Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án (10 đề - Sách mới)


Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án (10 đề - Sách mới)

Haylamdo sưu tầm và biên soạn Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 3 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện dễ dàng hơn từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 3.

Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án (10 đề)

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3

(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 1)

PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM)

Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là:

A. 5693

B. 6593

C. 5639

D. 5963

Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được:

A. 2860

B. 2900

C. 2800

D. 3000

Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được:

A. XIX

B. XIIII

C. XIV

D. XVIII

Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:

A. 2153 + 1934

B. 1 023 x 4

C. 7623 - 2468

D. 8760 : 2

Câu 5. Một cửa hàng bán xăng ngày chủ nhật bán được 1 280l, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu lít xăng?

A. 2 560l

B. 2 460l

C. 3740l

D. 3 840l

Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi mảnh đất đó là:

A. 40 m

B. 70 m

C. 75 m2

D. 300 m2

PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM)

Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm

a) Số 4 504 đọc là: ...............................................................

b) Số liền trước của 9949 là: ................................................

c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:

.........................................................................................

Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

a) 3 846 + 4 738

.............................

.............................

.............................

.............................

b) 4 683 - 1 629

.............................

.............................

.............................

.............................

c) 7 215 × 3

.............................

.............................

.............................

.............................

d) 8 469 : 9

.............................

.............................

.............................

.............................

Câu 9. (1 điểm) Số?

a) 1 694 + ..................... = 6 437

b) 2 154 .....................= 4 308

Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.

8 375 + 4 905 × 6

= ...............................................

= ...............................................

(95 589 - 82 557) : 6

= ...............................................

= ...............................................

Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Đáp án

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D B C C D B

Phần 2. Tự luận

Câu 7. (1 điểm)

a) Số 4 504đọc là: Bốn nghìn năm trăm linh bốn.

b) Số liền trước của 9949 là: 9948

c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:

XVIII; XV; XI; VIII; IV.

Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Kết nối tri thức năm 2023

Câu 9. (1 điểm) Số?

a) 1 694 + 4743 = 6 437

b) 2 154 x 2 = 4 308

Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.

8 375 + 4 905 × 6

= 8 375 + 29 430

= 37 805

(9 589 - 8 557) : 6

= 1032 : 6

= 172

Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.

Bài giải

Độ dài cạnh của khu đất hình vuông đó là:

432 : 4 = 108 (m)

Diện tích khu đất hình vuông đó là:

108 108 = 11 664 m2)

Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?

Bài giải

Đỉnh Tây Côn Lĩnh cao số mét là:

3 143 - 716 = 2 427 (m)

Cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao số mét là:

3 143 + 2 427 = 5 570 (m)

Đáp số: 5 570 m

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3

(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 2)

Phần 1. Trắc nghiệm

Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:

A. 6375

B. 6573

C.6753

D. 6735

Câu 2. Số liền sau số 4560 là:

A. 4558

B. 4559

C. 4561

D. 4562

Câu 3. Làm tròn số 7841 đến hàng chục ta được:

A. 7850

B. 7840

C. 7700

D. 7800

Câu 4. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Vậy chu vi hình vuông đó là:

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2023

A. 10cm

B. 15cm

C. 20cm

D. 25cm

Câu 5: Trong các số 8745; 6057; 7219; 6103, số lớn nhất là

A. 8745

B. 6057

C. 7219

D. 6103

Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2023

A. 12 giờ

B. 1 giờ

C. 2 giờ

D. 3 giờ

Câu 7. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm:

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo năm 2023

A. 26cm

B. 26cm2

C. 40cm

D. 40cm2

Phần 2. Tự luận

Câu 8. Đặt tính rồi tính

a) 1051 x 6

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

b) 5620 : 4

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

Câu 9. Tính giá trị biểu thức

a) 6190 – 1405 : 5

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

b) (1606 + 705) x 3

........................................................

........................................................

........................................................

........................................................

Câu 10. Điền (>, <, =) ?

a) 200ml + 700ml …. 800ml

b, 100cm + 2cm ….. 102cm

Câu 11. Gia đình Hồng nuôi được 600 con gà. Mẹ Hồng mới mua thêm số gà gấp 3 lần số gà gia đình Hồng có. Hỏi hiện tại gia đình Hồng có bao nhiêu con gà?

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất:

38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

....................................................................................................................................................

Đáp án

Phần 1. Trắc nghiệm (3,5 điểm – mỗi câu 0,5 điểm)

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

C

B

C

A

D

D

Phần 2. Tự luận (6,5 điểm)

Câu 8. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm)

a) 1051 x 6 = 6306

b, 5620 : 4 = 1405

Câu 9. Tính giá trị biểu thức (1,0 điểm)

a) 6190 – 1405 : 5 = 6190 - 281

= 5909

b, (1606 + 705) x 3 = 2311 x 3

= 6933

Câu 10. Điền (>,<,= ) (1,0 điểm)

a) 200 ml + 700 ml > 800ml

b) 100cm + 2cm =102 cm

Câu 11. Bài giải (2,5 điểm)

Số gà GĐ Hồng mua thêm là:

600 × 3 = 1800(con)

Hiện tại GĐ Hồng có số gà là

600 + 1800 = 2400 (con)

Đáp số: 2400 con gà.

Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện (1,0 điểm).

a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62

= (38 + 62) + (42 + 58) + (46 + 54) + 50

= 100 + 100 + 100 + 50

= 350

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Trường Tiểu học .....

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3

(Bộ sách: Cánh diều)

Thời gian làm bài: .... phút

(Đề 3)

PHẦN I. Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng

Câu 1. (1 điểm) Số bốn mươi nghìn chín trăm bảy mươi năm được viết là: (Bài 5 – SGK Tập 2 – Trang 6) MĐ1

A. 4 975

B. 40 975

C. 49 075

D. 40 907

Câu 2. (1 điểm) Bán kính của hình tròn là: (Sưu tầm) MĐ1

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2023

A. MN

B. ML

C. JK

D. OJ

Câu 3. (1 điểm) Số ? (Bài1 – SGK Tập 1 – Trang 13) MĐ1

100 mm = ....... cm

3 l = ..............ml

6kg = ............g

8 cm = .............mm

Câu 4. (1 điểm) Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (Bài 4 – SGK Tập 1 – Trang 83) MĐ1

Đề thi Giữa học kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều năm 2023

Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số……….

Câu 5: (1 điểm) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là bao nhiêu phút? (Bài 2 – SGK Tập 2 – Trang 38) MĐ2

A. 5 phút

B. 25 phút

C. 10 phút

D. 15 phút

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau

Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. (Bài 5 – SGK Tập 1 - Trang 125 ) MĐ2

302 + 608

.......................

.......................

.......................

.......................

948 - 429

.......................

.......................

.......................

.......................

312 x 3

.......................

.......................

.......................

.......................

487 : 2

.......................

.......................

.......................

.......................

Câu 7. (1 điểm) Tính (Bài 1– SGK Tập 1 - Trang 94) – M1 - 1 điểm

54 : 9 x 0

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

101 x (16 -7)

..........................................................

..........................................................

..........................................................

..........................................................

Câu 8. (2 điểm) Một sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó. (Bài 4 – SGK Tập 1 - Trang 112) MĐ3

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 4)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số bé nhất trong các số: 6289, 6299, 6298, 6288 là

A. 6289     B. 6299

C. 6298     D. 6288

Câu 2: Số liền trước của số 9999 là

A. 9899     B. 9989

C. 9998     D. 9889

Câu 3: Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 8 tháng 6 là ngày thứ mấy

A. Thứ hai     B. Thứ ba

C. Thứ tư     D. Thứ năm

Câu 4: 9 m 4 dm =…dm

A. 94 dm     B. 904 dm

C. 940 dm     D. 13 dm

Câu 5: Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ

A. 5 giờ kém 15 phút     B. 5 giờ 9 phút

C. 5 giờ 45 phút     D. 5 giờ 15 phút‘

Câu 6: Một lớp học có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh

A. 7 học sinh     B. 14 học sinh

C. 21 học sinh     D. 35 học sinh

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 6943 + 1347     b/ 9822 – 2918

c) 1816 x 4     d) 3192 : 7

Câu 2: Tìm x biết

a. 28 326 – x = 15327 + 6783

b. x x 6 = 3048 : 2

Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 234 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D C B A A C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:

a) 6943 + 1347     b/ 9822 – 2918

c) 1816 x 4     d) 3192 : 7

a) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

b) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

c) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

d) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 1)

Câu 2 (2 điểm):

a. 28326 – x = 15327 + 6783

28326 - x = 22110

x = 28326 – 22 110

x = 6216

b. x × 6 = 1524

x = 1524 : 6

x = 254

Câu 3 (2 điểm):

Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là

234 : 3 = 78 (m)

Chu vi khu đất là

(234 + 78 ) × 2 =624 (m)

Đáp số: 624 m

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 5)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số “Sáu nghìn hai trăm mười” được viết là

A. 6201     B. 6210

C. 6021     D. 621

Câu 2: Số 1089 được viết thành tổng đúng là

A. 1000 + 8 + 9     B. 10 + 8 + 9

C. 10 + 80 + 9     D. 1000 + 80 +9

Câu 3: Các tháng có có 31 ngày là

A. Tháng 1, 3, 5, 9, 11, 12

B. Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12

C. Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12

D. Tháng 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12

Câu 4: Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là

A. Thứ hai     B. Thứ ba

C. Thứ tư     D. Thứ năm

Câu 5: Các số La Mã: VI, XI, VIII, XIX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là

A. VI, XI, VIII, XIX     B. XIX, XI, VI, VIII

C. VI, VIII, XI, XIX     D. VIII, XI, VI, XIX

Câu 6: Đâu là đường kính của đường tròn tâm O dưới đây

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

A. OM     B. ON

C. PN     D. MN

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 6091 + 1076     b) 9406 – 2578

c) 1509 x 2     d) 3072 : 6

Câu 2: Tìm y biết

a. y : 3 = 1058 (dư 2)

b. y x 9 = 3834

Câu 3: Hà có 9000 đồng gồm 3 tờ giấy bạc có giá trị như nhau. Hỏi nếu Nga có 5 tờ giấy bạc như thế thì Nga có bao nhiều tiền?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D C C C D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:

a) 6091 + 1076     b) 9406 – 2578

c) 1509 x 2     d) 3072 : 6

a) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

b) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

c) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

d) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 2)

Câu 2 (2 điểm):

a. y : 3 = 1058 (dư 2)

y = 1058 x 3 + 2

y = 3176

b. y x 9 = 3834

y = 3834 : 9

y = 426

Câu 3 (2 điểm):

Mỗi tờ giấy bạc có giá trị là

9000 : 3 = 3000 (đồng)

Nga có số tiền là

3000 x 5 = 15 000 (đồng)

Đáp số: 15 000 đồng

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 6)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Cho dãy số 3000, 4000, 5000, …, … Các số thích hợp điển vào chỗ chấm là

A. 5500, 6500     B. 6000, 7000

C. 5500, 6000     D. 6000, 6500

Câu 2: Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 6327, 6189, 5874     B. 5689, 8902, 8067

C. 8935, 9013, 4790     D. 2456, 2457, 3019

Câu 3: Giá trị của x trong biểu thức 3 × x = 2691

A. 2694     B. 2688

C. 897     D. 8073

Câu 4: Phép tính nào dưới đây là đúng

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 3) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 3)

Câu 5: Số : Hai nghìn sáu trăm sáu lăm được viết là

A. 265     B. 20665

C. 26605     D. 2665

Câu 6: Số lớn nhất có bốn chữ số là

A. 9990     B. 9000

C. 1999     D. 9999

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tính giá trị biểu thức: 347 +39 – 69 : 3

Câu 2: Tìm x biết

a. 3 × x = 1521

b. x : 4 = 1823 - 595

Câu 3: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1225 m, đội đã sửa được 1/5 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?

Câu 4: Nếu một số chia cho 7 thì số dư có thể là những số nào?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B D C B D D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:

347 +39 – 69 : 3

= 347 + 39 – 23

= 386 – 23

= 363

Câu 2 (2 điểm):

a. 3 × x = 1521

x = 1521 : 3

x = 507

b. x : 4 = 1823 – 595

x : 4 = 1228

x = 1228 x 4

x = 4912

Câu 3 (2 điểm):

Đội công nhân đã sửa được số m đường là

1225 : 5 = 245 (m)

Đội công nhân đó phải sửa số m đường là

1225 – 245 = 980 (m)

Đáp số: 980 m

Câu 4 (1 điểm):

Một số chia cho 7 có thể có các số dư là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 7)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số liền trước của 3456 là

A. 3457    B. 3458

C. 3455    D. 3454

Câu 2: Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ năm. Ngày 01 tháng 5 cùng năm đấy là ngày

A. Chủ nhật     B. Thứ bảy

C. Thứ sáu     D. Thứ tư

Câu 3: Cho dãy số: 202, 204, 206, 208,210, 212, 214, 216, 218

a. Số thứ năm trong dãy số là

A. 204     B. 206

C. 210     D. 214

b. Trong dãy số trên có bao nhiêu chữ số 8

A. 2     B. 3

C. 4     D. 5

Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

A. OQ là bán kính

B. MN là đường kính

C. OP là đường kính

D. O là tâm hình tròn

Câu 5: Đội 1 hái được 140 kg nhãn, đội 2 hái được gấp đôi đội 1. Hỏi cả hai đội hái được bao nhiêu kg nhãn

A. 140 kg     B. 280 kg

C. 360 kg     D. 420 kg

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

a) 7235 + 1968     b) 9090 - 5775

c) 2307 x 3     d) 6940 : 4

Câu 2:

a. Tìm y biết: y x 8 = 6480

b. Tính giá trị biểu thức: 6 x (3875 – 2496)

Câu 3: Một thư viện có 690 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được bằng 1/6 số truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện tranh?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5
Đáp án C B C A C D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:

a) 7235 + 1968     b) 9090 - 5775

c) 2307 x 3     d) 6940 : 4

a) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

b) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

c) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

d) Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (cơ bản - Đề 4)

Câu 2 (2 điểm):

a. y x 8 = 6480

y = 6480 : 8

y = 810

b. 6 x (3875 – 2496) = 6 x 1379 = 8274

Câu 3 (2 điểm):

Số truyện tranh thư viện mua thêm là

690 : 6 = 115 (cuốn)

Thư viện có tất cả số truyện tranh là

690 + 115 = 805 (cuốn)

Đáp số: 805 cuốn

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(cơ bản - Đề 8)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số lớn nhất trong các số 8910, 8091, 8190, 8019 là

A. 8910     B. 8091

C. 8190     D. 8019

Câu 2: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

A. Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính

B. Độ dài đường kính gấp đôi bán kính

C. Độ dài các bán kính không bằng nhau

D. Tâm của hình tròn là trung điểm của đường kính

Câu 3: Ngày 27 tháng 2 năm 2011 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 01 tháng 3 cùng năm là ngày

A. Thứ sáu     B. Thứ ba

C. Thứ tư     D. Thứ năm

Câu 4: Một cuộn vải dài 84 m, đã bán 1/3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu m

A. 28 m     B. 60 m

C. 24 m     D. 56 m

Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4396, 4397, ..., 4399

A. 4395     B. 4394

C. 4440     D. 4398

Câu 6: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là

A. 100     B. 101

C. 102     D. 103

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Điền dấu >, <, =

a) 2543 ... 2549        b) 26513 ... 26517

c) 4271 ... 4271        d) 100 000 .... 99 999

e) 43 000 ... 42 000 + 1000        e) 72100 ... 72 099

Câu 2: Tìm x biết

a. x – 2143 = 4465

b. x x 3 = 6963

Câu 3: Một ô tô chạy quãng đường dài 100 km hết 10 lít xăng. Hỏi với cách chạy như thế, khi chạy hết 8 lít xăng thì ô tô đó chạy được quãng đường bao nhiêu km?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C B D D C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:

a) 2543 < 2549        b) 26513 < 26517

c) 4271 = 4271        d) 100000 > 99999

e) 43000 = 42000 + 1000        e) 72100 > 72099

Câu 2 (2 điểm):

a. x – 2143 = 4465

x = 4465 + 2143

x = 6608

b. x x 3 = 6963

x = 6963 : 3

x = 2321

Câu 3 (2 điểm):

Với 1 lít xăng, ô tô chạy được quãng đường là

100 : 10 = 10 (km)

Khi chạy hết 8 lít xăng thì ô tô đó chạy được quãng đường là

8 x 10 = 80 (km)

Đáp số: 80 km

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(nâng cao - Đề 9)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Biết x < 7 và x là số chẵn. Vậy x có thể là

A. 2 và 0     B. 0, 2, 4, 6

C. 4 và 6     D. 2, 4, 6

Câu 2: Có hai ngăn để sách. Ngăn thứ nhất có 9 cuốn, ngăn thứ 2 nếu có thêm 2 cuốn thì sẽ gấp đôi số sách của ngăn thứ 1. Hỏi cả 2 ngăn có bao nhiêu cuốn sách

A. 21 cuốn    B. 25 cuốn

C. 27 cuốn     D. 12 cuốn

Câu 3: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần: 23456, 23546, 23564, 23465, 23 654

A. 23456, 23546, 23654, 23564, 23465

B. 23456, 23465, 23546, 23564, 23654

C. 23456, 23465, 23564, 23654, 23546

D. 23546, 23654, 23564, 23465, 23456

Câu 4: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 1)

A. 2 giờ 10 phút

B. 10 giờ 2 phút

C. 2 giờ kém 10 phút

D. 10 giờ 10 phút

Câu 5: 30 cái bánh xếp đều vào 5 hộp. Hỏi trong 4 hộp đó có bao nhiêu cái bánh?

A. 30 cái bánh     B. 25 cái bánh

C. 24 cái bánh     D. 34 cái bánh

Câu 6: Số liền trước của số nhỏ nhất có 4 chữ số có hàng trăm bằng 5 là

A. 1000    B. 1049

C. 1499     D. 1490

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm x

a. x : 7 = 5 (dư 2)

b. x × 8 + 25 = 81

Câu 2: Một đội công nhân ngày đầu sửa được 537 m đường. Ngày thứ hai đội sửa dược ít hơn ngày đầu 24 m và ít hơn ngày thứ ba 45m. Tính quãng đường đội sửa được trong 3 ngày

Câu 3: Có 216 bút màu xếp đều vào 9 hộp. Hỏi 5 hộp như thế có bao nhiêu bút màu?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B B B D C C

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

a. x : 7 = 5 (dư 2)

x = 5 x 7 + 2

x = 37

b. x × 8 + 25 = 81

x × 8 = 81 – 25

x × 8 = 56

x = 56 : 8

x = 7

Câu 2 (3 điểm):

Ngày thứ hai đội sửa được số mét đường là

537 – 24 = 513 (m)

Ngày thứ ba đội sửa được số mét đường là

513 + 45 = 558 (m)

Cả 3 ngày đội sửa được số mét đường là

537 + 513 + 558 = 1608 (m)

Đáp số: 1608 m

Câu 3 (2 điểm):

Một hộp có số bút màu là

216 : 9 = 24 (bút màu)

5 hộp xếp được số bút màu là

24 x 5 = 120 (bút màu)

Đáp số: 120 bút màu

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(nâng cao - Đề 10)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1:Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà có chữ số 5?

A. 15 số    B. 18 số

C. 20 số     D. 24 số

Câu 2: Số liền sau của số tròn chục có hàng đơn vị là

A. 0     B. 1

C. 8     D. 9

Câu 3: Một năm có bao nhiêu tháng có 30 ngày

A. 4     B. 5

C. 5     D. 6

Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 2)

A. 1 tam giác

B. 4 tam giác

C. 5 tam giác

D. 7 tam giác

Câu 5: Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán 1/3 số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn?

A. 405 chai     B. 810 chai

C. 1212 chai     D. 1200 chai

Câu 6: Cho AB = 8 cm, AC = CB = 5 cm. Chọn phát biểu đúng :

A. C là trung điểm AB

B. A là trung điểm BC

C. B là trung điểm AC

D. A, B, C không thẳng hàng

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm x

a) x + 4357 = 2186 + 5468

b) x – 2109 = 8106 – 2537

Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi 80 cm. Nếu tăng chiều dài 5 cm thì diện tích tăng 75 cm2. Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó

Câu 3: Có 48 kg gạo chia đều vào 8 túi. Hỏi cần bao nhiêu túi loại đó để đựng hết 84 kg gạo?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B B A D B D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

a) x + 4357 = 2186 + 5468

x + 4357 = 7654

x = 7654 – 4357

x = 3297

b) x – 2109 = 8106 – 2537

x – 2109 = 5569

x = 5569 + 2109

x = 7678

Câu 2 (3 điểm):

Chiều rộng hình chữ nhật là

75 : 5 = 15 (cm)

Nửa chu vi hình chữ nhật là

80 : 2 = 40 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là

40 – 15 = 25 (cm)

Đáp số: chiều dài: 25 cm, chiều rộng: 15 cm

Câu 3 (2 điểm):

Một túi đựng được số kg gạo là

48 : 8 = 6 (kg)

Để đựng hết 84 kg gạo cần số túi là

84 : 6 = 14 (túi)

Đáp số: 14 túi

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(nâng cao - Đề 11)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau?

A. 10     B. 14

C. 15     D. 9

Câu 2: An có nhiều hơn Bình 18 viên bi. Hỏi An phải cho Bình bao nhiêu viên bi để số bi của 2 bạn bằng nhau

A. 8 viên     B. 9 viên

C. 10 viên     D. 18 viên

Câu 3: May 3 bộ quần áo cần 12m vải. Hỏi nếu may 5 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu m vải?

A. 20m     B. 9 m

C. 10 m     D. 17m

Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 3)

A. 8 tam giác

B. 9 tam giác

C. 10 tam giác

D. 12 tam giác

Câu 5: Trong một năm, các tháng có 30 ngày là

A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11

B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11

C. Tháng: 4, 6, 9, 11

D. Tháng: 4, 6, 10, 11

Câu 6: Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi, bố 27 tuổi. Khi con lên 9 tuổi thì tuổi bố gấp mấy lần tuổi con

A. 9 lần     B. 4 lần

C. 6 lần     D. 3 lần

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a) 3000, 4000, 5000, ..., ...., ....., .....

b) 4100, 4200, 4300, ..., ...., ....., .....

c) 7010, 7020, 7030, ..., ...., ....., .....

Câu 2: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị?

Câu 3: Bạn An viết dãy sso: 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1.... Hỏi

a. Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0?

b. Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu chữ số 1, bao nhiêu chữ số 0?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B B A D C B

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm):

a) 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000

b) 4100, 4200, 4300, 4400, 4500, 4600

c) 7010, 7020, 7030, 7040, 7050, 7060

Câu 2 (2 điểm):

Nếu dùng 4 ô tô thì chở được số người là

40 x 4 = 160 (người)

Số người còn lại là

195 – 160 = 35 (người) thì cần 1 xe ô tô nữa chở là hết

Vây số xe ô tô cần dùng là

4 + 1 = 5 (ô tô)

Đáp số: 5 ô tô

Câu 3 (2 điểm):

a. Gọi (1,0,0) làm 1 nhóm

Ta có: 31 : 3 = 10 dư 1

Vậy số hạng thứ 31 là số 1

b. Ta có 100 : 3 = 33 dư 1

Như vậy khi viết đến số hạng thứu 100 ta viết được 33 nhóm và thêm 1 số 1

Vậy số các số 1 là: 33 x 1 +1 = 34 số

Số các số 0 là: 33 x 2 = 66 số

Đáp số 34 số 1, 66 số 0

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(nâng cao - Đề 12)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao

A. 1m 30 cm    B. 1m 30 dm

C. 1m 20 cm    D. 130 dm

Câu 2: Thứ hai tuần này là 25. Thứ hai tuần trước là ngày

A. 16     B. 17

C. 18     D.19

Câu 3:Một gia đình nhốt đều số thỏ nuôi vào 5 chuồng.Nếu đếm số thỏ nuôi trong 2 chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con thỏ

A. 12 con     B. 15 con

C. 20 con     D. 25 con

Câu 4: Hình bên có bao nhiêu tứ giác

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 4)

A. 3 tứ giác

B. 4 tứ giác

C. 5 tứ giác

D. 6 tứ giác

Câu 5: Trong phép chia một số tự nhiên bất kì cho 3. Số dư lớn nhất có thể có là

A. 1     B. 2

C. 3     D. 4

Câu 6: Dãy số 1,4,7,…, 100 có bao nhiêu số hạng

A. 34 số     B. 50 số

C. 33 số     D. 30 số

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tính giá trị biểu thức

a) 3620 : 4 x 3

b) 2070 : 6 x 8

Câu 2: Một bao phân bón nặng 200 kg, một bao thuốc trừ cỏ nặng 45kg. Hỏi phải thêm vào mỗi bao thuốc trừ cỏ bao nhiêu kg để 8 bao thuốc trừ cỏ nặng bằng 2 bao phân bón

Câu 3: Tìm số có 3 chữ số biết rằng khi xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị ta đước số mới kém số phải tìm là 331

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A C D D B A

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm):

a) 3620 : 4 x 3

= 905 x 3

= 2715

b) 2070 : 6 x 8

= 345 x 8

= 2760

Câu 2 (3 điểm):

2 bao phân bón nặng số kg là

200 x 2 = 400 (kg)

Khi đó 8 bao thuốc trừ cỏ nặng 400 kg, mỗi bao thuốc trừ cỏ khi đó nặng

400 : 8 = 50 (kg)

Vậy phải thêm vào mỗi bao thuốc trừ cỏ là

50 – 45 = 5 kg

Đáp số: 5 kg

Câu 3 (2 điểm):

Khi xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị thì số đó giảm 10 lần và 7 đơn vị

Vậy 331 chính là 9 lần số mới và 7 đơn vị

9 lần số cần mới là

331 – 7 = 324

Số mới là

324 : 9 = 36

Số cần tìm là 367

Đáp số: 367

Hay lắm đó

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2

Năm học 2023

Bài thi môn: Toán lớp 3

Thời gian làm bài: 45 phút

(nâng cao - Đề 13)

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:

Câu 1: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 5 chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có 4 chữ số thì được hiệu là

A. 98 997     B. 98 998

C. 98 999     D. 98 987

Câu 2: Viết 1 số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục, còn chữ số hàng trăm bằng 1/4 chữ số hàng đơn vị. Số đó là

A. 29238     B. 39134

C. 56228     D. 56124

Câu 3: Bạn Hồng làm xong bài toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài toán đó trong 1/3 giờ, bạn Huệ làm xong bài toán đó trong 1/4 giờ, bạn Lan làm xong bài toán đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất?

A. Bạn Hồng     B. Bạn Lan

C. Bạn Huệ     D. Bạn Mai

Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật

Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3 có đáp án (nâng cao - Đề 5)

A. 1 hình chữ nhật

B. 4 hình chữ nhật

C. 5 hình chữ nhật

D. 9 hình chữ nhật

Câu 5: 5000 < y < 5002. Vậy y bằng

A. 5000    B. 5001

C. 5002     D. 5003

Câu 6: Số dư lớn nhất khi chia 1 số cho 7 là

A. 0     B. 5

C. 4     D. 6

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1: Tìm y

a) y : 7 = 1569 : 3

b) y × 6 = 5642 – 3668

c) y – 2018 = 1023 × 5

Câu 2: Một cửa hàng có 9 bao gạo, trong đó có 8 bao nguyên và 1 bao chỉ còn 35 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg gạo, biết mỗi bao nguyên có 135kg.

Câu 3: Bạn Đào mua 3 quả trứng, dùng hết 1 tờ 2000 đồng, 3 tờ 1000 đồng và 2 tờ 500 đồng. Hỏi bạn Huệ mua 5 quả trứng cùng loại và dùng 3 loại giấy bạc 500 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng thì mỗi loại cần mấy tờ?

Đáp án & Thang điểm

Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)

Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:

Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án A D C D B D

Phần II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1 (3 điểm):

a) y : 7 = 1569 : 3

y : 7 = 523

y = 523 x 7

y = 3661

b) y × 6 = 5642 – 3668

y × 6 = 1974

y = 1974 : 6

y = 329

c) y – 2018 = 1023 × 5

y – 2018 = 5115

y = 5115 + 2018

y = 7133

Câu 2 (2 điểm):

8 bao gạo nguyên nặng số kg là

8 x 135 = 1080 (kg)

Cửa hàng có tất cả số kg gạo là

1080 + 35 = 1115 (kg)

Đáp số: 1115 kg

Câu 3 (2 điểm):

Bạn Đào mua 3 quả trứng hết số tiền là

2000 x 1 + 1000 x 3 + 2 x 500 = 6000 (đồng)

Giá tiền 1 quả trứng là

6000 : 3 = 2000 ( đồng)

Bạn Huệ mua 5 quả trứng thì hết số tiền là

2000 x 5 = 10000 (đồng)

Ta có

10 000 = 5000 + 2000 + 6 x 500 = 5000 + 2 x 2000 + 2 x 500

Vậy Huệ có thể dùng 1 tờ 5000, 1 tờ 2000, 6 tờ 500

Hoặc dùng 1 tờ 5000, 2 tờ 2000, 2 tờ 500

Xem thêm các đề thi Toán lớp 3 chọn lọc, có đáp án hay khác: