Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 năm 2023 có đáp án (20 đề) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 năm 2023 có đáp án (20 đề) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Toán lớp 3 Học kì 1 năm 2023 có đáp án (20 đề) | Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 3 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 3
Năm học 2023 - 2022
Thời gian: 40 phút
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1 : 7 gấp lên 6 lần thì bằng:
A. 1
B. 13
C. 42
D. 48
Câu 2 : 8m2cm = …..cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 82
B. 802
C. 820
D. 8200
Câu 3 : Kết quả của dãy tính 15 x 4 + 5 là:
A. 95
B. 24
C. 65
D. 55
Câu 4 : Một tuần lễ có 7 ngày, 5 tuần lễ có số ngày là:
A. 12
B. 25
C. 30
D. 35
Câu 5 : của 48m là:
A. 8m
B. 42m
C. 54m
D. 65
Câu 6 : Số bảy trăm linh bảy viết là:
A. 770
B. 707
C. 777
D. 700
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1 : Đặt tính rồi tính
635 + 218
426 – 119
56 x 4
45 x 6
Câu 2 : Tính:
5 x 5 + 18
5 x 7 - 23
7 x 7 x 2
Câu 3 : Tìm x
84 : x = 2
x : 4 = 36
Câu 4 : Đội tuyển học sinh giỏi Trường Tiểu học Kim Đồng có 78 học sinh, trong đó có là số học sinh giỏi Toán. Hỏi trường Tiểu học Kim Đồng có bao nhiêu học sinh giỏi toán?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 3
Năm học 2023 - 2022
Thời gian: 40 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Khoanh vào câu trả lời đúng
Câu 1 : Số gồm có 9 trăm và 9 đơn vị là số:
A. 909
B. 99
C . 990
D. 999
Câu 2 : Bình tính 0 : 7 x 1 có kết quả là?
A. 7
B. 1
C. 0
D. 10
Câu 3 : Số liền trước số 300 là:
A. 200
B. 299
C. 400
D. 301
Câu 4 : Số tròn trăm lớn hơn 500 có tất cả:
A. 2 số
B. 5 số
C. 3 số
D. 4 số
B. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1 (2,0 điểm) : Đặt tính rồi tính
701 – 490
211 + 569
29 x 7
36 : 5
Bài 2 (2,0 điểm) : Tính
7 x 9 + 308
36 : 3 x 6
Bài 3 (1,0 điểm) : Tìm x
a) x : 7 = 14 (dư 4)
b) x x 6 = 36 (dư 5)
Bài 4 (2,0 điểm) : ) Khối lớp Ba có 250 học sinh. Khối lớp Hai có nhiều hơn khối lớp Ba 85 học sinh. Hỏi cả hai khối lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 5 (1,0 điểm) : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có ba chữ số và số trừ là 900.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 1 - môn: Toán lớp 3
Năm học 2023 - 2022
Thời gian: 40 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1 : Chữ số 6 trong số 461 có giá trị là:
A. 6
B. 60
C. 600
Câu 2 : Giá trị của biểu thức 27 : 3 + 45 là:
A. 54
B. 55
C. 56
Câu 3 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3m8cm = …… cm
A. 38
B. 380
C. 308
Câu 4 : Hình ABCD có số góc vuông là:
A. 2
B. 3
C. 4
Câu 5 : 124 x 3 Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 362
B. 372
C. 374
Câu 6 : Gấp số 5 lên 4 lần ta được số:
A. 20
B. 25
C. 30
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 7 : Đặt tính rồi tính
a) 125 + 238
b) 424 – 81
c) 106 x 8
d) 486 : 6
Câu 8 : Một quyển sách truyện dày 128 trang, An đã đọc được số trang đó. Hỏi còn bao nhiêu trang nữa mà An chưa đọc?
Câu 9 : Tính nhanh
a) 4 x 126 x 25
b) (9 x 8 - 12 - 5 x 12) x (1 + 2 + 3 +4 + 5)
Câu 10 : Tìm x
a) x x 5 = 237 -137
b) x x 9 = 183 x 3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 (cơ bản)
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tìm số lớn nhất trong các số sau
A . 375
B. 735
C. 537
D. 753
Câu 2. Gấp 26 lên 4 lần rồi bớt đi 20 đơn vị ta được
A. 84
B. 146
C. 164
D. 104
Câu 3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha?
Câu 4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo cạnh hình vuông đó là
A. 128 m
B. 13 m
C. 44 m
D . 88 m
Câu 5. 526 mm = ... cm ... mm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 52 cm 6 mm
B. 50 cm 6 mm
C. 52cm 60 mm
D. 5cm 6 mm
Câu 6. 1 kg = 1000....
A. kg B. g C. hg D. mg
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm x :
a) x x 3 = 165
b) x : 5 = 145
Câu 2. (2 điểm) Một cửa hàng mua 640 kg đậu đen, và mua số đậu xanh bằng số đậu đen. Hỏi cửa hàng mua tất cả bao nhiêu kg đậu đen và đậu xanh?
Câu 3. (2 điểm) Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi mảnh vườn đó?
Câu 4. (1 điểm) Hãy vẽ một hình có hai góc vuông, đánh dấu kí hiệu góc vuông vào hình đã vẽ
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | A | A | C | A | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm x :
a) x x 3 = 165
x = 165 : 3
x = 55
b) x : 5 = 145
x = 145 x 5
x = 725
Câu 2. (2 điểm)
Cửa hàng mua số kg đậu xanh là
640 : 8 = 80 (kg)
Cửa hàng mua tất cả số kg đậu đen và xanh là
640 + 80 = 720 (kg)
Đáp số: 720 kg
Câu 3. (2 điểm)
Chu vi mảnh vườn là
(35 + 20) x 2 = 110 (m)
Đáp số: 110 m
Câu 4. (1 điểm)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 (nâng cao)
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Một lớp học có 33 học sinh, phòng học của lớp đó chỉ có loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu bàn học như thế ?
A .17 bàn
B. 18 bàn
C. 16 bàn
D. 19 bàn
Câu 2. Tìm chữ số thích hợp thay vào chữ a: 39 < aa < 50
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3. An có 7 nhãn vở. Bình có số nhãn vở gấp 5 lần số nhãn vở của An. Chi có số nhãn vở gấp 2 lần số nhãn vở của Bình. Hỏi Chi có bao nhiêu nhãn vở?
A. 50 B. 60 C. 70 D. 80
Câu 4. Điền dấu thích hợp: 3 + 4 x 5 ... (3 + 4) x 5
A. > B. < C.= D. Không so sánh được
Câu 5. Tìm x biết x : 7 = 4 dư 5
A. x = 28
B. x = 23
C. x = 35
D. x = 33
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc không vuông
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
b. x × 6 + x = 77
Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; …; ….; ….; ….; ….; 30.
b. 6; 12; 18; 24; …; ….; ….; ….; ….; 60.
Câu 3. (2 điểm) Ngăn thứ nhất có 147 quyển sách. Ngăn thứ hai có số sách bằng số sách ở ngăn thứ nhất. Ngăn thứ ba có số sách gấp 4 lần số sách ở ngăn thứ hai. Hỏi cả ba ngăn có bao nhiêu quyển sách
Câu 4. (1,5 điểm) Tính
aa:ax5+45
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | C | C | B | D | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Tìm x biết
a. 7 × x + 215 = 285
7 × x = 285 – 215
7 × x = 70
x = 70 : 7
x = 10
b. x × 6 + x = 77
x × 7 = 77
x = 77 : 7
x = 11
Câu 2. (1,5 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a. 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21; 24; 27; 30.
b. 6; 12; 18; 24; 30; 36; 42; 48; 54; 60.
Câu 3. (2 điểm)
Số sách ở ngăn thứ hai là
147 : 7 = 21 (quyển)
Số sách ở ngăn thứ ba là
21 x 4 = 84 (quyển)
Cả 3 ngăn có số sách là
147 + 21 + 84 = 252 (quyển)
Đáp số: 252 quyển sách
Câu 4. (1,5 điểm)
aa:ax5+45 = 11 x 5 + 45 = 55 + 45 = 100