X

Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 - KNTT

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tuần 11


Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tuần 11

Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tuần 11 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2.

Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tuần 11 - Kết nối tri thức




Bài 19: Chữ A và những người bạn

Câu 1. (trang 44 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)

Sắp xếp các ý sau theo trình tự của bài đọc (đánh số 1, 2, 3, 4 vào ô trống ở dưới).

- Chữ A mơ ước tự mình làm ra một cuốn sách. ☐

- Chữ A nhận vai trò của các bạn B, C, D, Đ, E, ....... ☐

- Chữ A nhắn nhủ các bạn nhỏ chăm chỉ đọc sách. ☐

- Chữ A nói về vị trí của mình trong bảng chữ cái Tiếng Việt. ☐

Trả lời

Trình tự của bài đọc là:

- Chữ A mơ ước tự mình làm ra một cuốn sách. 2

- Chữ A nhận vai trò của các bạn B, C, D, Đ, E, ....... 3

- Chữ A nhắn nhủ các bạn nhỏ chăm chỉ đọc sách. 4

- Chữ A nói về vị trí của mình trong bảng chữ cái Tiếng Việt. 1

Câu 2. (trang 44 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)

Viết tiếp để có lời cảm ơn của chữ A với các bạn chữ.

Cảm ơn các bạn! Nhờ có các bạn, chúng ta đã ……………………………

Trả lời

Cảm ơn các bạn! Nhờ có các bạn, chúng ta đã tạo nên những trang sách hay cho mọi người.

Câu 3. (trang 44 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)

Xếp các từ ngữ trong ngoặc đơn vào ô thích hợp.

(ngạc nhiên, gặp, nhắc, vui sướng, làm quen, sửng sốt, làm ra, nói)

- Từ ngữ chỉ hoạt động: .....................................................................................................

- Từ ngữ chỉ cảm xúc: .........................................................................................................

Trả lời

- Từ ngữ chỉ hoạt động: gặp, nhắc, làm quen, làm ra, nói.

- Từ ngữ chỉ cảm xúc: ngạc nhiên, vui sướng, sửng sốt.

Bài 20: Nhím nâu kết bạn

Câu 1. (trang 45 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)

Theo bài đọc, vì sao nhím trắng và nhím nâu có những ngày mùa đông vui vẻ, ấm áp? (đánh dấu vào ô trống trước đáp án đúng)

☐ Vì nhím trắng và nhím nâu có nhiều bạn mới.

☐ Vì nhím trắng và nhím nâu được ở cùng nhau.

☐ Vì nhím trắng và nhím nâu kiếm được nhiều quả cây.

Trả lời

☐ Vì nhím trắng và nhím nâu có nhiều bạn mới.

☐ Vì nhím trắng và nhím nâu được ở cùng nhau.

☑ Vì nhím trắng và nhím nâu kiếm được nhiều quả cây.

Câu 2. (trang 45 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)

Chọn và viết lại những từ ngữ nói về nhím trắng.

- quý bạn

- chậm chạp

- thân thiện

- bạo dạn

- vui vẻ

- tốt bụng

- lười biếng

Bài 20: Nhím nâu kết bạn

Trả lời

vui vẻ, tốt bụng, thân thiện, bạo dạn.

..........................

..........................

..........................

Xem thêm các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay khác: