Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 7 (có đáp án): Writing
Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 mới Unit 7 (có đáp án): Writing
Haylamdo biên soạn và sưu tầm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 9 Unit 7: Writing có đáp án và giải thích chi tiết giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó học tập tốt hơn môn Tiếng Anh 9.
Bài 1. Read the text below and decide.
Last week I went to an International Food Festival taking place in Hai Phong. Because the festival only (1)____place for one day, hundreds of people crowded into it. It was the biggest food festival I had ever seen. There (2)___thirty countries participating in the festival. They brought with them traditional food specialities which reflected their unique national (3)_____. I was really impressed (4)____the Cobb salad. It is an American garden salad made from chopped salad greens, tomato, bacon, chicken breast, hard-boiled egg, avocado, cheese, and red-wine vinaigrette, (5)___the salad requires quite a few ingredients, it is quick to make. The American chef at the festival (6)___me the way to make the salad and it took me only 15 minutes to complete. How amazing! The next day I made Cobb salad (7)____my mum for lunch, and she loved it right away. (8)____good dish is steak pie, a traditional British meat pie made from stewing steak and beef gravy, enclosed in a pastry shell. Unfortunately, I did not have (9)______time to listen to the chef give instructions on how to make this dish. However, I tried it and it was brilliant.Next year (10)______there is another food festival, I will definitely join in.
Question 1: A. ran B. took C. went D. found
Đáp án: B
Take place (ph.v) diễn ra
Question 2: A. are B. is C was D. were
Đáp án: D
Thì quá khứ đơn. There are -> There were
Question 3: A. cooking B. food C. foods D. cuisine
Đáp án: D
National cuisine (n) nền ẩm thực quốc gia
Question 4: A. by B. at C. in D. on
Đáp án: A
To be impressed by + N (bị ấn tượng bởi …)
Question 5: A. But B. Although C. Because D. So
Đáp án: C
Dịch: Đó là một món salad vườn của Mỹ được làm từ rau xà lách xắt nhỏ, cà chua, thịt xông khói, ức gà, trứng luộc, bơ, phô mai, và rượu vinaigrette rượu vang đỏ, vì món salad đòi hỏi khá nhiều thành phần, nên nó rất nhanh để làm.
Question 6: A. said B. asked C. gave D. showed
Đáp án: D
Dịch: Đầu bếp người Mỹ tại lễ hội chỉ cho tôi cách làm salad.
Question 7: A. for B. with C. together D. like
Đáp án: A
Dịch: Ngày hôm sau tôi làm salad Cobb cho mẹ tôi cho bữa trưa
Question 8: A. One B. Another C. Second D. Next
Đáp án: B
Dịch: Một món ăn ngon khác là bít tết, một loại bánh thịt truyền thống của Anh được làm từ bít tết hầm và nước thịt bò, được bọc trong vỏ bánh ngọt
Question 9: A. little B. many C. enough D. few
Đáp án: C
Dịch: Tôi không có đủ thời gian để nghe đầu bếp đưa ra hướng dẫn về cách làm món ăn này.
Question 10: A. while B. as C. if D. because
Đáp án: C
Câu điều kiện loại I
Dịch: Năm tới nếu có một lễ hội ẩm thực khác, tôi chắc chắn sẽ tham gia.
Bài 2. Choose the right answer.
Question 1: She can drink ………………… water, but she cannot drink much coffee.
A. much B. many C. a lot
Đáp án: A
Water là danh từ không đếm được nên không dùng với many
Dùng “a lot” phải có “of”
Question 2: She does not eat ………………… meat, but she eats a lot of vegetables.
A. much B. many C. a lot of
Đáp án: A
Meat là danh từ không đếm được
Question 3: She has got a lot of dresses, but she has not got ………………… skirts.
A. much B. many C. a lot of
Đáp án: B
Skirt là danh từ đếm được
Question 4: She does not buy much perfume, but she buys ………………… clothes.
A. much B. many C. a lot
Đáp án: B
Clothes là danh từ đếm được nên không dùng với much
Dùng “a lot” phải có “of”
Question 5: Every morning she buys a lot of newspapers, but she does not buy ………… magazines.
A. much B. many C. lot of
Đáp án: B
Magazines là danh từ đếm được nên không dùng với much
Dùng “lot of” phải có “a lot of” hoặc lots of