Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 trong Bài 77: Các đơn vị đo thời gian sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 5 trang 58 Tập 2.
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 Chân trời sáng tạo
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 Thực hành 1: Số?
a) giờ = .......... phút 45 phút = ........... giây 2 năm rưỡi = ............ tháng |
b) 36 tháng = ........... năm 36 giờ = ............ ngày 10 800 giây = ....... phút = ......... giờ
|
Lời giải
a) giờ = 24 phút Giải thích giờ = × 60 phút = 24 phút |
b) 36 tháng = 3 năm Giải thích 36 tháng = năm = 3 năm |
45 phút = 2 700 giây Giải thích 45 phút = 45 × 60 giây = 2 700 giây
|
36 giờ = ngày Giải thích 36 giờ = ngày = ngày |
2 năm rưỡi = 30 tháng Giải thích 2 năm rưỡi = 2,5 × 12 tháng = 30 tháng |
10 800 giây = 180 phút = 3 giờ Giải thích 10 800 giây = phút = 180 phút 180 phút = giờ = 3 giờ |
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 Thực hành 2: Số?
a) 1 giờ 15 phút = ........ phút 6 phút 6 giây = .......... giây 2 giờ 45 giây = ........... giây |
b) 3 năm 4 tháng = .......... tháng 5 ngày 7 giờ = ........... giờ 2 tuần 5 ngày = ......... ngày |
Lời giải
a) 1 giờ 15 phút = 75 phút Giải thích 1 giờ 15 phút = 1 × 60 phút + 15 phút = 75 phút
|
b) 3 năm 4 tháng = 40 tháng Giải thích 3 năm 4 tháng = 3 × 12 tháng + 4 tháng = 40 tháng
|
6 phút 6 giây = 366 giây Giải thích 6 phút 6 giây = 6 × 60 giây + 6 giây = 366 giây
|
5 ngày 7 giờ = 127 giờ Giải thích 5 ngày 7 giờ = 5 × 24 giờ + 7 giờ = 127 giờ
|
2 giờ 45 giây = 7 245 giây Giải thích 2 giờ 45 giây = 7 200 giây + 45 giây = 7 245 giây |
2 tuần 5 ngày = 19 ngày Giải thích 2 tuần 5 ngày = 2 × 7 ngày + 5 ngày = 19 ngày |
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 Thực hành 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
a) 45 phút = ........ giờ 138 giây = ........ phút |
b) 6 giờ = .......... ngày 42 tháng = ........... năm |
Lời giải
a) 45 phút = 0,75 giờ Giải thích 45 phút = giờ = 0,75 giờ |
b) 6 giờ = 0,25 ngày Giải thích 6 giờ = ngày = 0,25 ngày |
138 giây = 2,3 phút Giải thích 138 giây = phút = 2,3 phút |
42 tháng = 3,5 năm Giải thích 42 tháng = năm = 3,5 năm |
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 Thực hành 4: >, <, =
a) thế kỉ ........ 40 năm c) 7,5 ngày .......... 75 giờ. |
b) Nửa năm ........... 5 tháng d) 1 năm thường .......... 52 tuần 1 ngày |
Lời giải
a) thế kỉ > 40 năm Giải thích thế kỉ = 75 năm Vì 75 năm > 40 năm nên thế kỉ > 40 năm |
b) Nửa năm > 5 tháng Giải thích Nửa năm = 6 tháng Vì 6 tháng > 5 tháng nên nửa năm > 5 tháng
|
c) 7,5 ngày > 75 giờ Giải thích 7,5 ngày = 7,5 × 24 giờ = 180 giờ Vì 180 giờ > 75 giờ Nên 7,5 ngày > 75 giờ |
d) 1 năm thường = 52 tuần 1 ngày Giải thích 1 năm thường = 365 ngày = 52 tuần 1 ngày nên 1 năm thường = 52 tuần 1 ngày |
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 Luyện tập 1: Số?
a) Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa năm 40, thuộc thế kỉ ..........
b) Năm nay là năm ......... thuộc thế kỉ ............
Lời giải
a) Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa năm 40, thuộc thế kỉ I
b) Năm nay là năm 2024 thuộc thế kỉ XXI
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 58 Luyện tập 2: Giây, phút hay năm?
a) Tuổi của mỗi người được tính theo .........
b) Tiết học Toán ở trường được tính theo ..........
c) Thời gian chạy 100 m của học sinh được tính theo .........
Lời giải
a) Tuổi của mỗi người được tính theo năm.
b) Tiết học Toán ở trường được tính theo phút
c) Thời gian chạy 100 m của học sinh được tính theo giây
Lời giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 77: Các đơn vị đo thời gian hay khác: