Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 4 - 16 Bài 6: Mùa vàng
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 4 - 16 Bài 6: Mùa vàng
Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 trang 4 - 16 Bài 6: Mùa vàng sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2.
Câu 1: (trang 14 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2)
Dựa vào bài học, viết tên những công việc mà người nông dân phải làm để có mùa thu hoạch.
Trả lời
Cầy bừa, gieo hạt, ươm mầm.
Câu 2: (trang 14 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2)
Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu nêu đặc điểm.
Trả lời
Câu 3: (trang 14 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2)
Viết một câu nêu đặc điểm của loài cây hoặc loại quả mà em thích.
Trả lời
Quả chuối chín thơm lừng.
Câu 4: (trang 14 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2)
Điền tiếng bắt đầu bằng ng hoặc ngh vào chỗ trống:
Cuốc con về ……. hè
Trong đầm sen bát …….
Lá xanh xoè ô che
Hoa đưa hương ngào ngạt.
(Theo Nguyễn Văn Chương)
Trả lời
Cuốc con về nghỉ hè
Trong đầm sen bát ngát
Lá xanh xoè ô che
Hoa đưa hương ngào ngạt.
Câu 5: (trang 15 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2)
Chọn a hoặc b.
a. Điền r, d, hoặc gi vào chỗ trống.
Mưa …. ăng trên đồng
Uốn mềm ngọn lúa
Hoa xoan theo …ó
…ải tím mặt đường.
(Theo Nguyễn Bảo)
b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
- Vườn cây tươi tốt nhờ công (sức/ sứt) …. lao động của cô bác nông dân.
- Đầu xuân, dân làng nô (nức/ nứt) …. ra đồng để trồng cấy.
- Nhiều loại củ, quả được dùng để làm (mức/ mứt) …. Tết.
Trả lời
a. Điền r, d, hoặc gi vào chỗ trống.
Mưa giăng trên đồng
Uốn mềm ngọn lúa
Hoa xoan theo gió
Dải tím mặt đường.
(Theo Nguyễn Bảo)
b. Chọn tiếng trong ngoặc đơn điền vào chỗ trống.
- Vườn cây tươi tốt nhờ công (sức/ sứt) sức lao động của cô bác nông dân.
- Đầu xuân, dân làng nô (nức/ nứt) nức ra đồng để trồng cấy.
- Nhiều loại củ, quả được dùng để làm (mức/ mứt) mứt Tết.
Câu 6: (trang 15 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2)
Viết tên các loại cây lương thực và cây ăn quả mà em biết.
Cây lương thực |
Cây ăn quả |
M: cây lúa, ……………………………. ………………………………………… |
M: cây hồng, …………………………. …………………………………………. |
Trả lời
Cây lương thực |
Cây ăn quả |
M: cây lúa, cây ngô, cây khoai, cây sắn. |
M: cây hồng, cây bưởi, cây cam, cây chuối, cây xoài. |
Câu 7: (trang 15 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2)
Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ phù hợp ở cột B để tạo câu.
Trả lời
Câu 8: (trang 16 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2)
Viết một câu về một bạn nhỏ đang làm dưới mỗi tranh.
Trả lời
Bạn Lan đang tưới hoa.
Câu 9: (trang 16 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 2)
Viết 3 – 5 câu kể lại việc em và các bạn chăm sóc cây.
G:
- Em và các bạn đã làm gì để chăm sóc cây?
- Kết quả công việc ra sao?
- Em có suy nghĩ gì khi làm xong việc đó?
Trả lời
Lớp em có trồng một chậu hoa mười giờ. Hằng ngày, chúng em phân chia nhau tưới cây, nhổ cỏ. Bây giờ, chậu hoa ngày càng lớn và nở những bông hoa xinh xinh. Em rất vui vì được chăm sóc cây hoa.