X

Vở bài tập Toán lớp 5

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 95 Chân trời sáng tạo


Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 95 trong Bài 89: Ôn tập số thập phân sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong vở bài tập Toán lớp 5 trang 95 Tập 2.

Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 95 Chân trời sáng tạo

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 95 Luyện tập 4: Viết số thập phân vào chỗ chấm:

a) Số có 5 đơn vị, 4 phần mười là ........................

b) Số có 69 đơn vị, 22 phần trăm là ......................

c) Số có 70 đơn vị, 304 phần nghìn là ....................

d) Số có 18 phần nghìn là ................................

Lời giải

a) Số có 5 đơn vị, 4 phần mười: 5,4

b) Số có 69 đơn vị, 22 phần trăm: 69, 22

c) Số có 70 đơn vị, 304 phần nghìn: 70, 304

d) Số có 18 phần nghìn: 0,018

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 95 Luyện tập 5:

a) Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn.

0,40 = ............;     7,120 = ............;  

9,5060 = ............;          80,0300 = ..............

b) Làm cho phần thập phân của các số sau có số chữ số bằng nhau.

5,05 = ............;      0,861 = .............;            

94,2 = ............;      3 = ..............

Lời giải

a) Viết các số thập phân dưới dạng gọn hơn:

0,40 = 0,4;             7,120 = 7,12;        

9,5060 = 9,506;               80,0300 = 80,03

b) Làm cho phần thập phân của các số có số chữ số bằng nhau.

5,05 = 5,050;                 0,861 = 0,861;               

94,2 = 94,200;                3 = 3,000.

Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 trang 95 Luyện tập 6: >, <, =

a) 68,59 ...... 103,4

72,18 ...... 72,09

b) 842,5 ...... 84,25

69,39 ...... 90,2

c) 270,2 ...... 27,02

40 ...... 40,000

Lời giải

a) 68,59 < 103,4

72,18 > 72,09

b) 842,5 > 84,25

69,39 < 90,2

c) 270,2 > 27,02

40 = 40,000

Lời giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 89: Ôn tập số thập phân hay khác:

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác: