Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 8 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 8 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 8: Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 9.
Bài 1. Choose the best answer to complete the following sentences.
Question 1: We don’t think the white shirt ………..him.
A. matches B. suits C. agrees D. gets on
Đáp án: B
Suit sb (hợp với ai)
Dịch: Chúng tôi không nghĩ rằng áo trắng phù hợp với anh ấy.
Question 2: The dentist told him ………. his mouth
A. to open B. open C. opening D. opened
Đáp án: A
Dịch: Các nha sĩ bảo anh ta mở miệng.
Question 3: Hardly …the door when the telephone rang.
A. he had opened B. did he open C. had he opened D. has he opened
Đáp án: C
Đảo ngữ với hardly: Hardly + auxi verb + S + V …….
Dịch: Anh ta vừa mở cửa thì chuông điện thoại reo.
Question 4: I’m sorry. I have forgotten ………the letter for you.
A. to send B. sending C. having sent D. to be sent
Đáp án: A
Forget + to V (quên phải làm gì)
Dịch: Tôi xin lôi. Tôi đã quên gửi thư cho bạn.
Question 5: She prefers ……..TV ……..to music.
A. to watch/ to listen B. watch/ listen
C. watching/ to listening D. watching/ to listen
Đáp án: C
Prefer Ving to Ving (thích làm gì hơn làm gì)
Dịch: Cô ấy thích xem TV hơn nghe nhạc.
Question 6: Mai and Hung were ill, so …went to school today.
A. neither them B. either one of them
C. both of them D. neither of them
Đáp án: C
Neither of: cả 2 đều không
Dịch: Mai và Hùng bị ốm nên hôm nay cả 2 không đi học.
Question 7: No longer ……….their housework as they used to.
A. the housewives do B. had the housewives done
C. do the housewives do D. have the housewives done
Đáp án: B
Đảo ngữ với no longer: No longer + auxi verb + S + V …….
Dịch: Họ không còn làm việc nhà như trước nữa.
Bài 2. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B or C.
Question 1: David is a sailor. He spends most of his life at …… sea.
A. a B. the C. Ø
Đáp án: B
At the sea: làm việc ở ngoài biển.
Dịch: David là một thủy thủ. Ông dành phần lớn cuộc đời của mình làm trên biển.
Question 2: “ Paul, where is …… Spanish dictionary? I’m writing an essay in Spanish and I need it.”
A. a B. the C. Ø
Đáp án: B
Danh từ đã xác định nên dùng “the”
Dịch: “Paul Paul, từ điển Tây Ban Nha ở đâu?” – “Tôi đang viết một bài luận bằng tiếng Tây Ban Nha và tôi cần nó.”
Question 3: If people work so much, they ….... depressed and eat more.
A. felt B. may feel C. may have felt
Đáp án: B
Dịch: Nếu mọi người làm việc quá nhiều, họ có thể cảm thấy chán nản và ăn nhiều hơn.
Question 4: One special feature of cuisine in Southern Vietnam is short cooking time which aims to …… the freshness of food.
A. continue B. remain C. stay
Đáp án: B
Dịch: Một điểm đặc biệt của ẩm thực ở miền Nam Việt Nam là thời gian nấu ngắn nhằm mục đích duy trì sự tươi ngon của thực phẩm.
Question 5: A meal of Hue people has a natural combination between flavors and colors of dishes, which creates the unique …… in the regional cuisine.
A. feature B. part C. description
Đáp án: A
Dịch: Một bữa ăn của người Huế có sự kết hợp tự nhiên giữa hương vị và màu sắc của các món ăn, tạo nên nét độc đáo trong ẩm thực khu vực.
Question 6: There are a ………………… smokers in my family.
A. lots B. a lot C. lot of
Đáp án: C
Dịch: Có nhiều người hút thuốc trong gia đình tôi.
Question 7: We have ………………… time to get it finished.
A. lots of B. lot of C. a lot
Đáp án: A
Dịch: Chúng ta có nhiều thời gian để kết thúc nó.
Question 8: I don’t like apples …………………
A. a lot of B. a lot C. lots of
Đáp án: B
Dịch: Tôi không thích táo lắm.