Đề thi Toán 3 Giữa kì 1 năm 2023 có đáp án (10 đề)
Đề thi Toán 3 Giữa kì 1 năm 2023 có đáp án (10 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm với Đề thi Toán 3 Giữa kì 1 năm 2023 có đáp án (10 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 3 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số gồm ba trăm và năm đơn vị là
A. 350 B. 503 C. 530 D. 305
Câu 2. Điền vào chỗ trống: 2m 3 cm = … cm
A. 23 B. 32 C. 230 D. 203
Câu 3. Một giờ có 60 phút thì giờ có:
A. 10 phút
B. 14 phút
C. 15 phút
D. 16 phút
Câu 4. Kết quả của phép tính 69 : 3 + 167
A. 190 B. 200 C. 189 D. 188
Câu 5. Ngày thứ nhất cửa hàng bán 56 lít dầu. Ngày thứ hai cửa hàng bán hơn ngày thứ nhất 26 lít dầu. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
A. 72 lít
B. 82 lít
C. 92 lít
D . 102 lít
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)Đặt tính rồi tính:
a. 45 x 8 b. 76 : 5
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :
a) 102 + x = 257 b) 500 – x = 100
Câu 3. (2 điểm) Cửa hàng có 27 kg gạo. Hôm sau nhập về số gạo gấp 6 lần số gạo có tại cửa hàng. Hỏi cửa hàng đã nhập về bao nhiêu kg gạo?
Câu 4. (2 điểm) Một phép chia có số chia là số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau, thương bằng 3 và số dư là số dư lớn nhất có thể. Tìm số bị chia?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | D | C | A | B | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)Đặt tính rồi tính:
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :
a) 102 + x = 257
x = 257 – 102
x = 155
b) 500 – x = 100
x = 500 – 100
x = 400
Câu 3. (2 điểm)
Cửa hàng đã nhập về số kg gạo là
27 x 6 = 162 (kg)
Đáp số: 162 kg gạo
Câu 4. (2 điểm)
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: 11
Số chia là 11 thì số dư lớn nhất có thể là 10
Số bị chia là
11 x 3 + 10 = 43
Đáp số: 43
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số 6 trong 206 có giá trị là
A. 6 B. 60 C. 600 D. 26
Câu 2. Giảm số 35 đi 5 lần ta được
A. 40 B. 30 C. 5 D. 7
Câu 3. y : 3 = 15. Vậy y là
A. 18 B. 12 C. 45 D. 30
Câu 4. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 10 cm là
A. 35cm
B. 25 cm
C. 50 cm
D. 40 cm
Câu 5. 1m + 15 dm = ...
A. 16 dm
B. 25 dm
C. 15 dm
D . 15cm
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu góc vuông
A. 4
B. 3
C. 2
D. 6
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm)Đặt tính rồi tính:
a. 156 + 272
b.689 – 295
c. 436 x 2
d. 540 : 3
Câu 2. (1,5 điểm) Tìm x :
a) 8 × x = 184
b) x : 5 = 156
Câu 3. (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 60 lít dầu, số lít dầu bán được trong buổi chiều giảm đi 3 lần so với buổi sáng. Hỏi cả hai buổi cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Câu 4. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 8m, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | D | C | C | B | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. ( 2 điểm)Đặt tính rồi tính:
Câu 2. (1điểm) Tìm x :
a) 8 × x = 184
x = 184 : 8
x = 23
b) x : 5 = 156
x = 156 x 5
x = 780
Câu 3. (2 điểm) Buổi chiều cửa hàng bán được số lít dầu là
60 : 3= 20 (lít)
Cả hai buổi cửa hàng bán được số lít dầu là
60 + 20 = 80 (lít)
Đáp số: 80 lít dầu
Câu 4. (2 điểm)
Chiều dài hình chữ nhật là
8 x 2 = 16 (m)
Chu vi hình chữ nhật là
(8 + 16) x 2 = 48 (m)
Đáp số: 48 m
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong phép chia có dư với số dư là 7, số dư lớn nhất có thể của phép chia đó là
A. 0 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 2. Cho các số: 928, 982, 899, 988. Số lớn nhất là
A. 928
B. 982
C. 899
D. 988
Câu 3. của 36m là
A. 4 m B. 6m C. 32 m D. 9m
Câu 4. Độ dài của đường gấp khúc ABCD là
A. 68 cm
B. 86 cm
C. 46cm
D. 76 cm
Câu 5. Kết quả của phép nhân 28 x 5 là
A. 410
B. 400
C. 140
D . 310
Câu 6. Hình bên có
A. 9 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
B. 8 hình chữ nhật, 4 hình tam giác
C. 9 hình chữ nhật, 6 hình tam giác
D. 8 hình chữ nhật, 5 hình tam giác
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Đặt tính rồi tính:
a. 248 + 136
b. 375 – 128
c. 48 x 6
d. 49 : 7
Câu 2. (1 điểm) Tìm x :
a) x × 6 = 48
b) 24 : x = 3
Câu 3. Tính
a. 5 x 7 + 27
b. 80 : 2 – 13
Câu 4. (3 điểm) Đoạn dây thứ nhất dài 18 dm, đoạn dây thứ hai dài gấp 4 lần đoạn dây thứ nhất, đoạn dây thứ ba ngắn hơn đoạn dây thứ nhất 8dm. Hỏi cả ba đoạn dây dài bao nhiêu mét?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | D | D | C | C | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Đặt tính rồi tính:
Câu 2. (1 điểm) Tìm x :
a) x × 6 = 48
x = 48 : 6
x = 8
b) 24 : x = 3
x = 24 : 3
x = 8
Câu 3. Tính
a. 5 x 7 + 27
= 35 + 27
= 62
b. 80 : 2 – 13
= 40 – 13
= 27
Câu 4. (3 điểm)
Đoạn dây thứ hai dài là
18 x 4 = 72 (dm)
Đoạn dây thứ ba dài là
18 – 8 = 10 (dm)
Cả ba đoạn dây dài là
18 + 72 +10 = 100 (dm) = 10 m
Đáp số: 10 m
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số gồm 9 trăm và 9 đơn vị là số:
A. 909
B. 99
C. 990
D. 999
Câu 2. Có bao nhiêu số tròn trăm lớn hơn 500
A. 2 số
B. 5 số
C. 3 số
D. 4 số
Câu 3. Bảng lớp hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 2m. Chu vi bảng là
A. 8m
B. 42 m
C. 6 m
D. 12 m
Câu 4. Số lớn là 54, số bé là 9. Vậy số lớn gấp số bé
A. 54 lần
B. 9 lần
C. 6 lần
D. 4 lần
Câu 5. Cho dãy số: 9; 12; 15;...; ...; ... Các số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 18, 21, 24
B. 16, 17, 18
C. 17,19,21
D . 18, 20, 21
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Đặt tính rồi tính:
a. 107 x 7
b. 290 x 3
c.639 : 3
d. 729 : 8
Câu 2. (1 điểm) Tìm x :
a. 231 - x = 105
b. x – 86 = 97
Câu 3. (2 điểm) Một cửa hàng có 91 bóng đèn, cửa hàng đã bán số bóng đèn. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu bóng đèn?
Câu 4. (2 điểm) Hai mảnh đất hình chữ nhật và hình vuông có cùng chu vi. Mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng 8m. Tính cạnh của mảnh đất hình vuông.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | D | D | C | A | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Đặt tính rồi tính:
Câu 2. (1 điểm) Tìm x :
a. 231 - x = 105
x = 231 – 105
x = 126
b. x – 86 = 97
x = 97 + 86
x = 183
Câu 3. (2 điểm)
Cửa hàng đã bán số bóng đèn là
91 : 7 = 13 (bóng đén)
Cửa hàng còn lại số bóng đèn là
91 – 13 = 78 (bóng đèn)
Đáp số: 78 bóng đèn
Câu 4. (2 điểm)
Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là
(32 + 18) x 2 = 100 (m)
Vì hai mảnh đất có cùng chu vi nên chu vi mảnh đất hình vuông là 100m
Cạnh của mảnh đất hình vuông là
100 : 4 = 25 (m)
Đáp số: 25 m
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số lớn nhất có bốn chữ số là
A. 1000
B. 9899
C. 9999
D. 9000
Câu 2. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 6 x 6 … 30 + 5
A. <
B. >
C. =
D. Không so sánh được.
Câu 3. của 42m là
A. 7 m
B. 8m
C. 35m
D. 6m
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 15 x 4 bằng
A. 100
B. 80
C. 60
D. 65
Câu 5. Trong 1 giờ, máy thứ nhất sản xuất được 27 sản phẩm, máy thứ hai sản xuất được gấp 5 lần máy thứ nhất. Hỏi trong một giờ máy thứ hai sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
A. 22 sản phẩm
B. 32 sản phẩm
C. 135 sản phẩm
D . 65 sản phẩm
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)Tìm x
a. 7 × x = 63
b. 86 : x = 2
Câu 2. (2 điểm) Tính
a) 5 x 5 + 18
b) 5 x 7 + 23
c) 7 x 7 x 2
d) 15 – 6 x 2
Câu 3. (2 điểm) Cô giáo có 36 quyển sách. Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi 1/3 số sách, 1/ 4 số sách còn lại cô thưởng cho các bạn học sinh khá. Hỏi sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá,cô giáo còn lại bao nhiêu quyển sách.
Câu 4.(2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng cạnh của một hình vuông có chu vi 16cm. Chiều dài hình chữ nhật gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | A | D | D | C | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)Tìm x
a. 7 × x = 63
x = 63 : 7
x = 9
b. 86 : x = 2
x = 86 : 2
x = 43
Câu 2. (2 điểm) Tính
a) 5 x 5 + 18
= 25 + 18
= 43
b) 5 x 7 + 23
= 35 + 23
= 58
c) 7 x 7 x 2
= 49 x 2
= 98
d) 15 – 6 x 2
= 15 – 12
= 3
Câu 3. (2 điểm)
Cô thưởng cho các bạn học sinh giỏi số sách là
36 : 3 = 12 (quyển)
Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi, cô còn lại số sách là
36 – 12 = 24 (quyển)
Cô thưởng cho các bạn học sinh khá số sách là
24 : 4 = 6 (quyển)
Sau khi thưởng cho các bạn học sinh giỏi và khá, cô còn lại số quyển sách là
24 – 6 = 18 (quyển)
Đáp số: 18 quyển sách
Câu 4. (2 điểm)
Cạnh hình vuông dài là
16 : 4 = 4 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật bằng cạnh của hình vuông nên chiều rộng hình chữ nhật dài 4 cm
Chiều dài hình chữ nhật là
4 x 3 = 12 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là
(12 + 4) x 2 = 32 (cm)
Đáp số: 32 cm
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 1)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 14, 18, 22,…, 30
A. 16
B. 20
C. 24
D.26
Câu 2. Chọn đáp án đúng
A. 7dm 8 cm = 78 cm
B. 6m 7 dm = 670 dm
C. 8hm = 80 cm
D. 3m2cm = 320 cm
Câu 3. Tìm x biết x : 7 = 21 dư 3
A. x = 150
B. x = 147
C. x = 144
D. X = 143
Câu 4. Một hình tam giác có 3 cạnh bằng nhau, mỗi cạnh dài 7cm. Chu vi hình tam giác đó là
A. 15 cm
B. 18 cm
C. 21 cm
D. 28 cm
Câu 5. Mẹ nuôi được 24 con gà, số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 4 lần số gà. Hỏi mẹ đã nuôi bao nhiêu con vịt?
A. 80 con vịt
B. 28 con vịt
C. 96 con vịt
D . 98 con vịt
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
Hình bên có... góc vuông, ... góc không vuông
A. 2 – 2
B. 2 – 3
C. 3 – 1
D. 3 – 2
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)Tìm x
a. x : 3 + 23 = 34
b. 24 – 4 × x = 8
Câu 2. (2 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
a. 5 m 3cm … 7m 2cm
b. 4m 7 dm … 470 dm
c. 6m 5 cm … 603 m
d. 2m 5 cm … 205 cm
Câu 3. (2 điểm) Chị Lan có 84 quả cam. Sau khi đem bán thì số quả cam giảm đi 4 lần. Hỏi chị Lan đã bán bao nhiêu quả cam?
Câu 4. (2 điểm) Có một sợi dây dài 150 cm. Bạn Mai cắt thành các đoạn bằng nhau, mỗi đoạn dài 10 cm. Hỏi
a. Có bao nhiêu đoạn như vậy?
b. Phải cần đến bao nhiêu nhát cắt?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | A | A | C | C | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)Tìm x
a. x : 3 + 23 = 34
x : 3 = 34 – 23
x : 3 = 11
x = 11 × 3
x = 33
b. 24 – 4 × x = 8
4 × x = 24 – 8
4 × x = 16
x = 16 : 4
x = 4
Câu 2. (2 điểm)
a. 5 m 3cm < 7m 2cm
b. 4m 7 dm < 470 dm
c. 6m 5 cm > 603 cm
d. 2m 5 cm = 205 cm
Câu 3. (2 điểm)
Số cam còn lại là
84 : 4 = 21 (quả)
Chị Lan đã bán số cam là
84 – 21 = 63 (quả)
Đáp số: 63 quả cam
Câu 4. (2 điểm)
a. Mai cắt được số đoạn dây là
150 : 10 = 15 (đoạn)
b. Để cắt được 15 đoạn dây ta cần 14 nhát cắt.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 2)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số nào dưới đây được đọc là: Ba nghìn không trăm linh năm
A. 3500
B. 305
C. 3050
D. 3005
Câu 2. Kết quả của phép tính: 23 + 5 x 3 là
A. 28 B. 84 C. 38 D. 48
Câu 3. Tìm x biết 35 < 3x < 37
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
D. x = 8
Câu 4. Trong các phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất có thể có là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5. Cô giáo chia một lớp có 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi lớp đó chia được thành bao nhiêu nhóm?
A. 4 nhóm
B. 5 nhóm
C. 6 nhóm
D. 7 nhóm
Câu 6. Đã tô màu vào ¼ số hình tam giác của hình nào?
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền chữ số còn thiếu vào dấu *
Câu 2. (2 điểm) Viết số bé nhất, lớn nhất trong từng trường hợp sau
a. Số đó có hai chữ số
b. Số đó có 3 chữ số
c. Số đó có 3 chữ số lẻ khác nhau
d. Số đó có 3 chữ số chẵn khác nhau
Câu 3. (2 điểm) Năm nay mẹ 35 tuổi.Cách đây 5 năm, tuổi con bằng tuổi mẹ. Hỏi hiện nay, con bao nhiêu tuổi?
Câu 4 (2 điểm) Tìm số lớn nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 20
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | C | B | B | B | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền chữ số còn thiếu vào dấu *
Câu 2. (2 điểm)
a. Số bé nhất hai chữ số :10
Số lớn nhất hai chữ số : 99
a. Số bé nhất có 3 chữ số : 100
Số lớn nhất có 3 chữ số : 999
b. Số bé nhất có 3 chữ số lẻ khác nhau :135
Số lớn nhất có 3 chữ số lẻ khác nhau : 975
c. Số bé nhất có 3 chữ số chẵn khác nhau : 246
Số lớn nhất có 3 chữ số chẵn khác nhau : 864
Câu 3. (2 điểm)
Tuổi mẹ cách đây 5 năm là
35 – 5 = 30 (tuổi)
Tuổi con cách đây 5 năm là
30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi con hiện nay là
6 + 5 = 11 (tuổi)
Đáp số: 11 tuổi
Câu 4. (2 điểm)
Số lớn nhất có 3 chữ số thì chữ số hàng trăm phải bằng 9.
Khi đó , tổng của chữ số hàng chục và đơn vị là: 20 – 9 = 11
Ta có 11 = 9 + 2 = 2 + 9 = 8 + 3 = 3 + 8 = 7 + 4 = 4 + 7 = 6 + 5 = 5+ 6
Mà số cần tìm là số lớn nhất nên ta chọn chữ số hàng chục là 9, chữ số hàng đơn vị là 2
Vậy số cần tìm là 992
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 3)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số lớn nhất trong các số sau là 5348, 5438, 5834, 5843
A. 5348
B. 5438
C. 5834
D. 5843
Câu 2. Có 63 quả bóng bàn chia đều vào 7 hộp. Mỗi hộp có bao nhiêu quả bóng bàn?
A. 10 quả bóng bàn
B. 9 quả bóng bàn
C. 19 quả bóng bàn
D.8 quả bóng bàn
Câu 3. Chọn đáp án đúng
Câu 4. 7 lít gấp lên 6 lần thì được
A. 13 lít
B. 14 lít
C. 42 lít
D. 48 lít
Câu 5. Hình tam giác có độ dài các cạnh là 15cm, 12 cm, 18 cm thì chu vi hình tam giác đó là
A. 48 cm
B. 55 cm
C. 45 cm
D . 54cm
Câu 6. Hình bên có
A. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
C. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ trống
a. 1/5 của 15 lít = … lít
b. 1/6 của 54 phút = … phút
c. 4m 4dm = … dm
d. 8 cm = … mm
Câu 2. (2 điểm) Tính
a) 5 x 7 + 14
b) 48 : 6 + 13
c) 6 x 8 – 26
d) 24 - 4 x 5
Câu 3. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng bằng chiều dài
a. Tính chu vi hình chữ nhật đó?
b. Chu vi hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng?
Câu 4. (1 điểm) Tổng của hai số là 96. Nếu xóa bỏ chữ số 2 ở tận cùng của số lớn ta được số bé. Tìm hiệu hai số đó
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
D | B | D | C | C | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ trống
a. 1/5 của 15 lít = 3 lít
b. 1/6 của 54 phút = 9 phút
c. 4m 4dm = 44 dm
d. 8 cm = 80 mm
Câu 2. (2 điểm) Tính
a) 5 x 7 + 14
= 35 + 14
= 49
b) 48 : 6 + 13
= 8 +13
= 21
c) 6 x 8 – 26
= 48 – 26
= 22
d) 24 - 4 x 5
= 24 – 20
= 4
Câu 3. (2 điểm)
a. Chiều rộng hình chữ nhật là
60 : 3 = 20 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là
(60 + 20 ) x 2 = 160 (cm)
b. Chu vi hình chữ nhật gấp chiều rộng số lần là
160 : 20 = 8 (lần)
Đáp số: a. 160 cm b. 8 lần
Câu 4. (1 điểm) Nếu xóa bỏ chữ số 2 ở tận cùng của số lớn ta được số bé nên số lớn hơn số bé 10 lần và 8 đơn vị
11 lần số bé là
96 – 8 = 88
Số bé là
88 : 11 = 8
Số lớn là
96 – 8 = 88
Hiệu hai số là
88 – 8 = 80
Đáp số: 80
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính: 13 x 5 + 8 là
A. 73 B. 65 C. 169 D. 83
Câu 2. 7kg 6 g = ... g
A. 7006
B. 706
C. 760
D. 7600
Câu 3. Tìm x biết x : 4 = 22 dư 3
A. x = 26
B. x = 85
C. x = 88
D. x = 91
Câu 4. Số đo độ dài nào dưới đây nhỏ hơn 5m 15 cm:
A. 505 cm
B. 515 cm
C. 550 cm
D. 551 cm
Câu 5. Lan có 12 nhãn vở, Hoa có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Lan. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
A. 36 nhãn vở
B. 24 nhãn vở
C. 48 nhãn vở
D . 15 nhãn vở
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)Tính
a. 105 + 428 : 2
b. 34 x 6 – 97
Câu 2. (2 điểm) Điền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm
a. 13 × x… 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3… 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n … m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
Câu 3. (2 điểm) Lớp 3A ngồi đủ 9 bàn học, mỗi bàn 4 chỗ ngồi. Bây giờ cần thay bàn 2 chỗ ngồi thì phải kê vào lớp đó bao nhiêu bàn 2 chỗ ngồi như vậy để đủ chỗ ngồi cho cả lớp học?
Câu 4. (2 điểm) Chu vi hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
A | A | D | A | C | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)Tính
a. 105 + 428 : 2
= 105 + 214
= 319
b. 34 x 6 – 97
= 204 – 97
= 107
Câu 2. (2 điểm)
a. 13 × x > 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3 < 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n > m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
Câu 3. (2 điểm)
Số học sinh của lớp 3A là
9 x 4 = 36 (học sinh)
Số bàn 2 chỗ ngồi cần dùng là
36 : 2 = 18 (bàn)
Đáp số: 18 bàn
Câu 4. (2 điểm)
Chu vi hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng nên nửa chu vi hình chữ nhật gấp 3 lần chiều rộng
Coi chiều rộng là 1 phần, thì nửa chu vi là 3 phần
Mà nửa chu vi là tổng chiều dài và chiều rộng. Do đó, chiều dài hình chữ nhật ứng với : 3 – 1 = 2 phần
Vậy chiều dài hình chữ nhật gấp 2 lần chiều rộng.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là
A. 900
B. 999
C. 998
D. 990
Câu 2. Kết quả của phép tính 764 -135 là
A. 621
B. 619
C. 629
D. 529
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài bẳng 6cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật?
A. 18 cm
B. 8cm
C. 16 cm
D. 12 cm
Câu 4. Một thùng đựng 42 lít dầu, người ta lấy đi số lít dầu trong thùng. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 6 lít
B. 7 lít
C. 35 lít
D. 36 lít
Câu 5. Tìm x biết 64 : x = 9 dư 1
A. x = 5
B. x = 6
C. x = 7
D . x = 8
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a. 234 + 546
b. 478 – 154
c. 127 x 3
d. 865 : 5
Câu 2. (2 điểm) Tìm y biết
a. y + 17 < 5 + 17
b. 19 < y + 17 < 22
Câu 3. (2 điểm) Quãng đường từ bưu điện tỉnh đến chợ huyện dài 18km, quãng đường từ chợ huyện về nhà bằng quãng đường từ bưu điện tỉnh đển chợ huyện. Hỏi quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài bao nhiêu km?
Câu 4. (2 điểm) Tính tổng
a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10
b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
---|---|---|---|---|---|
C | C | C | D | C | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 2. (2 điểm)
a. y + 17 < 5 + 17
y < 5
y = 0,1,2,3,4
b. 19 < y + 17 < 22
17 + 2 < y + 17 < 17 +5
2 < y < 5
y = 3 ; 4
Câu 3. (2 điểm)
Quãng đường từ chợ huyện về nhà dài là
18 : 3 = 6 (km)
Quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài là
18 + 6 = 24 (km)
Đáp số: 24 km.
Câu 4. (2 điểm) Tính tổng
a. x = 1+ 2+ 3+ 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 +10
= (1 +10) + (2+9) + ( 3 +8 ) + (4 + 7 ) + (5 + 6)
= 11 +11 + 11+ 11 +11
= 11 x 5
= 55
b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
= (2+20) + (4 + 18) + (6 + 16) +(8 + 14) + (10 +12)
= 22 + 22 + 22 +22 + 22
= 22 x 5
= 110