Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 44 - 45 Bài 19: Chữ A và những người bạn
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 44 - 45 Bài 19: Chữ A và những người bạn
Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 44 - 45 Bài 19: Chữ A và những người bạn sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2.
Câu 1. (trang 44 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)
Sắp xếp các ý sau theo trình tự của bài đọc (đánh số 1, 2, 3, 4 vào ô trống ở dưới).
- Chữ A mơ ước tự mình làm ra một cuốn sách. ☐
- Chữ A nhận vai trò của các bạn B, C, D, Đ, E, ....... ☐
- Chữ A nhắn nhủ các bạn nhỏ chăm chỉ đọc sách. ☐
- Chữ A nói về vị trí của mình trong bảng chữ cái Tiếng Việt. ☐
Trả lời
Trình tự của bài đọc là:
- Chữ A mơ ước tự mình làm ra một cuốn sách. 2
- Chữ A nhận vai trò của các bạn B, C, D, Đ, E, ....... 3
- Chữ A nhắn nhủ các bạn nhỏ chăm chỉ đọc sách. 4
- Chữ A nói về vị trí của mình trong bảng chữ cái Tiếng Việt. 1
Câu 2. (trang 44 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)
Viết tiếp để có lời cảm ơn của chữ A với các bạn chữ.
Cảm ơn các bạn! Nhờ có các bạn, chúng ta đã ……………………………
Trả lời
Cảm ơn các bạn! Nhờ có các bạn, chúng ta đã tạo nên những trang sách hay cho mọi người.
Câu 3. (trang 44 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)
Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào ô thích hợp.
(ngạc nhiên, gặp, nhắc, vui sướng, làm quen, sửng sốt, làm ra, nói)
- Từ ngữ chỉ hoạt động: .....................................................................................................
- Từ ngữ chỉ cảm xúc: .........................................................................................................
Trả lời
- Từ ngữ chỉ hoạt động: gặp, nhắc, làm quen, làm ra, nói.
- Từ ngữ chỉ cảm xúc: ngạc nhiên, vui sướng, sửng sốt.
Câu 4. (trang 44 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)
Viết từ ngữ chỉ cảm xúc phù hợp với từng gương mặt sau:
.............................. ......................... ......................... ..........................
Trả lời
vui vẻ tức giận ngạc nhiên buồn bã
Câu 5. (trang 45 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)
Viết 2 câu có sử dụng từ ngữ ở bài tập 4.
Trả lời
Hôm nay, bé đi học vui vẻ.