Đề thi Toán lớp 3 Giữa học kì 1 năm 2023 có ma trận (15 đề)
Đề thi Toán lớp 3 Giữa học kì 1 năm 2023 có ma trận (15 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Đề thi Toán lớp 3 Giữa học kì 1 năm 2023 có ma trận (15 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 3 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 3.
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 TOÁN LỚP 3
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số. |
Số câu |
4 |
4 |
1 |
1 |
9 |
1 |
||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
5,0 |
1,0 |
|||||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài, khối lượng,... |
Số câu |
2 |
2 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông; hình chữ nhật, hình vuông,... |
Số câu |
2 |
2 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Giải bài toán bằng hai phép tính. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
|||||||||
Tổng |
Số câu |
6 |
6 |
1 |
1 |
1 |
13 |
2 |
|||
Số điểm |
3,0 |
3,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
7,0 |
3,0 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 1)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số nào dưới đây được đọc là: Ba nghìn không trăm linh năm
A. 3500 B. 305 C. 3050 D. 3005
Câu 2. Kết quả của phép tính: 23 + 5 x 3 là
A. 28 B. 84 C. 38 D. 48
Câu 3. Tìm x biết 35 < < 37
A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D. x = 8
Câu 4. Trong các phép chia có dư với số chia là 5, số dư lớn nhất có thể có là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 5. Cô giáo chia một lớp có 35 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm có 7 học sinh. Hỏi lớp đó chia được thành bao nhiêu nhóm?
A. 4 nhóm B. 5 nhóm C. 6 nhóm D. 7 nhóm
Câu 6. Đã tô màu vào ¼ số hình tam giác của hình nào?
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Điền chữ số còn thiếu vào dấu *
a. b.
Câu 2. (2 điểm) Viết số bé nhất, lớn nhất trong từng trường hợp sau
a. Số đó có hai chữ số
b. Số đó có 3 chữ số
c. Số đó có 3 chữ số lẻ khác nhau
d. Số đó có 3 chữ số chẵn khác nhau
Câu 3. (2 điểm) Năm nay mẹ 35 tuổi.Cách đây 5 năm, tuổi con bằng 1/5 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay, con bao nhiêu tuổi?
Câu 4. (2 điểm) Tìm số lớn nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 20.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 2)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số lớn nhất trong các số sau là 5348, 5438, 5834, 5843
A.5348 B. 5438 C. 5834 D. 5843
Câu 2. Có 63 quả bóng bàn chia đều vào 7 hộp. Mỗi hộp có bao nhiêu quả bóng bàn?
A. 10 quả bóng bàn
B. 9 quả bóng bàn
C. 19 quả bóng bàn
D.8 quả bóng bàn
Câu 3. Chọn đáp án đúng
Câu 4. 7 lít gấp lên 6 lần thì được
A. 13 lít B. 14 lít C. 42 lít D. 48 lít
Câu 5. Hình tam giác có độ dài các cạnh là 15cm, 12 cm, 18 cm thì chu vi hình tam giác đó là
A. 48 cm B. 55 cm C. 45 cm D . 54cm
Câu 6. Hình bên có
A. 3 hình tam giác, 3 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
C. 4 hình tam giác, 3 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (2 điểm)Điền số thích hợp vào chỗ trống
a. của 15 lít = … lít b. của 54 phút = … phút
c. 4m 4dm = … dm d. 8 cm = … mm
Câu 2. (2 điểm) Tính :
a) 5 x 7 + 14 b) 48 : 6 + 13
c) 6 x 8 – 26 d) 24 - 4 x 5
Câu 3. (2 điểm) Một hình chữ nhật có chiều dài 60 cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài
a.Tính chu vi hình chữ nhật đó?
b. Chu vi hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng?
Câu 4 (1 điểm) Tổng của hai số là 96. Nếu xóa bỏ chữ số 2 ở tận cùng của số lớn ta được số bé. Tìm hiệu hai số đó
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 3)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kết quả của phép tính: 13 x 5 + 8 là
A.73 B. 65 C. 169 D. 83
Câu 2. 7kg 6 g = ... g
A. 7006 B. 706 C. 760 D. 7600
Câu 3. Tìm x biết x : 4 = 22 dư 3
A. x = 26 B. x = 85 C. x = 88 D. x = 91
Câu 4. Số đo độ dài nào dưới đây nhỏ hơn 5m15 cm:
A. 505 cm B. 515 cm C. 550 cm D. 551 cm
Câu 5. Lan có 12 nhãn vở, Hoa có số nhãn vở gấp 3 lần số nhãn vở của Lan. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở?
A. 36 nhãn vở B. 24 nhãn vở C. 48 nhãn vở D . 15 nhãn vở
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
A. 10
B. 7
C. 8
D. 9
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm)Tính
a.105 + 428 : 2 b. 34 x 6 – 97
Câu 2. (2 điểm) Điền dấu ( >, < , =) thích hợp vào chỗ chấm
a. 13 × x… 12 × x (x khác 0)
b. 215 × 3… 215 + 215 + 215 + 215
c. m × n … m – n (n khác 0, m lớn hơn hoặc bằng n)
Câu 3. (2 điểm) Lớp 3A ngồi đủ 9 bàn học, mỗi bàn 4 chỗ ngồi. Bây giờ cần thay bàn 2 chỗ ngồi thì phải kê vào lớp đó bao nhiêu bàn 2 chỗ ngồi như vậy để đủ chỗ ngồi cho cả lớp học?
Câu 4 (2 điểm) Chu vi hình chữ nhật gấp 6 lần chiều rộng. Hỏi chiều dài hình chữ nhật gấp mấy lần chiều rộng?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Giữa Học kì 1
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 60 phút
(không kể thời gian phát đề)
(Đề số 4)
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số chẵn lớn nhất có 3 chữ số là
A.900 B. 999 C. 998 D. 990
Câu 2. Kết quả của phép tính 764 -135 là
A. 621 B. 619 C. 629 D. 529
Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều dài bẳng 6cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật?
A. 18 cm B. 8cm C. 16 cm D. 12 cm
Câu 4. Một thùng đựng 42 lít dầu, người ta lấy đi 1/7 số lít dầu trong thùng. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
A. 6 lít B. 7 lít C. 35 lít D. 36 lít
Câu 5. Tìm x biết 64 : x = 9 dư 1
A. x = 5 B. x = 6 C. x = 7 D . x = 8
Câu 6. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 12
B. 11
C. 10
D. 9
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a.234 + 546 b. 478 – 154 c. 127 x 3 d. 865 : 5
Câu 2. (2 điểm) Tìm y biết
a.y + 17 < 5 + 17 b. 19 < y + 17 < 22
Câu 3. (2 điểm) Quãng đường từ bưu điện tỉnh đến chợ huyện dài 18km, quãng đường từ chợ huyện về nhà bằng 1/3 quãng đường từ bưu điện tỉnh đển chợ huyện. Hỏi quãng đường từ bưu điện tỉnh về nhà dài bao nhiêu km?
Câu 4 (2 điểm) Tính tổng
a. x = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 + 10
b. y = 2 + 4 + 6 + 8 + 10 + 12 + 14 + 16 + 18 + 20
................................................
................................................
................................................
Tải xuống để xem tài liệu đề thi Toán lớp 3 Giữa học kì 1 năm 2023 đầy đủ!