Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 94 Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 94 trong Bài 89: Ôn tập số thập phân sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 5 trang 94 Tập 2.
Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 94 Chân trời sáng tạo
Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 94 Luyện tập 3: Viết vào chỗ chấm.
a) Số 5,8:
Phần nguyên: 5 đơn vị
Phần thập phân: 8 phần mười
Đọc số: năm phẩy tám
Chữ số 5: hàng đơn vị; chữ số 8: hàng phần mười
b) Số 0,91:
Phần nguyên: ...............................................
Phần thập phân: ............................................
Đọc số: ....................................................
Chữ số 0: hàng .............; chữ số 9: hàng .........; chữ số 1: hàng ..............
c) Số 38,124:
Phần nguyên: .............................................
Phần thập phân: 124 phần nghìn
Đọc số: ..................................................
Chữ số 3: hàng ...............; chữ số 8: hàng .............
chữ số 1: hàng .................; chữ số 2: hàng ...................
chữ số 4: hàng ................
d) Số 7,063:
Phần nguyên: ...........................................
Phần thập phân: ........................................
Đọc số: ................................................
Chữ số 7: hàng ............; chữ số 0: hàng .................
chữ số 6: hàng ............; chữ số 3: hàng .................
Lời giải
a) Số 5,8:
Phần nguyên: 5 đơn vị
Phần thập phân: 8 phần mười
Đọc số: năm phẩy tám
Chữ số 5: hàng đơn vị; chữ số 8: hàng phần mười
b) Số 0,91:
Phần nguyên: 0 đơn vị
Phần thập phân: 91 phần trăm
Đọc số: Không phẩy chín mươi mốt
Chữ số 0: hàng đơn vị; chữ số 9: hàng phần mười; chữ số 1: hàng phần trăm
c) Số 38,124:
Phần nguyên: 38 đơn vị
Phần thập phân: 124 phần nghìn
Đọc số: Ba mươi tám phẩy một trăm hai mươi tư
Chữ số 3: hàng chục; chữ số 8: hàng đơn vị
chữ số 1: hàng phần mười; chữ số 2: hàng phần trăm
chữ số 4: hàng phần nghìn
d) Số 7,063:
Phần nguyên: 7 đơn vị
Phần thập phân: 63 phần nghìn
Đọc số: Bảy phẩy không trăm sáu mươi ba
Chữ số 7: hàng đơn vị; chữ số 0: hàng phần mười
chữ số 6: hàng phần trăm; chữ số 3: hàng phần nghìn
Lời giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 89: Ôn tập số thập phân hay khác: