Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2023 (15 đề)
Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2023 (15 đề)
Haylamdo biên soạn và sưu tầm Bộ Đề thi Toán lớp 3 Học kì 2 năm 2023 (15 đề) được tổng hợp chọn lọc từ đề thi môn Toán 3 của các trường trên cả nước sẽ giúp học sinh có kế hoạch ôn luyện từ đó đạt điểm cao trong các bài thi Toán lớp 3.
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3
Năm học 2023 - 2022
Thời gian: 40 phút
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 : Số lớn nhất trong các số 9788; 9887; 7889; 7988 là:
A. 9788
B. 9887
C. 7889
D. 7988
Câu 2 : Số liền sau của số 9999:
A. 1000
B. 10000
C. 100000
D. 9998
Câu 3 : Ngày 27 tháng 5 năm 2016 là thứ sáu thì ngày 3 tháng 6 cùng năm đó là thứ mấy?
A. Thứ tư
B. Thứ năm
C. Thứ sáu
D. Thứ bảy
Câu 4 : Một hình tròn có tâm I có bán kính là 6 cm. Đường kính của hình tròn là:
A. 10 cm
B. 12 cm
C. 20cm
D. 25 cm
Câu 5 : Một hình vuông ABCD có chu vi là 40 cm. tìm cạnh hình vuông đó.
A. 20 cm
B. 15 cm
C. 144 cm
D. 10 cm
Phần 2. Tự luận
Bài 1 : Đặt tính rồi tính:
a) 18229+35754
b) 7982-3083
c) 24043 × 4
d) 3575 : 5
Bài 2 : Tính:
a) 99637 – 12403 × 8
b) X × 3 =18726
Bài 3 : Các phòng học đều được lắp số quạt trần như nhau. Biết 10 phòng học lắp 40 cái quạt trần. Hỏi có 32 cái quạt trần thì lắp được mấy phòng học?
Bài 4 : Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 50 cm, chiều rộng 40 cm. người ta cắt lấy ra một hình vuông có cạnh bằng chiều rộng tấm bìa. Tính diện tích tấm bìa còn lại?
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3
Năm học 2023 - 2022
Thời gian: 40 phút
PHẦN A: TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1 : Số gồm 6 chục nghìn, 9 trăm, 3 nghìn, 2 chục và 7 đơn vị viết là:
A. 69 327
B. 63 927
C. 72 396
D. 92763
Câu 2 : Số lớn nhất trong các số sau là:
A. 68 409
B. 67 934
C. 66 804
D. 68 712
Câu 3 : Lý đi từ nhà lúc 7 giờ kém 10 phút. Lý đến trường lúc 7 giờ 5 phút. Hỏi Lý đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút.
A. 10 phút
B. 5 phút
C. 15 phút
D. 7 giờ 5 phút
Câu 4 : 1kg 95g = …… 1095g. Dấu điền vào chỗ chấm là:
A. <
B. =
C. >
D. Không có
Câu 5 : May 2 bộ quần áo hết 6m vải. Hỏi có 12 mét vải thì may được mấy bộ quần áo như thế?
A. 2 bộ
B. 3 bộ
C. 4 bộ
D. 36 bộ
Câu 6 : Diện tích hình chữ nhật có chiều dài 14cm, chiều rộng 9cm là:
A. 126 cm2
B. 126 cm2
C. 46 cm2
D. 23 cm2
II. Điền số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
Một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng 5cm. Tính
a) Chu vi hình chữ nhật là ………. cm
b) Diện tích hình vuông là ……….
PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
31728 + 15643
42907 – 29086
17193 x 4
69584 : 3
Bài 2 : Tính giá trị biểu thức:
a) 317 × (12 – 7)
b) 369 : 3 + 912
Bài 3 : Tìm m:
a) m – 657 = 371 × 2
b) m : 6 = 318 + 203
Bài 4 : Nhà Hùng thu hoạch được 654kg nhãn, đã bán đi số nhãn đó. Hỏi nhà Hùng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam nhãn?
Bài 5 : Tính nhanh: 3416 + 1025 + 6584
Phòng Giáo dục và Đào tạo .....
Đề thi Học kì 2 - môn: Toán lớp 3
Năm học 2023 - 2022
Thời gian: 40 phút
Phần I: TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1 : Số gồm 5 chục nghìn 6 nghìn 7 trăm 9 chục là:
A. 5 679
B. 56 790
C. 56 709
D. 57 690
Câu 2 : Số bé nhất có 3 chữ số là:
A. 1000
B. 100
C. 989
D. 109
Câu 3 : Số lớn nhất có 4 chữ số là:
A. 950
B. 900
C. 9050
D. 9999
Câu 4 : Khoảng thời gian từ 8 giờ kém 10 phút đến 8 giờ 5 phút là :
A. 10 phút
B. 60 phút
C. 15 phút
D. 5 phút
Câu 5 : Một hộp sữa cân nặng 678 g, vỏ hộp cân nặng 129 g. Vậy sữa trong hộp cân nặng là :
A. 788 g
B. 547 g
C. 549 g
D. 807 g
Phần II: TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 : Tính giá trị biểu thức:
a) 10492 + 16434 × 3
b) (5394 + 34672 ) : 2
Bài 2 : Tính diện tích hình chữ nhật có chiều rộng là 9 cm, chiều dài hơn chiều rộng 2 dm.
Bài 3 : Tính:
3647 + 45629
43650 – 1985
13283 x 6
19368 : 5
Bài 4 : Ba mua 1 kg đường về làm bánh và nấu chè, số đường đó để nấu chè, số đường còn lại để làm bánh. Hỏi số đường làm bánh là bao nhiêu gam?