Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 4 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 4 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 4: Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 9.
Question 1: My father wants me to get the_____ score in the exam.
A. high B. higher C. highest D. as high as
Đáp án: C
Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ ngắn + est
Dịch: Bố tôi muốn tôi đạt điểm cao nhất trong kỳ thi.
Question 2: She has ______because she has a big assignment to complete.
A. frustration B. frustrated C. frustrating D. frustratedly
Đáp án: A
Vị trí trống cần danh từ
Dịch: Cô ấy có sự chống đối bởi vì cô ấy có một nhiệm vụ lớn phải hoàn thành.
Question 3: We need to learn how to cook, wash the clothes at home. It’s _________.
A. Social skill B. Self-care skills C. Housekeeping skill D. Cognitive skills
Đáp án: C
Câu này ta cần dựa vào nghĩa để chọn đáp án
A. Kỹ năng xã hội B. Kỹ năng tự chăm sóc
C. Kỹ năng dọn phòng D. Kỹ năng nhận thức
Question 4: She has won a running competition . ---- _______________!
A. Congratulations! B. It’s interesting C. Oh poor! D. Good!
Đáp án: A
Dịch: Cô đã giành chiến thắng trong một cuộc thi chạy – Xin chúc mừng.
Question 5: Your friend stayed up late studying for an important exam.
A. Well done! C. I know how you feel
B. Stay calm. Everything will be all right. D. A really great job.
Đáp án: B
Dịch: Bạn của bạn thức khuya học bài cho một kỳ thi quan trọng - Bình tĩnh. Mọi thứ sẽ ổn cả thôi.
Question 6: Many countries in Asia agreed to _____ diplomatic relations.
A. give up B. set up C. deal with D. over come
Đáp án: B
Give up (ph.v) từ bỏ Set up (ph.v) thiết lập
Deal with (ph.v) giải quyết Over come (ph.v) vượt qua
Dịch: Nhiều quốc gia ở châu Á đã đồng ý thiết lập quan hệ ngoại giao.
Question 7: It’s not easy to _____ changes in technology.
A. go with B. look through C. keep up with D. turn up
Đáp án: C
Keep up with (ph.v) bắt kịp
Dịch: Nó không dễ dàng để theo kịp với những thay đổi trong công nghệ.
Question 8: Some people applied for the job, but two of them were ______
A. turned down B. turned up C. turned on D. turned off
Đáp án: A
Turn down (ph.v) từ chối
Dịch: Một số người nộp đơn xin việc, nhưng hai trong số họ đã bị từ chối.
Question 9: If I ______ in your shoes, I’d take it easy and try to forget it.
A. are B. am C. were D. have
Đáp án: C
Câu điều kiện loại 2: If + quá khứ đơn, S + would/could/might + V.
Dịch: Nếu tôi ở trong trường hợp của bạn, tôi sẽ nghỉ ngơi và cố gắng để quên nó.
Question 10: This book has _____.
A. 56 papers B. 56-papers C. 56 – paper D. 56 paper
Đáp án: A
Dịch: Cuốn sách này có 56 tờ giấy.
Question 11: Lan and Maryam are pen pals. They correspond ___________ each other twice a month.
A. to B. with C. of D. for
Đáp án: B
Correspond with sb (trao đổi thư từ với ai)
Dịch: Lan và Maryam là bạn qua thư. Họ trao đổi thư từ với nhau hai lần một tháng.
Question 12: Vietnamese women are very proud _________ the ao dai.
A. in B. on C. of D. at
Đáp án: C
To be proud of sb/st: tự hào vể ai/về điều gì
Dịch: Phụ nữ Việt Nam rất tự hào về áo dài.
Question 13: Nowadays Jeans ___________all over the world.
A. is sold B. are sold C. sold D. sell
Đáp án: B
Câu bị động hiện tại đơn
Dịch: Ngày nay quần jeans được bán khắp nơi trên thế giới.
Question 14: My father ____________ to work when he was younger.
A. used to walk B. walks C. is walking D. was walking
Đáp án: A
Dịch: Cha tôi thường đi bộ đi làm khi còn trẻ.
Question 15: She has been stressed lately so she needs to _____ a break.
A. get B. take C. has D. let
Đáp án: B
Take a break: nghỉ ngơi
Dịch: Cô ấy đã bị căng thẳng gần đây vì vậy cô ấy cần phải nghỉ ngơi.