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
C. Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ tiết ra
D. Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Câu 30:
Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?
A. Insulin có trong tuyến tụy
B. Kêratin có trong tóc
C. Côlagen có trong da
D. Hêmoglobin có trong hồng cầu
Câu 31:
Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của tế bào được gọi là:
A. Kháng thể
B. Hoocmon
C. Thụ thể
D. Enzim
Câu 32:
Cho các ví dụ sau:
(1) Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da
(2) Enzim lipaza thủy phân lipit
(3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu
(4) Glicogen dự trữ ở trong gan
(5) Hêmoglobin vận chuyển và
(6) Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn
Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 33:
Điểm giống nhau giữa protein là lipit là?
A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử
D. Gồm các nguyên tố C, H, O
Câu 34:
Đặc điểm có ở prôtêin mà không có ở lipit là?
A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
B. Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C. Có tính kị nước
D. Gồm các nguyên tố C, H, O
Câu 35:
Nếu ăn quá nhiều protein (chất đạm), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?
A. Bệnh gút
B. Bệnh thận
C. Bệnh loãng xương
D. Tất cả các ý trên
Câu 36:
Nếu cơ thể thiếu protein (chất đạm) có thể dẫn đến?
A. Chậm lớn
B. Suy dinh dưỡng
C. Suy giảm miễn dịch
D. Tất cả các ý trên
Câu 37:
Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?
A. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết
B. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin
C. Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn
D. Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết
Câu 38:
Cấu trúc bậc 4 khác cơ bản so với các bậc cấu trúc còn lại của protein là
A. Gồm 2 hay nhiều chuỗi polypeptide
B. Không có liên kết hydro
C. Gấp nếp có liên kết hydro
D. Xoắn tạo thành khối cầu
Câu 39:
Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:
A. Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
B. Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
C. Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
D. Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
Câu 40:
Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử prôtêin?
A. Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo những nguyên tắc đa phân
B. Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau
C. Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit
D. Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH,….gọi là hiện tượng biến tính prôtêin