Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án (10 đề - Sách mới)
Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án (10 đề - Sách mới)
Haylamdo sưu tầm và biên soạn Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 3 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện dễ dàng hơn từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 3.
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 (Đề 1)
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 (Đề 2)
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 (Đề 3)
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 (Đề 4)
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 (Đề 5)
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 (Đề 6)
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 (Đề 7)
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 (Đề 8)
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 (Đề 9)
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 (Đề 10)
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 (Đề 11)
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 (Đề 12)
- Đề thi Toán 3 Giữa kì 2 (Đề 13)
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 1)
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM. (3 ĐIỂM)
Câu 1. Số gồm 5 nghìn, 6 trăm, 9 chục và 3 đơn vị viết là:
A. 5693
B. 6593
C. 5639
D. 5963
Câu 2. Làm tròn số 2853 đến hàng trăm ta được:
A. 2860
B. 2900
C. 2800
D. 3000
Câu 3. Viết số 14 bằng chữ số La Mã ta được:
A. XIX
B. XIIII
C. XIV
D. XVIII
Câu 4. Trong các phép tính sau, phép tính có kết quả lớn nhất là:
A. 2153 + 1934
B. 1 023 x 4
C. 7623 - 2468
D. 8760 : 2
Câu 5. Một cửa hàng bán xăng ngày chủ nhật bán được 1 280l, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu lít xăng?
A. 2 560l
B. 2 460l
C. 3740l
D. 3 840l
Câu 6. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 15m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Chu vi mảnh đất đó là:
A. 40 m
B. 70 m
C. 75 m2
D. 300 m2
PHẦN 2. TỰ LUẬN. (7 ĐIỂM)
Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm
a) Số 4 504 đọc là: ...............................................................
b) Số liền trước của 9949 là: ................................................
c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:
.........................................................................................
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 3 846 + 4 738 ............................. ............................. ............................. ............................. |
b) 4 683 - 1 629 ............................. ............................. ............................. ............................. |
c) 7 215 × 3 ............................. ............................. ............................. ............................. |
d) 8 469 : 9 ............................. ............................. ............................. ............................. |
Câu 9. (1 điểm) Số?
a) 1 694 + ..................... = 6 437
b) 2 154 .....................= 4 308
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
8 375 + 4 905 × 6
= ...............................................
= ...............................................
(95 589 - 82 557) : 6
= ...............................................
= ...............................................
Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................
Đáp án
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
D | B | C | C | D | B |
Phần 2. Tự luận
Câu 7. (1 điểm)
a) Số 4 504đọc là: Bốn nghìn năm trăm linh bốn.
b) Số liền trước của 9949 là: 9948
c) Sắp xếp các số VIII, IV, XV, XVIII; XI theo thứ tự giảm dần là:
XVIII; XV; XI; VIII; IV.
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
Câu 9. (1 điểm) Số?
a) 1 694 + 4743 = 6 437
b) 2 154 x 2 = 4 308
Câu 10. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
8 375 + 4 905 × 6
= 8 375 + 29 430
= 37 805
(9 589 - 8 557) : 6
= 1032 : 6
= 172
Câu 11. (1 điểm) Một khu đất hình vuông có chu vi 432 m. Tính diện tích khu đất đó.
Bài giải
Độ dài cạnh của khu đất hình vuông đó là:
432 : 4 = 108 (m)
Diện tích khu đất hình vuông đó là:
108 108 = 11 664 m2)
Câu 12. (1 điểm). Đỉnh Phan - xi - păng là đỉnh núi cao nhất Việt Nam với độ cao 3 143 m so với mực nước biển. Đỉnh Tây Côn Lĩnh thấp hơn đỉnh Phan - xi - păng 716 m. Hỏi cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao bao nhiêu mét?
Bài giải
Đỉnh Tây Côn Lĩnh cao số mét là:
3 143 - 716 = 2 427 (m)
Cả hai núi Phan - xi - păng và Tây Côn Lĩnh cao số mét là:
3 143 + 2 427 = 5 570 (m)
Đáp số: 5 570 m
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3
(Bộ sách: Chân trời sáng tạo)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 2)
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Số gồm 6 nghìn, 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị viết là:
A. 6375
B. 6573
C.6753
D. 6735
Câu 2. Số liền sau số 4560 là:
A. 4558
B. 4559
C. 4561
D. 4562
Câu 3. Làm tròn số 7841 đến hàng chục ta được:
A. 7850
B. 7840
C. 7700
D. 7800
Câu 4. Một hình vuông có cạnh là 5cm. Vậy chu vi hình vuông đó là:
A. 10cm
B. 15cm
C. 20cm
D. 25cm
Câu 5: Trong các số 8745; 6057; 7219; 6103, số lớn nhất là
A. 8745
B. 6057
C. 7219
D. 6103
Câu 6: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
A. 12 giờ
B. 1 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ
Câu 7. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều dài 8cm, chiều rộng 5cm:
A. 26cm
B. 26cm2
C. 40cm
D. 40cm2
Phần 2. Tự luận
Câu 8. Đặt tính rồi tính
a) 1051 x 6
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
b) 5620 : 4
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
Câu 9. Tính giá trị biểu thức
a) 6190 – 1405 : 5
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
b) (1606 + 705) x 3
........................................................
........................................................
........................................................
........................................................
Câu 10. Điền (>, <, =) ?
a) 200ml + 700ml …. 800ml
b, 100cm + 2cm ….. 102cm
Câu 11. Gia đình Hồng nuôi được 600 con gà. Mẹ Hồng mới mua thêm số gà gấp 3 lần số gà gia đình Hồng có. Hỏi hiện tại gia đình Hồng có bao nhiêu con gà?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Đáp án
Phần 1. Trắc nghiệm (3,5 điểm – mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
A |
C |
B |
C |
A |
D |
D |
Phần 2. Tự luận (6,5 điểm)
Câu 8. Đặt tính rồi tính (1,0 điểm)
a) 1051 x 6 = 6306
b, 5620 : 4 = 1405
Câu 9. Tính giá trị biểu thức (1,0 điểm)
a) 6190 – 1405 : 5 = 6190 - 281
= 5909
b, (1606 + 705) x 3 = 2311 x 3
= 6933
Câu 10. Điền (>,<,= ) (1,0 điểm)
a) 200 ml + 700 ml > 800ml
b) 100cm + 2cm =102 cm
Câu 11. Bài giải (2,5 điểm)
Số gà GĐ Hồng mua thêm là:
600 × 3 = 1800(con)
Hiện tại GĐ Hồng có số gà là
600 + 1800 = 2400 (con)
Đáp số: 2400 con gà.
Câu 12. Tính bằng cách thuận tiện (1,0 điểm).
a) 38 + 42 + 46 + 50 + 54 + 58 + 62
= (38 + 62) + (42 + 58) + (46 + 54) + 50
= 100 + 100 + 100 + 50
= 350
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Trường Tiểu học .....
Đề thi Giữa kì 2 Toán lớp 3
(Bộ sách: Cánh diều)
Thời gian làm bài: .... phút
(Đề 3)
PHẦN I. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Câu 1. (1 điểm) Số bốn mươi nghìn chín trăm bảy mươi năm được viết là: (Bài 5 – SGK Tập 2 – Trang 6) MĐ1
A. 4 975 |
B. 40 975 |
C. 49 075 |
D. 40 907 |
Câu 2. (1 điểm) Bán kính của hình tròn là: (Sưu tầm) MĐ1
A. MN
B. ML
C. JK
D. OJ
Câu 3. (1 điểm) Số ? (Bài1 – SGK Tập 1 – Trang 13) MĐ1
100 mm = ....... cm |
3 l = ..............ml |
6kg = ............g |
8 cm = .............mm |
Câu 4. (1 điểm) Quan sát tia số và làm tròn số 8 900 đến hàng nghìn. Điền số thích hợp vào chỗ trống: (Bài 4 – SGK Tập 1 – Trang 83) MĐ1
Số 8 900 làm tròn đến hàng nghìn, ta được số……….
Câu 5: (1 điểm) Từ 11 giờ 25 phút đến 11 giờ 35 phút là bao nhiêu phút? (Bài 2 – SGK Tập 2 – Trang 38) MĐ2
A. 5 phút |
B. 25 phút |
C. 10 phút |
D. 15 phút |
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 6. (2 điểm) Đặt tính rồi tính. (Bài 5 – SGK Tập 1 - Trang 125 ) MĐ2
302 + 608 ....................... ....................... ....................... ....................... |
948 - 429 ....................... ....................... ....................... ....................... |
312 x 3 ....................... ....................... ....................... ....................... |
487 : 2 ....................... ....................... ....................... ....................... |
Câu 7. (1 điểm) Tính (Bài 1– SGK Tập 1 - Trang 94) – M1 - 1 điểm
54 : 9 x 0
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
101 x (16 -7)
..........................................................
..........................................................
..........................................................
..........................................................
Câu 8. (2 điểm) Một sân bóng rổ có dạng hình chữ nhật với chiều dài 28 m, chiều rộng ngắn hơn chiều dài 13m. Tính chu vi của sân bóng rổ đó. (Bài 4 – SGK Tập 1 - Trang 112) MĐ3
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 4)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số bé nhất trong các số: 6289, 6299, 6298, 6288 là
A. 6289 B. 6299
C. 6298 D. 6288
Câu 2: Số liền trước của số 9999 là
A. 9899 B. 9989
C. 9998 D. 9889
Câu 3: Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 8 tháng 6 là ngày thứ mấy
A. Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 4: 9 m 4 dm =…dm
A. 94 dm B. 904 dm
C. 940 dm D. 13 dm
Câu 5: Kim dài đồng hồ chỉ số IX, kim ngắn chỉ số V. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ
A. 5 giờ kém 15 phút B. 5 giờ 9 phút
C. 5 giờ 45 phút D. 5 giờ 15 phút‘
Câu 6: Một lớp học có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh
A. 7 học sinh B. 14 học sinh
C. 21 học sinh D. 35 học sinh
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 6943 + 1347 b/ 9822 – 2918
c) 1816 x 4 d) 3192 : 7
Câu 2: Tìm x biết
a. 28 326 – x = 15327 + 6783
b. x x 6 = 3048 : 2
Câu 3: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 234 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chu vi khu đất đó.
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | D | C | B | A | A | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a) 6943 + 1347 b/ 9822 – 2918
c) 1816 x 4 d) 3192 : 7
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (2 điểm):
a. 28326 – x = 15327 + 6783
28326 - x = 22110
x = 28326 – 22 110
x = 6216
b. x × 6 = 1524
x = 1524 : 6
x = 254
Câu 3 (2 điểm):
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là
234 : 3 = 78 (m)
Chu vi khu đất là
(234 + 78 ) × 2 =624 (m)
Đáp số: 624 m
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 5)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số “Sáu nghìn hai trăm mười” được viết là
A. 6201 B. 6210
C. 6021 D. 621
Câu 2: Số 1089 được viết thành tổng đúng là
A. 1000 + 8 + 9 B. 10 + 8 + 9
C. 10 + 80 + 9 D. 1000 + 80 +9
Câu 3: Các tháng có có 31 ngày là
A. Tháng 1, 3, 5, 9, 11, 12
B. Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 10, 12
C. Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12
D. Tháng 1, 2, 3, 5, 7, 8, 12
Câu 4: Ngày 30 tháng 8 là ngày chủ nhật thì ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là
A. Thứ hai B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 5: Các số La Mã: VI, XI, VIII, XIX được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là
A. VI, XI, VIII, XIX B. XIX, XI, VI, VIII
C. VI, VIII, XI, XIX D. VIII, XI, VI, XIX
Câu 6: Đâu là đường kính của đường tròn tâm O dưới đây
A. OM B. ON
C. PN D. MN
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 6091 + 1076 b) 9406 – 2578
c) 1509 x 2 d) 3072 : 6
Câu 2: Tìm y biết
a. y : 3 = 1058 (dư 2)
b. y x 9 = 3834
Câu 3: Hà có 9000 đồng gồm 3 tờ giấy bạc có giá trị như nhau. Hỏi nếu Nga có 5 tờ giấy bạc như thế thì Nga có bao nhiều tiền?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | D | C | C | C | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a) 6091 + 1076 b) 9406 – 2578
c) 1509 x 2 d) 3072 : 6
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (2 điểm):
a. y : 3 = 1058 (dư 2)
y = 1058 x 3 + 2
y = 3176
b. y x 9 = 3834
y = 3834 : 9
y = 426
Câu 3 (2 điểm):
Mỗi tờ giấy bạc có giá trị là
9000 : 3 = 3000 (đồng)
Nga có số tiền là
3000 x 5 = 15 000 (đồng)
Đáp số: 15 000 đồng
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 6)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho dãy số 3000, 4000, 5000, …, … Các số thích hợp điển vào chỗ chấm là
A. 5500, 6500 B. 6000, 7000
C. 5500, 6000 D. 6000, 6500
Câu 2: Dãy số nào sau đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 6327, 6189, 5874 B. 5689, 8902, 8067
C. 8935, 9013, 4790 D. 2456, 2457, 3019
Câu 3: Giá trị của x trong biểu thức 3 × x = 2691
A. 2694 B. 2688
C. 897 D. 8073
Câu 4: Phép tính nào dưới đây là đúng
Câu 5: Số : Hai nghìn sáu trăm sáu lăm được viết là
A. 265 B. 20665
C. 26605 D. 2665
Câu 6: Số lớn nhất có bốn chữ số là
A. 9990 B. 9000
C. 1999 D. 9999
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức: 347 +39 – 69 : 3
Câu 2: Tìm x biết
a. 3 × x = 1521
b. x : 4 = 1823 - 595
Câu 3: Một đội công nhân phải sửa quãng đường dài 1225 m, đội đã sửa được 1/5 quãng đường. Hỏi đội công nhân đó phải sửa bao nhiêu mét đường nữa?
Câu 4: Nếu một số chia cho 7 thì số dư có thể là những số nào?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | D | C | B | D | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
347 +39 – 69 : 3
= 347 + 39 – 23
= 386 – 23
= 363
Câu 2 (2 điểm):
a. 3 × x = 1521
x = 1521 : 3
x = 507
b. x : 4 = 1823 – 595
x : 4 = 1228
x = 1228 x 4
x = 4912
Câu 3 (2 điểm):
Đội công nhân đã sửa được số m đường là
1225 : 5 = 245 (m)
Đội công nhân đó phải sửa số m đường là
1225 – 245 = 980 (m)
Đáp số: 980 m
Câu 4 (1 điểm):
Một số chia cho 7 có thể có các số dư là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 7)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số liền trước của 3456 là
A. 3457 B. 3458
C. 3455 D. 3454
Câu 2: Ngày 29 tháng 4 là ngày thứ năm. Ngày 01 tháng 5 cùng năm đấy là ngày
A. Chủ nhật B. Thứ bảy
C. Thứ sáu D. Thứ tư
Câu 3: Cho dãy số: 202, 204, 206, 208,210, 212, 214, 216, 218
a. Số thứ năm trong dãy số là
A. 204 B. 206
C. 210 D. 214
b. Trong dãy số trên có bao nhiêu chữ số 8
A. 2 B. 3
C. 4 D. 5
Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. OQ là bán kính
B. MN là đường kính
C. OP là đường kính
D. O là tâm hình tròn
Câu 5: Đội 1 hái được 140 kg nhãn, đội 2 hái được gấp đôi đội 1. Hỏi cả hai đội hái được bao nhiêu kg nhãn
A. 140 kg B. 280 kg
C. 360 kg D. 420 kg
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a) 7235 + 1968 b) 9090 - 5775
c) 2307 x 3 d) 6940 : 4
Câu 2:
a. Tìm y biết: y x 8 = 6480
b. Tính giá trị biểu thức: 6 x (3875 – 2496)
Câu 3: Một thư viện có 690 cuốn truyện tranh, sau đó mua thêm được bằng 1/6 số truyện tranh đã có. Hỏi thư viện có tất cả bao nhiêu cuốn truyện tranh?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | C | B | C | A | C | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm:
a) 7235 + 1968 b) 9090 - 5775
c) 2307 x 3 d) 6940 : 4
a)
b)
c)
d)
Câu 2 (2 điểm):
a. y x 8 = 6480
y = 6480 : 8
y = 810
b. 6 x (3875 – 2496) = 6 x 1379 = 8274
Câu 3 (2 điểm):
Số truyện tranh thư viện mua thêm là
690 : 6 = 115 (cuốn)
Thư viện có tất cả số truyện tranh là
690 + 115 = 805 (cuốn)
Đáp số: 805 cuốn
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(cơ bản - Đề 8)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số lớn nhất trong các số 8910, 8091, 8190, 8019 là
A. 8910 B. 8091
C. 8190 D. 8019
Câu 2: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. Độ dài bán kính bằng một nửa độ dài đường kính
B. Độ dài đường kính gấp đôi bán kính
C. Độ dài các bán kính không bằng nhau
D. Tâm của hình tròn là trung điểm của đường kính
Câu 3: Ngày 27 tháng 2 năm 2011 là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 01 tháng 3 cùng năm là ngày
A. Thứ sáu B. Thứ ba
C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 4: Một cuộn vải dài 84 m, đã bán 1/3 cuộn vải. Hỏi cuộn vải còn lại bao nhiêu m
A. 28 m B. 60 m
C. 24 m D. 56 m
Câu 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 4396, 4397, ..., 4399
A. 4395 B. 4394
C. 4440 D. 4398
Câu 6: Số bé nhất có 3 chữ số khác nhau là
A. 100 B. 101
C. 102 D. 103
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Điền dấu >, <, =
a) 2543 ... 2549 b) 26513 ... 26517
c) 4271 ... 4271 d) 100 000 .... 99 999
e) 43 000 ... 42 000 + 1000 e) 72100 ... 72 099
Câu 2: Tìm x biết
a. x – 2143 = 4465
b. x x 3 = 6963
Câu 3: Một ô tô chạy quãng đường dài 100 km hết 10 lít xăng. Hỏi với cách chạy như thế, khi chạy hết 8 lít xăng thì ô tô đó chạy được quãng đường bao nhiêu km?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | B | D | D | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm:
a) 2543 < 2549 b) 26513 < 26517
c) 4271 = 4271 d) 100000 > 99999
e) 43000 = 42000 + 1000 e) 72100 > 72099
Câu 2 (2 điểm):
a. x – 2143 = 4465
x = 4465 + 2143
x = 6608
b. x x 3 = 6963
x = 6963 : 3
x = 2321
Câu 3 (2 điểm):
Với 1 lít xăng, ô tô chạy được quãng đường là
100 : 10 = 10 (km)
Khi chạy hết 8 lít xăng thì ô tô đó chạy được quãng đường là
8 x 10 = 80 (km)
Đáp số: 80 km
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 9)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Biết x < 7 và x là số chẵn. Vậy x có thể là
A. 2 và 0 B. 0, 2, 4, 6
C. 4 và 6 D. 2, 4, 6
Câu 2: Có hai ngăn để sách. Ngăn thứ nhất có 9 cuốn, ngăn thứ 2 nếu có thêm 2 cuốn thì sẽ gấp đôi số sách của ngăn thứ 1. Hỏi cả 2 ngăn có bao nhiêu cuốn sách
A. 21 cuốn B. 25 cuốn
C. 27 cuốn D. 12 cuốn
Câu 3: Sắp xếp các số sau đây theo thứ tự tăng dần: 23456, 23546, 23564, 23465, 23 654
A. 23456, 23546, 23654, 23564, 23465
B. 23456, 23465, 23546, 23564, 23654
C. 23456, 23465, 23564, 23654, 23546
D. 23546, 23654, 23564, 23465, 23456
Câu 4: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ
A. 2 giờ 10 phút
B. 10 giờ 2 phút
C. 2 giờ kém 10 phút
D. 10 giờ 10 phút
Câu 5: 30 cái bánh xếp đều vào 5 hộp. Hỏi trong 4 hộp đó có bao nhiêu cái bánh?
A. 30 cái bánh B. 25 cái bánh
C. 24 cái bánh D. 34 cái bánh
Câu 6: Số liền trước của số nhỏ nhất có 4 chữ số có hàng trăm bằng 5 là
A. 1000 B. 1049
C. 1499 D. 1490
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm x
a. x : 7 = 5 (dư 2)
b. x × 8 + 25 = 81
Câu 2: Một đội công nhân ngày đầu sửa được 537 m đường. Ngày thứ hai đội sửa dược ít hơn ngày đầu 24 m và ít hơn ngày thứ ba 45m. Tính quãng đường đội sửa được trong 3 ngày
Câu 3: Có 216 bút màu xếp đều vào 9 hộp. Hỏi 5 hộp như thế có bao nhiêu bút màu?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | B | B | D | C | C |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a. x : 7 = 5 (dư 2)
x = 5 x 7 + 2
x = 37
b. x × 8 + 25 = 81
x × 8 = 81 – 25
x × 8 = 56
x = 56 : 8
x = 7
Câu 2 (3 điểm):
Ngày thứ hai đội sửa được số mét đường là
537 – 24 = 513 (m)
Ngày thứ ba đội sửa được số mét đường là
513 + 45 = 558 (m)
Cả 3 ngày đội sửa được số mét đường là
537 + 513 + 558 = 1608 (m)
Đáp số: 1608 m
Câu 3 (2 điểm):
Một hộp có số bút màu là
216 : 9 = 24 (bút màu)
5 hộp xếp được số bút màu là
24 x 5 = 120 (bút màu)
Đáp số: 120 bút màu
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 10)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1:Có bao nhiêu số có 2 chữ số mà có chữ số 5?
A. 15 số B. 18 số
C. 20 số D. 24 số
Câu 2: Số liền sau của số tròn chục có hàng đơn vị là
A. 0 B. 1
C. 8 D. 9
Câu 3: Một năm có bao nhiêu tháng có 30 ngày
A. 4 B. 5
C. 5 D. 6
Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
A. 1 tam giác
B. 4 tam giác
C. 5 tam giác
D. 7 tam giác
Câu 5: Một cửa hàng có 1215 chai dầu ăn, đã bán 1/3 số chai dầu đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chai dầu ăn?
A. 405 chai B. 810 chai
C. 1212 chai D. 1200 chai
Câu 6: Cho AB = 8 cm, AC = CB = 5 cm. Chọn phát biểu đúng :
A. C là trung điểm AB
B. A là trung điểm BC
C. B là trung điểm AC
D. A, B, C không thẳng hàng
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm x
a) x + 4357 = 2186 + 5468
b) x – 2109 = 8106 – 2537
Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi 80 cm. Nếu tăng chiều dài 5 cm thì diện tích tăng 75 cm2. Tìm chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó
Câu 3: Có 48 kg gạo chia đều vào 8 túi. Hỏi cần bao nhiêu túi loại đó để đựng hết 84 kg gạo?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | B | A | D | B | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a) x + 4357 = 2186 + 5468
x + 4357 = 7654
x = 7654 – 4357
x = 3297
b) x – 2109 = 8106 – 2537
x – 2109 = 5569
x = 5569 + 2109
x = 7678
Câu 2 (3 điểm):
Chiều rộng hình chữ nhật là
75 : 5 = 15 (cm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là
80 : 2 = 40 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là
40 – 15 = 25 (cm)
Đáp số: chiều dài: 25 cm, chiều rộng: 15 cm
Câu 3 (2 điểm):
Một túi đựng được số kg gạo là
48 : 8 = 6 (kg)
Để đựng hết 84 kg gạo cần số túi là
84 : 6 = 14 (túi)
Đáp số: 14 túi
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 11)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Số nào khi nhân với 7 thì được kết quả là số lớn nhất có 2 chữ số khác nhau?
A. 10 B. 14
C. 15 D. 9
Câu 2: An có nhiều hơn Bình 18 viên bi. Hỏi An phải cho Bình bao nhiêu viên bi để số bi của 2 bạn bằng nhau
A. 8 viên B. 9 viên
C. 10 viên D. 18 viên
Câu 3: May 3 bộ quần áo cần 12m vải. Hỏi nếu may 5 bộ quần áo như thế thì cần bao nhiêu m vải?
A. 20m B. 9 m
C. 10 m D. 17m
Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác
A. 8 tam giác
B. 9 tam giác
C. 10 tam giác
D. 12 tam giác
Câu 5: Trong một năm, các tháng có 30 ngày là
A. Tháng: 3, 4, 6, 9, 11
B. Tháng: 4, 5, 6, 9, 11
C. Tháng: 4, 6, 9, 11
D. Tháng: 4, 6, 10, 11
Câu 6: Khi mẹ sinh con thì mẹ 24 tuổi, bố 27 tuổi. Khi con lên 9 tuổi thì tuổi bố gấp mấy lần tuổi con
A. 9 lần B. 4 lần
C. 6 lần D. 3 lần
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3000, 4000, 5000, ..., ...., ....., .....
b) 4100, 4200, 4300, ..., ...., ....., .....
c) 7010, 7020, 7030, ..., ...., ....., .....
Câu 2: Người ta cần xe ô tô có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu xe ô tô cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị?
Câu 3: Bạn An viết dãy sso: 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1, 0, 0, 1.... Hỏi
a. Số hạng thứ 31 là số 1 hay số 0?
b. Khi viết đến số hạng thứ 100 thì ta viết bao nhiêu chữ số 1, bao nhiêu chữ số 0?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | B | B | A | D | C | B |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a) 3000, 4000, 5000, 6000, 7000, 8000
b) 4100, 4200, 4300, 4400, 4500, 4600
c) 7010, 7020, 7030, 7040, 7050, 7060
Câu 2 (2 điểm):
Nếu dùng 4 ô tô thì chở được số người là
40 x 4 = 160 (người)
Số người còn lại là
195 – 160 = 35 (người) thì cần 1 xe ô tô nữa chở là hết
Vây số xe ô tô cần dùng là
4 + 1 = 5 (ô tô)
Đáp số: 5 ô tô
Câu 3 (2 điểm):
a. Gọi (1,0,0) làm 1 nhóm
Ta có: 31 : 3 = 10 dư 1
Vậy số hạng thứ 31 là số 1
b. Ta có 100 : 3 = 33 dư 1
Như vậy khi viết đến số hạng thứu 100 ta viết được 33 nhóm và thêm 1 số 1
Vậy số các số 1 là: 33 x 1 +1 = 34 số
Số các số 0 là: 33 x 2 = 66 số
Đáp số 34 số 1, 66 số 0
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 12)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Hương cao 130 cm, có nghĩa là Hương cao
A. 1m 30 cm B. 1m 30 dm
C. 1m 20 cm D. 130 dm
Câu 2: Thứ hai tuần này là 25. Thứ hai tuần trước là ngày
A. 16 B. 17
C. 18 D.19
Câu 3:Một gia đình nhốt đều số thỏ nuôi vào 5 chuồng.Nếu đếm số thỏ nuôi trong 2 chuồng thì được 10 con. Hỏi gia đình đó nuôi bao nhiêu con thỏ
A. 12 con B. 15 con
C. 20 con D. 25 con
Câu 4: Hình bên có bao nhiêu tứ giác
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
D. 6 tứ giác
Câu 5: Trong phép chia một số tự nhiên bất kì cho 3. Số dư lớn nhất có thể có là
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6: Dãy số 1,4,7,…, 100 có bao nhiêu số hạng
A. 34 số B. 50 số
C. 33 số D. 30 số
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tính giá trị biểu thức
a) 3620 : 4 x 3
b) 2070 : 6 x 8
Câu 2: Một bao phân bón nặng 200 kg, một bao thuốc trừ cỏ nặng 45kg. Hỏi phải thêm vào mỗi bao thuốc trừ cỏ bao nhiêu kg để 8 bao thuốc trừ cỏ nặng bằng 2 bao phân bón
Câu 3: Tìm số có 3 chữ số biết rằng khi xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị ta đước số mới kém số phải tìm là 331
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | C | D | D | B | A |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm):
a) 3620 : 4 x 3
= 905 x 3
= 2715
b) 2070 : 6 x 8
= 345 x 8
= 2760
Câu 2 (3 điểm):
2 bao phân bón nặng số kg là
200 x 2 = 400 (kg)
Khi đó 8 bao thuốc trừ cỏ nặng 400 kg, mỗi bao thuốc trừ cỏ khi đó nặng
400 : 8 = 50 (kg)
Vậy phải thêm vào mỗi bao thuốc trừ cỏ là
50 – 45 = 5 kg
Đáp số: 5 kg
Câu 3 (2 điểm):
Khi xóa chữ số 7 ở hàng đơn vị thì số đó giảm 10 lần và 7 đơn vị
Vậy 331 chính là 9 lần số mới và 7 đơn vị
9 lần số cần mới là
331 – 7 = 324
Số mới là
324 : 9 = 36
Số cần tìm là 367
Đáp số: 367
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề khảo sát chất lượng Giữa học kì 2
Năm học 2023
Bài thi môn: Toán lớp 3
Thời gian làm bài: 45 phút
(nâng cao - Đề 13)
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Nếu lấy số chẵn lớn nhất có 5 chữ số trừ đi số lẻ bé nhất có 4 chữ số thì được hiệu là
A. 98 997 B. 98 998
C. 98 999 D. 98 987
Câu 2: Viết 1 số có 5 chữ số khác nhau biết chữ số hàng nghìn gấp 3 lần chữ số hàng chục, còn chữ số hàng trăm bằng 1/4 chữ số hàng đơn vị. Số đó là
A. 29238 B. 39134
C. 56228 D. 56124
Câu 3: Bạn Hồng làm xong bài toán về nhà trong 17 phút. Bạn Mai làm xong bài toán đó trong 1/3 giờ, bạn Huệ làm xong bài toán đó trong 1/4 giờ, bạn Lan làm xong bài toán đó trong 19 phút. Hỏi ai làm nhanh nhất?
A. Bạn Hồng B. Bạn Lan
C. Bạn Huệ D. Bạn Mai
Câu 4: Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật
A. 1 hình chữ nhật
B. 4 hình chữ nhật
C. 5 hình chữ nhật
D. 9 hình chữ nhật
Câu 5: 5000 < y < 5002. Vậy y bằng
A. 5000 B. 5001
C. 5002 D. 5003
Câu 6: Số dư lớn nhất khi chia 1 số cho 7 là
A. 0 B. 5
C. 4 D. 6
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1: Tìm y
a) y : 7 = 1569 : 3
b) y × 6 = 5642 – 3668
c) y – 2018 = 1023 × 5
Câu 2: Một cửa hàng có 9 bao gạo, trong đó có 8 bao nguyên và 1 bao chỉ còn 35 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg gạo, biết mỗi bao nguyên có 135kg.
Câu 3: Bạn Đào mua 3 quả trứng, dùng hết 1 tờ 2000 đồng, 3 tờ 1000 đồng và 2 tờ 500 đồng. Hỏi bạn Huệ mua 5 quả trứng cùng loại và dùng 3 loại giấy bạc 500 đồng, 2000 đồng, 5000 đồng thì mỗi loại cần mấy tờ?
Đáp án & Thang điểm
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm:
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 |
---|---|---|---|---|---|---|
Đáp án | A | D | C | D | B | D |
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a) y : 7 = 1569 : 3
y : 7 = 523
y = 523 x 7
y = 3661
b) y × 6 = 5642 – 3668
y × 6 = 1974
y = 1974 : 6
y = 329
c) y – 2018 = 1023 × 5
y – 2018 = 5115
y = 5115 + 2018
y = 7133
Câu 2 (2 điểm):
8 bao gạo nguyên nặng số kg là
8 x 135 = 1080 (kg)
Cửa hàng có tất cả số kg gạo là
1080 + 35 = 1115 (kg)
Đáp số: 1115 kg
Câu 3 (2 điểm):
Bạn Đào mua 3 quả trứng hết số tiền là
2000 x 1 + 1000 x 3 + 2 x 500 = 6000 (đồng)
Giá tiền 1 quả trứng là
6000 : 3 = 2000 ( đồng)
Bạn Huệ mua 5 quả trứng thì hết số tiền là
2000 x 5 = 10000 (đồng)
Ta có
10 000 = 5000 + 2000 + 6 x 500 = 5000 + 2 x 2000 + 2 x 500
Vậy Huệ có thể dùng 1 tờ 5000, 1 tờ 2000, 6 tờ 500
Hoặc dùng 1 tờ 5000, 2 tờ 2000, 2 tờ 500