Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 10 (có đáp án): Space travel
Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 10 (có đáp án): Space travel
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 10: Space travel có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 9.
A. Phonetics and Speaking
Bài 1. Find the word which has a different sound in the part underlined.
Question 1: A. astronaut B. astronomy C. astronomer D. astrology
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /ə/. Đáp án A phát âm là /æ/
Question 2: A. satellite B. microgravity C. meteorite D. orbit
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /ʃ/
Question 3: A. rinseless B. guess C. mission D.miss
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /s/. Đáp án C phát âm là /ai/
Question 4: A. train B. tale C. mine D. rain
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ei/. Đáp án C phát âm là /ai/
Question 5: A. die B. bicycle C. high D. min
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 6: A. meet B. feed C. speed D. fit
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /i:/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 7: A. limit B. lipid C. treat D. hit
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i/. Đáp án C phát âm là /i:/
Question 8: A. curve B. term C. gear D. herm
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /ɜː/. Đáp án C phát âm là /ɪə/
Question 9: A. truck B. drunk C. mug D. dark
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʌ/. Đáp án D phát âm là /ɑː/
Question 10: A. sign B. light C. bye D. tin
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ai/. Đáp án D phát âm là /i/
Question 11: A. traffic B. pavement C. plane D. station
Đáp án: A
Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /ei/. Đáp án A phát âm là /æ/
Bài 2. Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Question 1: A.habitable B.experiment C.simulated D.missionary
Đáp án: B
Giải thích: Đáp án A, C, D trọng âm 1. Đáp án B trọng âm 2.
Question 2: A.observatory B.historical C.activity D.parabolic
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B trọng âm 2. Đáp án D trọng âm 1.
Question 3: A. astronomy B.astronomer C.astronomic D.emergency
Đáp án: C
Giải thích: Đáp án A, D, B trọng âm 3. Đáp án C trọng âm 2 .
Question 4: A. satellite B.meteorite C.maintenance D.adventure
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.
B. Vocabulary and Grammar
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
Question 1: That’s my friend, ................ comes from Japan.
A. which B. who C. whom D. where
Đáp án: C
Đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ người
Question 2: The plants which ................ in the living room need a lot of water.
A. are B. be C. is D. was
Đáp án: A
Chủ ngữ số nhiều nên toboe là “are”
Question 3: She’s the woman ................ sister looks after the baby for us.
A. who B. which C. that’s D. whose
Đáp án: D
Thay thế tính từ sở hữu nên dùng đại từ quan hệ “whose”
Question 4: That’s the doctor for ................ Cliff works.
A. that B. which C. whom D. whose
Đáp án: C
Dùng đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ người
Question 4: A. satellite B.meteorite C.maintenance D.adventure
Đáp án: D
Giải thích: Đáp án A, C, B trọng âm 1. Đáp án D trọng âm 2.
B. Vocabulary and Grammar
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
Question 1: That’s my friend, ................ comes from Japan.
A. which B. who C. whom D. where
Đáp án: C
Đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ người
Question 2: The plants which ................ in the living room need a lot of water.
A. are B. be C. is D. was
Đáp án: A
Chủ ngữ số nhiều nên toboe là “are”
Question 3: She’s the woman ................ sister looks after the baby for us.
A. who B. which C. that’s D. whose
Đáp án: D
Thay thế tính từ sở hữu nên dùng đại từ quan hệ “whose”
Question 4: That’s the doctor for ................ Cliff works.
A. that B. which C. whom D. whose
Đáp án: C
Dùng đại từ quan hệ thay thế tân ngữ chỉ người