Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 9 - 11 Bài 4: Làm việc thật là vui
Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 9 - 11 Bài 4: Làm việc thật là vui
Haylamdo sưu tầm và biên soạn giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1 trang 9 - 11 Bài 4: Làm việc thật là vui sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết giúp bạn dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Tiếng Việt lớp 2.
Câu 1. (Trang 9 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)
Điền vào chỗ trống từ ngữ chỉ hoạt động của mỗi người, mỗi vật sau theo mẫu.
Cái đồng hồ |
M: báo phút, báo giờ |
Con gà trống |
.............................................................. |
Con tu hú |
.............................................................. |
Chim |
.............................................................. |
Cành đào |
.............................................................. |
Chim cú mèo |
.............................................................. |
Bé |
.............................................................. |
Trả lời
Cái đồng hồ |
M: báo phút, báo giờ |
Con gà trống |
gáy vang. |
Con tu hú |
kêu. |
Chim |
bắt sâu. |
Cành đào |
nở hoa. |
Chim cú mèo |
đứng, rúc. |
Bé |
làm bài, đi học, quét nhà, nhặt rau, chơi với em. |
Câu 2. (Trang 9 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)
Nối từ ngữ ở cột A với từ ngữ ở cột B để tạo câu nêu hoạt động.
Trả lời
Câu 3. (Trang 9 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)
Theo em, vì sao bạn nhỏ trong bài đọc luôn luôn bận rộn mà lúc nào cũng vui?
Trả lời
Vì bạn nhỏ làm việc có ích.
Câu 4. (Trang 10 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)
Điền những chữ cái còn thiếu vào chỗ trống.
Số thứ tự |
Chữ cái |
Tên chữ cái |
10 |
g |
giê |
11 |
...................... |
hát |
12 |
.................... |
i |
13 |
k |
ca |
14 |
.................... |
e-lờ |
15 |
m |
em-mờ |
16 |
..................... |
en-nờ |
17 |
...................... |
o |
18 |
ô |
ô |
19 |
...................... |
ơ |
Trả lời
Số thứ tự |
Chữ cái |
Tên chữ cái |
10 |
g |
giê |
11 |
h |
hát |
12 |
i |
i |
13 |
k |
ca |
14 |
l |
e-lờ |
15 |
m |
em-mờ |
16 |
n |
en-nờ |
17 |
o |
o |
18 |
ô |
ô |
19 |
ơ |
ơ |
Câu 5. (Trang 10 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)
Viết tên các cuốn sách dưới đây theo thứ tự trong bảng chữ cái
1......................................................
2......................................................
3......................................................
4......................................................
5......................................................
Trả lời
1. Gà trống nhanh trí
2. Hoa mào gà
3. Kiến và chim bồ câu
4. Nàng tiên Ốc
5. Ông Cản Ngũ
Câu 6. (Trang 11 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)
Viết từ chỉ sự vật vào chỗ trống (theo mẫu).
M: quạt máy |
làm mát |
..................... |
treo quần áo |
........................ |
ngồi |
..................... |
quét nhà |
..................... |
nấu thức ăn |
Trả lời
mắc áo |
treo quần áo |
ghế |
ngồi |
chổi |
quét nhà |
nồi |
nấu thức ăn |
Câu 7. (Trang 11 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)
Gạch chân 5 từ ngữ chỉ hoạt động trong đoạn văn sau.
Bé làm bài. Bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn luôn bận rộn, mà lúc nào cũng vui.
Trả lời
Bé làm bài. Bé đi học. Học xong, bé quét nhà, nhặt rau, chơi với em đỡ mẹ. Bé luôn luôn bận rộn, mà lúc nào cũng vui.
Câu 8. (Trang 11 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)
Viết một câu về một việc em làm ở nhà.
Trả lời
Ở nhà, em giúp mẹ quét nhà sạch sẽ.
Câu 9. (Trang 11 Vở bài tập Tiếng Việt lớp 2 tập 1)
Viết 2 – 3 câu kể một việc em đã làm ở nhà.
G:
- Em đã làm được việc gì?
- Em làm việc đó như thế nào?
- Nêu suy nghĩ của em khi làm xong việc đó.
Trả lời
Ở nhà, em thường xuyên giúp đỡ mẹ làm việc. Em quét nhà sạch sẽ, em chơi với em bé cho mẹ nấu cơm. Sau khi làm những việc đó xong, em cảm thấy rất vui.