X

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 6 (có đáp án): VietNam then and now


Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 6 (có đáp án): VietNam then and now

Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6: VietNam then and now có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 9.

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 6 (có đáp án): VietNam then and now

A. Phonetics and Speaking

Find the word which has a different sound in the part underlined.

Question 1: A. listened    B. stayed    C. opened    D. wanted

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /d/. Đáp án D phát âm là /id/

Question 2: A. frustrated     B. cooked    C. embarrassed     D. depressed

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /id/

Question 3: A. multicultural    B. conduct    C. stuck    D. fabulous

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /ʌ/. Đáp án D phát âm là /jə/

Question 4: A. what    B. where    C. whole    D. why

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /w/. Đáp án C phát âm là /h/

Question 5: A. meat    B. reading    C. bread    D. seat

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /i:/. Đáp án C phát âm là /e/

Question 6: A. writes    B. makes    C. takes    D. drives

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /s/. Đáp án D phát âm là /z/

Question 7: A. never    B. often    C. when    D. tennis

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /e/. Đáp án B phát âm là /ə/

Question 8: A. needed    B. watched    C. stopped    D. talked

Đáp án: A

Giải thích: Đáp án D, B, C phát âm là /t/. Đáp án A phát âm là /id/

Question 9: A. ethic    B. thanks    C. these    D. birthday

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án D, B, A phát âm là /θ/. Đáp án C phát âm là /ð/

Question 10: A. open    B. doing    C. going    D. cold

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /əu/. Đáp án B phát âm là /u/

Question 11: A. out    B. round    C. about    D. would

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /aʊ/. Đáp án D phát âm là /u:/

Question 12: A. listened     B. stayed    C. wanted    D. played

Đáp án: C

Giải thích: Đáp án A, B, D phát âm là /d/. Đáp án C phát âm là /id/

Question 13: A.sandals    B.compartment    C.tram    D.manual

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, C, D phát âm là /æ/. Đáp án B phát âm là /a:/

Question 14: A.trench    B.pedestrian    C.exhibition    D.tunnel

Đáp án: D

Giải thích: Đáp án A, B, C phát âm là /e/. Đáp án D phát âm là /ə/

Question 15: A.exhibition    B.exist    C.example    D.examination

Đáp án: B

Giải thích: Đáp án A, D, C phát âm là /z/. Đáp án B phát âm là /s/

B. Vocabulary and Grammar

Circle the correct answer A, B, C or D.

Question 1: Many children in our village are still_____. They can't read or write.

A. creative    B. illiterate    C. unhealthy    D. traditional

Đáp án: B

Dịch: Nhiều trẻ em trong làng chúng tôi vẫn mù chữ. Họ không thể đọc hoặc viết.

Question 2: I suggest that we _____ the number of tourists visiting them every day.

A. limited    B. should limit    C. limiting    D. limit

Đáp án: B

Suggest sb (should) do st (đề nghị/gợi ý ai đó làm gì)

Dịch: Tôi đề nghị rằng chúng ta giới hạn số lượng khách du lịch đến thăm họ mỗi ngày.

Question 3: I ______ a teddy bear, but I don't have one now.

A. used to having    B. used to have

C. was used to having    D. was used to have

Đáp án: B

Used to + V: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng hiện tại thì không

Dịch: Tôi đã từng có một con gấu teddy, nhưng giờ thì không.

Question 4: They ______ go on holiday when they lived in the countryside.

A. not use to    B. weren't use to

C. didn't use to    D. hadn't used to

Đáp án: C

Used to + V: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng hiện tại thì không

Dịch: Họ đã không đi nghỉ khi họ sống ở nông thôn.

Question 5: It _____ that the first temple was built on the current site of Thien Tru in the 15th century during the reign of Le Thanh Tong.

A. thinks    B. is thinking    C. is thought    D. thought

Đáp án: C

Bị động ý kiến

Dịch: Người ta cho rằng ngôi đền đầu tiên được xây dựng trên địa điểm hiện tại của Thiên Trù vào thế kỷ 15 dưới thời trị vì của Lê Thánh Tông.

Question 6: The fashionable store is an attraction in the city __ the product quality is nice.

A. when    B. because    C. though    D. but

Đáp án: B

Dịch: Các cửa hàng thời trang là một điểm thu hút trong thành phố vì chất lượng sản phẩm tốt.

Question 7: A conical hat is a well-known handicraft, not only in Viet Nam, _____ all around the world.

A. and    B. but also    C. so     D. or

Đáp án: B

Cụm: not only …… but also (không những …. mà còn ……)

Dịch: Mũ nón là một nghề thủ công nổi tiếng, không chỉ ở Việt Nam, mà trên toàn thế giới.

Question 8: This is called a product of Bat trang pottery __ it was made in Bat trang village.

A. but    B. so    C. as     D. because of

Đáp án: C

Xét về nghĩa ta thấy C và D đều đúng, nhưng về ngữ pháp thì because of + N

Dịch: Đây được gọi là sản phẩm của gốm Bát trang vì nó được sản xuất tại làng Bát trang.

Question 9: My sister is looking forward to _____ you soon.

A. see    B. seeing     C. seen    D. saw

Đáp án: B

Look forward to Ving (mong chờ việc gì/ điều gì)

Dịch: Chị tôi đang mong chờ gặp cậu sớm.

Question 10: It’s a nice place for _____ who love silk.

A. this    B. that    C. those    D. the other

Đáp án: C

Dịch: Đó quả là một địa điểm tốt cho những người yêu lụa.

Question 11: You like history, so Viet Nam National Museum of History is a _____ place.

A. must-see    B. must-be seen    C. must-be seeing    D. to see

Đáp án: A

Dịch: Bạn thích lịch sử, nên Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Việt Nam là nơi không thể bỏ qua.

Question 12: He invited me to join his trip , but I ______ down his invitation.

A. passed    B. sat    C. turned    D.closed

Đáp án: C

Turn down (ph.v) từ chối

Dịch: Anh ấy mời tôi tham gia chuyến đi của anh ấy, nhưng tôi từ chối lời mời của anh ấy.

Question 13: I have to try harder so that I can keep _____ him.

A. on    B. up    C. up with    D.up down

Đáp án: C

Keep up with (ph.v) theo kịp

Dịch: Tôi phải cố gắng nhiều hơn để có thể theo kịp anh ấy.

Question 14: We can learn how ______ a lantern on the Mid- autumn .

A. make    B. to make    C. making    D. made

Đáp án: B

Learn how to V (học cách làm gì)

Dịch: Chúng ta có thể học cách làm một chiếc đèn lồng vào Trung thu.

Question 15: Woman used ______ the housewife of the family.

A. be    B. to be    C. to being     D. to

Đáp án: B

Used to V: đã từng làm gì trong quá khứ

Dịch: Phụ nữ đã từng là người nội trợ trong gia đình.

C. Reading

Bài 1. Read the passage, and choose the correct answer A, B, C or D for each question.

In the old days, Vietnamese roads were seen with bicycles and a few trucks. Now they are full of a variety of vehicles. The Vietnamese carry a huge load of a variety of goods up to over one hundred kilograms, especially during the war.

Time has gone by and fewer bikes are visible in the street. In big cities, many people think that bicycles belong to the inferior classes and seem unfashionable. That is why people often find it hard - psychologically and physically - to park their bikes when going to a modern cafe or shopping malls.

Motorbikes are the main mode of transport in Viet Nam, with 24 million of them in a country of 87 million people in 2009, one of the highest ratios in the world. More motorbikes of all brands have dominated the road. The mobility which motorbikes provide is so crucial to workers in big cities. Some youths try to show off with expensive motorbikes of famous brands. Almost anything can be transported on a motorcycle. The loads include baskets of fruits, tree trunks, live pigs, flocks of live ducks and stacked crates of raw eggs. Two thirds of Viet Nam's population of 85 million arc under 30, and the motorcycle has become the center of youth culture.

Question 1: Nowadays, bicycles ………….

A. become more visible in the streets    B. are looked down on by some people

C. are used in the war    D. can’t be parked outside a modern café

Đáp án: A

Thông tin: In the old days, Vietnamese roads were seen with bicycles and a few trucks. Now they are full of a variety of vehicles.

Dịch: Ngày xưa, những con đường Việt Nam được nhìn thấy bằng xe đạp và một vài chiếc xe tải. Bây giờ họ có đầy đủ các loại xe.

Question 2: The most important thing that makes motorbikes become the most popular means of transport in big cities may be that ………….

A. the Vietnamese often carry a huge load of a variety of goods

B. a large number of young people own motorbikes

C. there are expensive motorbikes with famous brands

D. young people can easily move around in big cities by motorbike

Đáp án: B

Thông tin: Some youths try to show off with expensive motorbikes of famous brands

Dịch: Một số thanh niên cố gắng thể hiện với những chiếc xe máy đắt tiền của các thương hiệu nổi tiếng.

Question 3: According to the passage, all of the following arc true EXCEPT that ……….

A. the density of bicycles is still high

B. Viet Nam has one of the highest vehicle densities is the world

C. motorbikes are very popular among young people

D. bicycle was used as a means of transportation during the war

Đáp án: A

Thông tin: Two thirds of Viet Nam's population of 85 million arc under 30, and the motorcycle has become the center of youth culture.

Dịch: Hai phần ba dân số Việt Nam là 85 triệu cung dưới 30 tuổi và chiếc xe máy đã trở thành trung tâm của văn hóa giới trẻ.

Question 4: We can infer from the passage that ……………

A. there are some regulations about transport by motorbike

B. expensive motorbikes of famous brands are dominating the road

C. the majority of Viet Nam’s population is young

D. cycling has become fashionable recently

Đáp án: C

Thông tin: Two thirds of Viet Nam's population of 85 million arc under 30, and the motorcycle has become the center of youth culture.

Dịch: Hai phần ba dân số Việt Nam là 85 triệu cung dưới 30 tuổi và chiếc xe máy đã trở thành trung tâm của văn hóa giới trẻ.

Question 5: The word “dominated” in paragraph 3 is closest in meaning to …………..

A. controlled over a place    B. blocked a place

C. been the most obvious    D. played a role

Đáp án: A

Dominant (có ưu thế) = Controlled over a place (kiểm soát một nơi)

Bài 2. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

During the war, children wore straw hats to (1) …….. themselves from debris. Houses and schools were bombed and destroyed. Many children were made (2)….. and their schools had to be moved around or lessons sometimes had to (3)……. after dark to avoid being targeted by heavy bombing. Many schools had its roof (4)…….. with several layers of straw to withstand the (5)……… of the bombs. Life for children was very hard in both the North and South of Viet Namduring the war.

Young people were (6)…….. of their duty to serve their country. Even young girls took part in the war efforts by digging bomb shelters. Children took first-aid courses after school so that they could (7)………. injured people.

Childhood years of children born in the 1960s are (8)…….. As innocent children, they went to school (9)……… straw hats in the sounds of American jet fighters in the sky and the shots from Vietnamese anti-aircraft guns.

Nowadays, they are proud that they came through those hardships. They had their heads held (10)……… walking out of the war.

Question 1: A.save     B.keep     C.protect     D.help

Đáp án: C

Protect … from (bảo vệ khỏi …)

Question 2: A.homemade    B.homeless    C.homelessness    D.homesick

Đáp án: B

Vị trí cần tính từ. Homeless = mất nhà

Question 3: A.place    B.take place    C.be happened    D.exist

Đáp án: B

Take place (ph.v) diễn ra

Question 4: A.cover    B.covering    C.covered    D.being covered

Đáp án: C

Rút gọn mệnh đề quan hệ bị động

Question 5: A.reasons    B.causes    C.actions    D.impacts

Đáp án: D

Dịch: Nhiều trường học có mái che bằng nhiều lớp rơm để chống lại những ảnh hưởng của bom.

Question 6: A.known    B.afraid    C.capable    D.aware

Đáp án: D

Tobe aware of N: có nhận thức là điều gì

Question 7: A.care for    B.take after     C.take core about    D.deal

Đáp án: B

Take after (ph.v) chăm sóc = take care of

Question 8: A.unfortunate   B.unforgettable    C.forgettable     D.memorably

Đáp án: B

Vị trí trống cần tính từ. Unforgettable (adj) không thể nào quên

Question 9: A.wear    B.to wear    C.wearing    D.that wear

Đáp án: C

Rút gọn mệnh đề quan hệ chủ động

Question 10: A.high    B.highly     C.height     D.above

Đáp án: B

Dịch: Họ ngẩng cao đầu bước ra khỏi cuộc chiến.

D. Writing

Bài 1. Choose the correct option A, B, c, or D for each gap in the passage.

Homelessness is a problem in many big cities in the world. It occurs when a part of the population does not have any (1)__________ place to call home. Hundreds of millions of people in the world spend at least some time of the year homeless. This is an issue that the authorities are trying to (2)__________. However, there are (3)__________ things that each person can do to help those people. One of the things that you can do to help the homeless is to volunteer your time. If you have a lot of free time, you might go on an extended trip to help (4)__________ homes or improve an impoverished area. Even with just a few hours a week, it is possible to make an impact in your own city. You can also sign up to help at a (5)__________ soup kitchen: most cities have a mission of some kind helping food to the homeless and offering temporary shelter.

Question 1: A. common    B. regular    C. unusual    D. fixed

Đáp án: D

Nó xảy ra khi một bộ phận dân cư không có nơi nào cố định gọi là nhà.

Question 2: A deal with    B. get over    C. look through   D. find out

Đáp án: A

Deal with (ph.v) giải quyết

Question 3: A. little    B. less    C. more    D. fewer

Đáp án: C

Tuy nhiên, có nhiều điều mà mỗi người có thể làm để giúp đỡ những người đó.

Question 4: A. care for    B. show around    C. set up    D. pull down

Đáp án: C

Set up (ph.v) thiết lập

Question 5: A. urban    B. central    C. capital    D. local

Đáp án: D

Bạn cũng có thể đăng ký để giúp đỡ tại một nhà bếp súp địa phương.

Bài 2. Choose the word or phrase among A, B, C or D that best fits the blank space in the following passage.

Seventy percent of people in Viet Nam live in rural areas. Most of these people (1)……. their living by caring for farm animals like pigs. Other common jobs are crop fanning and fishing. For many of these farmers and fishermen, animal and plant waste is still a problem.

Many women and children cook meals using traditional cooking fuels. They also spend many hours (2)………wood and other materials to burn. This process takes time and also uses a lot of natural resources. Moreover, they suffer the same health (3)……... Cooking was a difficult and dangerous job. The kitchen was smoky, and the black ash would make people cough, and (4)………. pain in the eyes.

But a biogas system can (5)………all of these problems! It can turn animal or plant waste (6)…….valuable resources - such as cooking fuel, electricity and plant fertilizer. First, an expert must build a system of pipes and tanks. This biogas system contains and manages the decaying process of animal or plant waste. To use the biogas system, a fanner must move animal waste into a pipe with water. These pipes bring the waste to a tank (7)……..in the ground. This tank is called a bio-digester. Air cannot enter this tank. In this contained environment, natural bacteria decays the waste material. (8)……..the waste decays in the bio-digester, it (9)…….two things - biogas and slurry. The biogas rises to the top of the tank. The pressure from the gas pushes the liquid slurry into (10)……. Now people can use both the biogas and the slurry.

Question 1: A.earn    B.look for    C.do    D.take

Đáp án: A

Earn a living (v) kiếm sống

Question 2: A.collecting    B.looking    C.keeping    D.controlling

Đáp án: A

Họ cũng dành nhiều giờ để thu thập gỗ để đốt.

Question 3: A.businesses    B.importance    C.concerns    D.involvements

Đáp án: C

Health concerns = vấn đề sức khỏe

Question 4: A.bring    B.cause    C.make    D.hurt

Đáp án: B

Nhà bếp bốc khói, tro đen sẽ khiến người ta ho và gây đau mắt.

Question 5: A.match    B.deal    C.solve    D.delete

Đáp án: C

Solve (v) giải quyết

Question 6: A.to    B.in    C.at    D.into

Đáp án: D

Turn into (ph.v) trở thành

Question 7: A.bury    B.burying    C.being buried    D.buried

Đáp án: D

Mệnh đề quan hệ rút gọn bị động

Question 8: A.Because    B.As     C.Although    D.Moreover

Đáp án: D

Hơn nữa, chất thải phân hủy trong bể sinh học

Question 9: A.gets    B.brings    C.produces     D.makes

Đáp án: C

Nó tạo ra hai thứ - khí sinh học và bùn

Question 10: A.the tank    B.another tank    C.the same tank    D.no tank

Đáp án: B

Áp suất từ khí đẩy bùn lỏng vào bể khác

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng anh lớp 9 thí điểm có đáp án hay khác: