Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 6 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 6 (có đáp án): Vocabulary and Grammar
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 6 (có đáp án): Vocabulary and Grammar có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 9.
Circle the correct answer A, B, C or D.
Question 1: Many children in our village are still_____. They can't read or write.
A. creative B. illiterate C. unhealthy D. traditional
Đáp án: B
Dịch: Nhiều trẻ em trong làng chúng tôi vẫn mù chữ. Họ không thể đọc hoặc viết.
Question 2: I suggest that we _____ the number of tourists visiting them every day.
A. limited B. should limit C. limiting D. limit
Đáp án: B
Suggest sb (should) do st (đề nghị/gợi ý ai đó làm gì)
Dịch: Tôi đề nghị rằng chúng ta giới hạn số lượng khách du lịch đến thăm họ mỗi ngày.
Question 3: I ______ a teddy bear, but I don't have one now.
A. used to having B. used to have
C. was used to having D. was used to have
Đáp án: B
Used to + V: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng hiện tại thì không
Dịch: Tôi đã từng có một con gấu teddy, nhưng giờ thì không.
Question 4: They ______ go on holiday when they lived in the countryside.
A. not use to B. weren't use to
C. didn't use to D. hadn't used to
Đáp án: C
Used to + V: đã từng làm gì trong quá khứ nhưng hiện tại thì không
Dịch: Họ đã không đi nghỉ khi họ sống ở nông thôn.
Question 5: It _____ that the first temple was built on the current site of Thien Tru in the 15th century during the reign of Le Thanh Tong.
A. thinks B. is thinking C. is thought D. thought
Đáp án: C
Bị động ý kiến
Dịch: Người ta cho rằng ngôi đền đầu tiên được xây dựng trên địa điểm hiện tại của Thiên Trù vào thế kỷ 15 dưới thời trị vì của Lê Thánh Tông.
Question 6: The fashionable store is an attraction in the city __ the product quality is nice.
A. when B. because C. though D. but
Đáp án: B
Dịch: Các cửa hàng thời trang là một điểm thu hút trong thành phố vì chất lượng sản phẩm tốt.
Question 7: A conical hat is a well-known handicraft, not only in Viet Nam, _____ all around the world.
A. and B. but also C. so D. or
Đáp án: B
Cụm: not only …… but also (không những …. mà còn ……)
Dịch: Mũ nón là một nghề thủ công nổi tiếng, không chỉ ở Việt Nam, mà trên toàn thế giới.
Question 8: This is called a product of Bat trang pottery __ it was made in Bat trang village.
A. but B. so C. as D. because of
Đáp án: C
Xét về nghĩa ta thấy C và D đều đúng, nhưng về ngữ pháp thì because of + N
Dịch: Đây được gọi là sản phẩm của gốm Bát trang vì nó được sản xuất tại làng Bát trang.
Question 9: My sister is looking forward to _____ you soon.
A. see B. seeing C. seen D. saw
Đáp án: B
Look forward to Ving (mong chờ việc gì/ điều gì)
Dịch: Chị tôi đang mong chờ gặp cậu sớm.
Question 10: It’s a nice place for _____ who love silk.
A. this B. that C. those D. the other
Đáp án: C
Dịch: Đó quả là một địa điểm tốt cho những người yêu lụa.
Question 11: You like history, so Viet Nam National Museum of History is a _____ place.
A. must-see B. must-be seen C. must-be seeing D. to see
Đáp án: A
Dịch: Bạn thích lịch sử, nên Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Việt Nam là nơi không thể bỏ qua.
Question 12: He invited me to join his trip , but I ______ down his invitation.
A. passed B. sat C. turned D.closed
Đáp án: C
Turn down (ph.v) từ chối
Dịch: Anh ấy mời tôi tham gia chuyến đi của anh ấy, nhưng tôi từ chối lời mời của anh ấy.
Question 13: I have to try harder so that I can keep _____ him.
A. on B. up C. up with D.up down
Đáp án: C
Keep up with (ph.v) theo kịp
Dịch: Tôi phải cố gắng nhiều hơn để có thể theo kịp anh ấy.
Question 14: We can learn how ______ a lantern on the Mid- autumn .
A. make B. to make C. making D. made
Đáp án: B
Learn how to V (học cách làm gì)
Dịch: Chúng ta có thể học cách làm một chiếc đèn lồng vào Trung thu.
Question 15: Woman used ______ the housewife of the family.
A. be B. to be C. to being D. to
Đáp án: B
Used to V: đã từng làm gì trong quá khứ
Dịch: Phụ nữ đã từng là người nội trợ trong gia đình.