X

Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 11 (có đáp án): Writing


Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 11 (có đáp án): Writing

Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 11: Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 9.

Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 11 (có đáp án): Writing

Bài 1. Choose the word or phrase among A, B, Cor D that best fits the blank space in the following passage.

Role of Teachers

The changes that (1)……. in schools have changed the roles of teachers. In the past, teachers used to be the (2) ……..source of knowledge, the leader and educator of their students' school life. Nowadays, teachers provide information and show their students how to (3)…….. it. Although they are still considered to be a kind of (4)……….. in the class, they can be thought of as facilitators in the learning (5)………..

Another difference between the past and present tasks of teachers is represented by the technical (6)……… they need to be able to use and handle effectively, such as computer, photocopier, PowerPoint, projectors, etc. Instead of teaching (7)……… chalk, they need tobe an information technology expert.

One of the biggest challenges for teachers is that their role in the school management has also changed. The school needs them as individuals, who can make decisions and cope with the stress of the (8)……….. world of schools. At the same time teachers need to be able to work in teams, and (9)……….. with colleagues and parents. A teacher has not only to instruct but also to (10)…….. the students with confidence and determination.

Question 1: A.existed    B.took place    C.occurring    D.took first place

Đáp án: B

Take place (ph.v) diễn ra

Question 2: A.major     B.serious    C.first    D.large

Đáp án: A

Dịch: Trước đây, giáo viên từng là nguồn kiến thức chính ….

Question 3: A.deal     B.solve    C.operate     D.handle

Đáp án: B

Dịch: Làm cách nào để giải quyết nó

Question 4: A.attender     B.participant     C.leader     D.facilitator

Đáp án: C

Dịch: Mặc dù họ vẫn được coi là một loại lãnh đạo trong lớp …

Question 5: A.situation     B.experience     C.difficulties     D.process

Đáp án: D

Dịch: … họ có thể được coi là người hướng dẫn trong quá trình học tập.

Question 6: A.background    B.support     C.detail     D.drawing

Đáp án: A

Dịch: Một sự khác biệt khác giữa nhiệm vụ trước đây và hiện tại của giáo viên được thể hiện qua nền tảng kỹ thuật,

Question 7: A. in     B.by     C.with     D.on

Đáp án: A

In chalk = bằng phấn

Question 8: A.change     B.changing     C.changes    D.changed

Đáp án: B

Cần dùng tính từ mang nghĩa chủ động

Question 9: A.help     B.assist     C.support     D.cooperate

Đáp án: D

Dịch: Đồng thời giáo viên cần có khả năng làm việc theo nhóm, và hợp tác với đồng nghiệp và phụ huynh.

Question 10: A.inspire     B.impress     C.affect     D.influence

Đáp án: A

Dịch: Một giáo viên không chỉ hướng dẫn mà còn truyền cảm hứng cho học sinh với sự tự tin và quyết tâm.

Bài 2. Tìm một lỗi sai trong mỗi câu sau.

Question 1: Our dream is to become the largest childcare provision in the area.

A     B     C     D

Đáp án: D

Danh từ không xác định nên không dùng “the”. Sửa lại: an

Dịch: Ước mơ của chúng tôi là trở thành nơi cung cấp dịch vụ chăm sóc trẻ em lớn nhất trong khu vực.

Question 2: This morning I met my ex-classmate Janet, whom I hadn’t seen her for ages.

A     B     C     D

Đáp án: D

Đã dùng đại từ quan hệ thay thế tân ngữ nên không cần “her” nữa

Dịch: Sáng nay, tôi đã gặp người bạn học cũ Janet, người mà tôi đã gặp từ lâu.

Question 3: She has such a good sense of time . She makes everybody laugh .

A     B     C     D

Đáp án: B

Sửa lại: sense of humour (khiếu hài hước)

Dịch: Cô ấy có một khiếu hài hước tốt. Cô ấy làm mọi người cười.

Question 4: Could we meet in the cafe’ which we saw each other last time.

A     B     C     D

Đáp án: B

Sửa lại: where (thay thế cho địa điểm)

Dịch: Chúng ta có thể gặp nhau ở quán cà phê mà chúng ta đã gặp nhau lần trước không.

Question 5: The assumption that smoking has bad effects on our health have been proved.

A. that    B. effects    C. on     D. have been proved

Đáp án: D

Chủ ngữ của câu là “the assumption” ngôi 3 số ít nên động từ chính sẽ đi với trở động từ là “has”

Sửa lại: has been proved

Xem thêm các bài tập trắc nghiệm Tiếng anh lớp 9 thí điểm có đáp án hay khác: